intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

156
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh sau đây để biết được cấu trúc đề kiểm tra cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề kiểm tra. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn bài hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 11 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2015 - 2016)<br /> Môn: Sinh học 11 - C.trình chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> I. MỤC TIÊU:<br /> - Hệ thống lại kiến thức đã học.<br /> - Đánh giá kiểm tra kiến thức, kỹ năng của các em đã lĩnh hội được.<br /> II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận<br /> III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> CHỦ ĐỀ<br /> <br /> MỨC ĐỘ TƯ DUY<br /> Thông hiểu<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> TN<br /> Chuyển<br /> hoá<br /> vật<br /> chất<br /> và<br /> năng lượng<br /> ở động vật<br /> <br /> -Biết được bộ<br /> phận tiếp nhận<br /> kích<br /> thích<br /> trong cơ chế<br /> duy trì cân<br /> bằng nội môi.<br /> <br /> Số câu<br /> 1<br /> Số điểm<br /> 0.3 điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 3%<br /> Cảm ứng ở -Nêu được các<br /> kiểu<br /> hướng<br /> thực vật<br /> động.<br /> -Phân<br /> biệt<br /> được ứng động<br /> với<br /> hướng<br /> động.<br /> -Biết được các<br /> kiểu ứng động<br /> sinh trưởng và<br /> ứng<br /> động<br /> không<br /> sinh<br /> trưởng.<br /> <br /> T<br /> L<br /> <br /> TN<br /> <br /> Vận dụng<br /> Vận dụng mức<br /> độ thấp<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> -Giải<br /> thích<br /> được vai<br /> trò của<br /> gan trong<br /> cân bằng<br /> áp suất<br /> thẩm<br /> thấu.<br /> 1<br /> 0.3 điểm<br /> 3%<br /> -Giải<br /> thích<br /> được tại<br /> sao thân<br /> cây non<br /> lại cong<br /> về phía<br /> có<br /> ánh<br /> sáng.<br /> <br /> TL<br /> <br /> Tổng<br /> điểm<br /> Vậ<br /> n<br /> dụ<br /> ng<br /> m<br /> ức<br /> độ<br /> ca<br /> o<br /> TT<br /> NL<br /> <br /> 2<br /> 0.6 điểm<br /> 6%<br /> <br /> Số câu<br /> 3<br /> Số điểm<br /> 0.9 điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> 9%<br /> Cảm ứng ở -Nêu được tên<br /> động vật một số động<br /> vật có tổ chức<br /> thần kinh dạng<br /> lưới và dạng<br /> ống.<br /> -Biết được khái<br /> niệm điện thế<br /> nghỉ.<br /> -Biết<br /> được<br /> xung thần kinh<br /> là gì.<br /> -Mô tả được<br /> đặc điểm của<br /> sự lan truyền<br /> xung thần kinh<br /> trên sợi trục có<br /> bao mielin và<br /> không có bao<br /> mielin.<br /> -Biết được tại<br /> sao sự lan<br /> truyền<br /> xung<br /> thần kinh trên<br /> sợi có bao<br /> miêlin<br /> lại<br /> “nhảy cóc”.<br /> -Nêu được khái<br /> niệm xinap.<br /> - Biết được các<br /> giai<br /> đoạn<br /> truyền tin qua<br /> xinap.<br /> -Biết được đặc<br /> điểm của tập<br /> tính bẩm sinh<br /> và tập tính thứ<br /> sinh.<br /> <br /> -Phân biệt được phản xạ -Giải<br /> không điều kiện và phản xạ thích<br /> có điều kiện.<br /> được tại<br /> sao khi<br /> kim<br /> nhọn<br /> đâm vào<br /> ngón tay<br /> thì ngón<br /> tay co<br /> lại? Biết<br /> được<br /> cung<br /> phản xạ<br /> trên<br /> gồm<br /> những<br /> bộ phận<br /> nào.<br /> -Giải<br /> thích<br /> được tại<br /> sao điện<br /> thế hoạt<br /> động lan<br /> truyền<br /> qua<br /> xinap<br /> chỉ theo<br /> một<br /> chiều từ<br /> màng<br /> trước<br /> sang<br /> màng<br /> sau mà<br /> không<br /> theo<br /> <br /> 1<br /> 0.3 điểm<br /> 3%<br /> -Giải<br /> thích<br /> được tại<br /> sao tập<br /> tính học<br /> tập<br /> ở<br /> người và<br /> động vật<br /> có<br /> hệ<br /> thần kinh<br /> phát triển<br /> được<br /> hình<br /> thành rất<br /> nhiều<br /> trong đời<br /> sống.<br /> <br /> 4 câu<br /> 1.2 điểm<br /> 12%<br /> Phân<br /> tích<br /> được<br /> ý<br /> nghĩa<br /> của<br /> một<br /> số<br /> tập<br /> tính<br /> ở<br /> động<br /> vật.<br /> <br /> chiều<br /> ngược<br /> lại.<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng số<br /> câu<br /> Tổng điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> <br /> 12<br /> 3.6 điểm<br /> 36%<br /> <br /> 1<br /> 0.3 điểm<br /> 3%<br /> <br /> 16 câu<br /> <br /> 3 câu<br /> <br /> 4.8 điểm<br /> 48%<br /> <br /> 3.3 điểm<br /> 33%<br /> <br /> IV. NỘI DUNG ĐỀ:<br /> <br /> 2<br /> 3 điểm<br /> 30%<br /> <br /> 1<br /> 0.3 điểm<br /> 3%<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> điểm<br /> 10%<br /> 4 câu<br /> <br /> 1.9 điểm<br /> 19%<br /> <br /> 17 câu<br /> 8.2 điểm<br /> 82%<br /> 23 câu<br /> 10 điểm<br /> 100%<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HKII (2015 - 2016)<br /> Môn: Sinh học 11 - C.trình chuẩn<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Họ và tên: …………………………………SBD………....Lớp…….. GT:………..Mã đề: 111<br /> A. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Hãy chọn đáp án đúng nhất.<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20<br /> <br /> Đ/A<br /> Câu 1. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:<br /> A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Cơ quan sinh sản.<br /> C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.<br /> D. Các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch máu…<br /> Câu 2. Tuỵ tiết ra những hoocmôn như insulin, glucagôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào?<br /> A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.<br /> B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.<br /> +<br /> C. Điều hoá hấp thụ Na ở thận.<br /> D. Điều hoà pH máu.<br /> Câu 3. Một người đi trên đường, bất ngờ gặp chó dại, người đó bỏ chạy. Kết luận nào sau đây<br /> đúng?<br /> A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh nghiệm, mới biết được có dấu hiệu như<br /> thế nào là chó dại.<br /> B. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự nhiên.<br /> C. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy.<br /> D. Đây là phản xạ không điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ.<br /> Câu 4. Những tâp tính nào sau đây là những tập tính bẩm sinh?<br /> A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.<br /> B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.<br /> C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br /> D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.<br /> Câu 5. Cho các vận động sau: 1 - vận động nở hoa; 2 - vận động của rễ cây về phía có chất khoáng;<br /> 3 - vận động rung chuyển của lá cây khi gió thổi; 4 - vận động bắt mồi ở cây nắp ấm; 5 - vận động<br /> ngủ thức của lá. Vận động ứng động ở thực vật là:<br /> A. 2, 4, 5<br /> B. 3, 4, 5<br /> C. 1, 2, 4<br /> D. 1, 4, 5<br /> Câu 6. Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất<br /> nhiều?<br /> A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.<br /> B. Vì sống trong môi trường phức tạp.<br /> C. Vì có nhiều thời gian để học tập.<br /> D. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.<br /> Câu 7. Ứng động nào không theo chu kì đồng hồ sinh học?<br /> A. Ứng động đóng mở khí khổng.<br /> B. Ứng động quấn vòng.<br /> C. Ứng động nở hoa.<br /> D. Ứng động thức ngủ của lá.<br /> Câu 8. Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?<br /> A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan<br /> truyền đi tiếp.<br /> B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng<br /> sau.<br /> C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.<br /> <br /> D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.<br /> Câu 9. Các cây dây leo cuốn quanh thân cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?<br /> A. Hướng sáng.<br /> B. Hướng đất.<br /> C. Hướng nước.<br /> D. Hướng tiếp xúc.<br /> Câu 10. Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?<br /> A. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.<br /> B. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.<br /> C. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc.<br /> D. San hô, tôm, ốc.<br /> Câu 11. Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?<br /> A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.<br /> B. Rất bền vững và không thay đổi.<br /> D. Do kiểu gen quy định.<br /> C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.<br /> Câu 12. Xung thần kinh là:<br /> A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.<br /> B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động.<br /> C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.<br /> D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.<br /> Câu 13. Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương?<br /> A. Phân bố ít ở phía ít được chiếu sáng, phân bố nhiều ở phía nhiều ánh sáng<br /> B. Phân bố trên ngọn nhiều, ở giữa vừa, gốc ít.<br /> C. Phân bố đều quanh thân cây<br /> D. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng nhiều<br /> Câu 14. Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?<br /> A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, giun đốt.<br /> B. Cá, lưỡng cư, bò sát, thú, chim<br /> C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thân mềm.<br /> D. Cá, lưỡng cư, chim, thú, giun tròn.<br /> Câu 15. Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có<br /> bao miêlin?<br /> A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.<br /> B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo. C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.<br /> D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.<br /> Câu 16. Xinap là:<br /> A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.<br /> B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.<br /> C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.<br /> D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ, tế bào<br /> tuyến…).<br /> Câu 17. Điện thế nghỉ là:<br /> A. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong<br /> màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> B. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn<br /> mang điện dương và ngoài màng mang điện âm.<br /> C. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màn<br /> mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang<br /> điện âm và ngoài màng mang điện dương.<br /> Câu 18. Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?<br /> A. Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.<br /> B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.<br /> D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.<br /> C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.<br /> Câu 19. Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?<br /> A. Màng trước xinap.<br /> B. Màng sau xinap.<br /> C. Chuỳ xinap.<br /> D. Khe xinap.<br /> Câu 20. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1