intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 của trường THPT DTNT Tỉnh để ôn tập và củng cố lại lại kiến thức môn học. Hy vọng, đây sẽ là tài liệu giúp các em học tập và ôn thi đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2015 - THPT DTNT Tỉnh

BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG ĐẠO HÀM TIẾT 75 TOÁN 11 NĂM HỌC 2013 – 2014<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng<br /> <br /> 1. Đạo hàm của các hàm số cơ bản<br /> 2. Đạo hàm của các hàm số lượng giác<br /> 3. Phương trình tiếp tuyến<br /> 4. Giải phương trình, bất phương<br /> trình<br /> 5. Tính giá trị của hàm số<br /> <br /> Chủ đề - Mạch kiến thức, kĩ<br /> năng<br /> 1. Đạo hàm của các hàm số cơ<br /> bản<br /> 2. Đạo hàm của các hàm số<br /> lượng giác<br /> 3. Phương trình tiếp tuyến<br /> Tổng<br /> <br /> Tầm quan trọng<br /> (Mức cơ bản trọng<br /> tâm của KTKN)<br /> <br /> Trọng số<br /> (Mức độ nhận thức của<br /> Chuẩn KTKN)<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> 10<br /> 20<br /> 10<br /> 10<br /> 20<br /> 20<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> 10<br /> 40<br /> 10<br /> 20<br /> 60<br /> 60<br /> <br /> 10<br /> 100 %<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> 220<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Mức nhận thức<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> TL<br /> Câu 1a<br /> Câu 1b<br /> Câu 1d<br /> 1.5<br /> 1.5<br /> 1.0<br /> Câu 1c<br /> Câu 1e<br /> Câu 1f<br /> 1.0<br /> 1.0<br /> Câu 2a<br /> Câu 2b<br /> 1.5<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 1.5<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> 3<br /> 1.0<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1.5<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> 2.5<br /> <br /> 10<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ NỘI DUNG<br /> 1. a) Tính đạp hàm cua hàm đa thức<br /> b) Tính đạo hàm hàm phân thức hữu tỉ bậc 1/1<br /> c) Tính đạo hàm dạng u '<br /> d) Tính đạo hàm dạng  u n  '<br /> <br />  <br /> <br /> e) Tính đạo hàm của hàm số lượng giác f) Tính đạo hàm dạng<br /> <br />  u  ' ( trong đó u là HSLG)<br /> <br /> 2. a) Viết PTTT của hàm số bậc ba tại một điểm<br /> b) Viết PTTT của hàm số bậc ba, khi biết hệ số góc k cho trước hoặc qua 1 điểm<br /> ________________<br /> Ngày 04 tháng 01 năm 2014<br /> GVBM<br /> <br /> Trần Thị Hồng Phượng<br /> 1<br /> <br /> Trường THPT DTNT Tỉnh<br /> Kiểm tra viết 45’- PPCT: tiết 75<br /> Đại số và Giải tích 11 Năm học 2013 – 2014<br /> Đề 1<br /> Bài 1 (6,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y  x10  x 4  x  2010<br /> <br /> b) y <br /> <br /> 10<br /> <br /> d ) y   x 2  10 x  1<br /> <br /> 2x  5<br /> x 1<br /> <br /> c) y  x 2  x  1<br /> f ) y  1  cot 2<br /> <br /> e) y  sin x  cos(1  x)<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> Bài 2 (3,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x )  x 3  3 x 2  2 .<br /> a) Tại điểm M0(-1;-2).<br /> b) Vuông góc với đường thẳng d : y <br /> <br /> 1<br /> x2<br /> 9<br /> <br /> ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1<br /> Bài<br /> 1/a<br /> <br /> Hướng dẫn chấm<br /> '<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> y '   x  x  x  2010   10 x  4 x  1<br /> 10<br /> <br /> 4<br /> <br /> 9<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> '<br /> <br /> b<br /> c<br /> <br /> 3<br />  2 x  5  (2 x  5) '(1  x )  (2 x  5)(1  x) '<br /> y'<br /> <br />  <br /> 2<br /> (1  x )<br /> (1  x)2<br />  1 x <br /> '<br /> ( x 2  x  1) '<br /> 2x 1<br /> y '  x2  x 1 <br /> <br /> 2 x 2  x  1 2 x2  x  1<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> '<br /> <br /> d<br /> <br /> y '  ( x 2  10 x  1)10   10( x 2  10 x  1)9 ( x 2  10 x  1) '  10( x 2  10 x  1)9 (2 x  10)<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> e<br /> <br /> y  (sin x  cos(1  x)) '  (sin x ) ' cos(1  x ) '  cos x  sin(1  x)<br /> <br /> 1đ<br /> '<br /> <br /> f<br /> <br /> 2<br /> a<br /> <br />  x<br />  <br /> x  2<br /> '<br /> '<br /> x<br /> x <br /> x  cot 2 . 2 x<br /> <br /> x<br /> '<br /> 1  cot 2  2 cot .  cot <br /> sin<br />  cot<br /> <br /> x <br /> 2<br /> 2 <br /> 2<br /> 2 <br /> 2<br /> y '   1  cot 2   <br /> <br /> <br /> 2<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> 2 1  cot 2<br /> 2 1  cot 2<br /> 1  cot 2<br /> 2 sin 2<br /> 1  cot 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> /<br /> /<br /> 2<br /> y  f ( x)  3x  6 x .<br /> /<br /> <br /> f (1)  9  pt tiếp tuyến: y  9( x  1)  2  y  9 x  7<br /> <br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1,0đ<br /> <br /> 1<br /> Tiếp tuyến vuông góc với d: y   x  2  Tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .<br /> 9<br /> Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm.<br /> b<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br />  x  1<br /> 2<br /> 2<br /> Ta có: y ( x0 )  9  3x0  6x0  9  x0  2x0  3  0   0<br />  x0  3<br />  Với x0  1  y0  2  PTTT: y  9x  7<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br />  Với x0  3  y0  2  PTTT: y  9x  25<br /> 2<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> Đề 2<br /> Bài 1 (6,5 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y  x10  x 4  x  2010<br /> <br /> b) y <br /> <br /> 10<br /> <br /> d ) y   x 2  9 x  1<br /> <br /> 2x  5<br /> x 1<br /> <br /> c) y  x 2  x  1<br /> f ) y  1  tan 2<br /> <br /> e) y  sin(1  x)  cos x<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> Bài 2 (3,5 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x )  x 3  3 x 2  2 .<br /> a) Tại điểm M0(-1;-2).<br /> b) Tại điểm có tung độ y0 = 2<br /> ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2<br /> Bài<br /> <br /> Hướng dẫn chấm<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> '<br /> <br /> 1/a<br /> <br /> y '   x10  x 4  x  2010   10 x9  4 x 3  1<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> '<br /> <br /> b<br /> c<br /> <br /> 3<br />  2 x  5  (2 x  5) '(1  x)  (2 x  5)(1  x ) '<br /> y'<br /> <br />  <br /> 2<br /> (1  x)<br /> (1  x) 2<br />  1 x <br /> '<br /> ( x 2  x  1) '<br /> 2x 1<br /> 2<br /> y '  x  x 1 <br /> <br /> 2<br /> 2 x  x  1 2 x2  x  1<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> '<br /> <br /> d<br /> <br /> y '  ( x 2  9 x  1)10   10( x 2  9 x  1)9 ( x 2  9 x  1) '  10( x 2  9 x  1)9 (2 x  9)<br /> <br /> <br /> <br /> 1đ<br /> <br /> e<br /> <br /> y  (sin(1  x )  cos x) '  (sin(1  x )) ' (cos x) '   cos(1  x )  sin x<br /> <br /> 1đ<br /> '<br /> <br /> f<br /> <br /> 2<br /> a<br /> <br /> x<br /> x 2<br />  <br /> '<br /> '<br /> x <br /> x  tan 2 .<br /> <br /> 2 x<br /> x<br /> x<br /> '<br /> 1  tan  2 tan .  tan <br /> cos2<br /> tan<br /> <br />  <br /> x<br /> 2<br /> 2 <br /> 2<br /> 2 <br /> 2<br /> y '   1  tan 2   <br /> <br /> <br /> 2<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> <br /> 2 1  tan 2<br /> 2 1  tan 2<br /> 1  tan 2<br /> 2 cos 2<br /> 1  tan 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> y /  f ( x) /  3x 2  6 x .<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> /<br /> <br /> f (1)  9  pt tiếp tuyến: y  9( x  1)  2  y  9 x  7<br /> 3<br /> 2<br /> Tiếp tuyến có tung độ y0 = 2  y0  x0  3 x0  2  2<br /> <br /> b<br /> <br /> 1,5đ<br /> <br /> 1,0đ<br /> 0,5đ<br /> <br /> x  0<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> Ta có: x0  3 x0  2  2  x0  3x0  0  x0 ( x0  3)  0   0<br />  x0  3<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br />  Với x0  0  f / ( x0 )  0  PTTT: y  2<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br />  Với x0  3  f / ( x0 )  9  PTTT: y  9x  25<br /> <br /> 0.5đ<br /> <br /> ( Học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa cho câu hỏi đó)<br /> Hết<br /> Tháng 04- 2014<br /> GVBM<br /> <br /> Trần Thị Hồng Phượng<br /> 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2