intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

92
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bộ 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du sẽ giúp các em hệ thống lại kiến thức môn học và rèn luyện kỹ năng giải đề. Vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với đề kiểm tra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Du

  1. Sở GD­ĐT Ninh Thuận                BÀI KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2016­2017            Trường THPT Nguyễn Du                         Môn:Hoá Học 12Cơ Bản                                                                        Thời gian:45 phút ĐỀ 1 Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D  (Cho C:12; H:1; O:16; Ag:108; N:14; Na:23;K:39 ) Câu 1: Este metyl fomat có công thức là A. CH3COCH3. B. HCOCH3.       C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 2: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic. D. Axit axetic với etilen Câu 3 : Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất (1) C4H9OH; (2) CH3COOC2H5;       (3) CH3COOCH3. A. (2) > (3) >  (1) B.  (3) > (2) > (1)     C. (1) > (2) > (3) D. (3) >  (1)  > (2) Câu 4: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức  C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là  A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. Câu 5: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6:Thủy phân tristearin trong môi trường axit sẽ thu được sản phẩm là  A.axit stearic B.axit panmitic C.axit oleic D. natri stearat Câu 7:Phản ứng để chứng minh cấu tạo của glucozơ có chứa nhiều nhóm OH là cho glucozơ tác dụng với  A.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B.Na giải phóng khí H2. C.dung dịch brom. D.dung dịch AgNO3/NH3. Câu 8:Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]NO3. D. Na Câu 9:Hợp chất thuộc monosaccarit là A.C6H12O6 B.C12H22O11 C.(C6H10O5)n D.C6n(H2O)5n Câu 10: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người có nồng độ khoảng A. 0,001% B. 0,01% C. 0,1% D. 1,0% Câu 11:Ứng dụng nào không phải của glucozơ? A.Làm thuốc tăng lực B.Tráng ruột phích C.Sản xuất ancol etilic D.Chế tạo phim ảnh Câu 12:Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A.Trong miếng chuối xanh có glucozơ. B.Trong miếng chuối xanh có một bazơ. C.Trong miếng chuối xanh có tinh bột. D.Tất cả đều đúng. Câu 13:Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thì sản phẩm thu được là A.glucozơ B.fructozơ C. glucozơ  và fructozơ D.mantozơ Câu 14: Cacbohidrat nào sau đây có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. amilozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. mantozơ
  2. Câu 15: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham  gia phản  ứng tráng gương là A. 3 B. 4  C. 2 D. 5 Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D.  Glucozơ   bị   khử   bởi   dung   dịch   AgNO3  trong  NH3  Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam este X ta thu được 27,5 gam CO2 và 11,25 gam H2O. Nếu X đơn chức  thì X có công thức phân tử là  A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được khối lượng xà phòng là         A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam   Câu 20:Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3  gam  ancol etylic. Công thức của este là  A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5. Câu 21:Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:        A.8,56 gam            B.3,28 gam          C.10,4 gam          D.8,2 gam Câu 22: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới  trạng  thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là  A. 55%. B. 50%. C. 60%. D. 75%. Câu 23: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg   xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít Câu 24: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460  là (biết  hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 25:Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48  gam bạc.  Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % HẾT
  3. Sở GD­ĐT Ninh Thuận                BÀI KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2016­2017            Trường THPT Nguyễn Du                         Môn:Hoá Học 12Cơ Bản                                                                        Thời gian:45 phút ĐỀ 2 Phiếu trả lời  1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D (Cho C:12; H:1; O:16; Ag:108; N:14; Na:23;K:39 ) Câu 1: Metyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. Axit axetic và ancol vinylic. B. Axit axetic với ancol metylic C. Axit axetic với ancol etylic. D. Axit axetic với etilen Câu 2: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46 0 là  (biết  hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 3: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức  C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là  A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. Câu 4:Thủy phân tristearin trong môi trường axit sẽ thu được sản phẩm là  A.axit stearic B.axit panmitic C.axit oleic D. natri stearat Câu 5:Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ  với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48  gam bạc.  Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 6: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg  xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít Câu 7:Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng  xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:        A.8,56 gam            B.3,28 gam          C.10,4 gam          D.8,2 gam Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản  ứng thu được khối lượng xà phòng là         A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam   Câu 9:Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. Cu(OH)2. B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3)2]NO3. D. Na Câu 10: Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người có nồng độ khoảng A. 0,001% B. 0,01% C. 0,1% D. 1,0% Câu 11:Khi nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh mới cắt, cho màu xanh lam vì A.Trong miếng chuối xanh có glucozơ. B.Trong miếng chuối xanh có một bazơ. C.Trong miếng chuối xanh có tinh bột. D.Tất cả đều đúng. Câu 12: Este metyl fomat có công thức là A. CH3COCH3. B. HCOCH3.       C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3 Câu 13 : Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất (1) C4H9OH; (2) CH3COOC2H5; 
  4.      (3) CH3COOCH3. A. (2) > (3) >  (1) B.  (3) > (2) > (1)     C. (1) > (2) > (3) D. (3) >  (1)  > (2) Câu 14: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 có bao nhiêu este đồng phân? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15:Phản ứng để chứng minh cấu tạo của glucozơ có chứa nhiều nhóm OH là cho glucozơ tác dụng với  A.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B.Na giải phóng khí H2. C.dung dịch brom. D.dung dịch AgNO3/NH3. Câu 16:Hợp chất thuộc monosaccarit là A.C6H12O6 B.C12H22O11 C.(C6H10O5)n D.C6n(H2O)5n Câu 17:Ứng dụng nào không phải của glucozơ? A.Làm thuốc tăng lực B.Tráng ruột phích C.Sản xuất ancol etilic D.Chế tạo phim ảnh Câu 18:Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thì sản phẩm thu được là A.glucozơ B.fructozơ C. glucozơ  và fructozơ D.mantozơ Câu 19: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham  gia phản  ứng tráng gương là A. 3 B. 4  C. 2 D. 5 Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ   X   Y   CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D.  Glucozơ   bị   khử   bởi   dung   dịch   AgNO3  trong  NH3  Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam este X ta thu được 27,5 gam CO2 và 11,25 gam H2O. Nếu X đơn chức  thì X có công thức phân tử là  A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. Câu 23: Cacbohidrat nào sau đây có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. amilozơ B. saccarozơ C. glucozơ D. mantozơ Câu 24:Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3  gam  ancol etylic. Công thức của este là  A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5. Câu 25: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới  trạng  thái cân bằng, thu được 10,56 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là  A. 55%. B. 50%. C. 60%. D. 75%. HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2