MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’<br />
MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 (NÂNG CAO)<br />
Từ Trường (14 tiết)<br />
Tên Chủ đề<br />
(nội dung,<br />
chương)<br />
1. Từ trường<br />
(1 tiết) = 7%<br />
2. Phương và<br />
chiều của lực từ<br />
(1 tiết) = 7%<br />
<br />
3. Cảm ứng từ.<br />
Định luật Ampe<br />
(2 tiết) = 14%<br />
<br />
4. Từ trường của<br />
một số dòng điện<br />
có dạng đơn giản<br />
(2 tiết) = 14%<br />
<br />
Nhận biết<br />
(cấp độ 1)<br />
Nêu được từ trường tồn tại ở<br />
đâu, có tính chất gì.<br />
Xác định được vectơ lực từ tác<br />
dụng lên một đoạn dây dẫn<br />
thẳng có dòng điện chạy qua<br />
được đặt trong từ trường đều.<br />
Viết được công thức tính lực từ<br />
tác dụng lên một đoạn dây dẫn<br />
thẳng có dòng điện chạy qua<br />
đặt trong từ trường đều.<br />
Xác định được vectơ lực từ tác<br />
dụng lên một đoạn dây dẫn<br />
thẳng có dòng điện chạy qua<br />
được đặt trong từ trường đều.<br />
Viết được công thức tính lực từ<br />
tác dụng lên một đoạn dây dẫn<br />
thẳng có dòng điện chạy qua<br />
đặt trong từ trường đều.<br />
Vẽ được các đường sức từ biểu<br />
diễn và nêu được đặc điểm các<br />
đường sức từ biểu diễn từ<br />
trường của dòng điện thẳng<br />
dài.<br />
Viết được công thức tính cảm<br />
ứng từ tại một điểm trong từ<br />
trường gây bởi dòng điện<br />
thẳng dài vô hạn.<br />
<br />
Thông hiểu<br />
(cấp độ 2)<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
(cấp độ 3)<br />
<br />
Vẽ và nêu được đặc điểm các đường<br />
sức từ biểu diễn từ trường của thanh<br />
nam châm thẳng, nam châm chữ U.<br />
Phát biểu được định nghĩa và nêu<br />
được phương, chiều của cảm ứng từ<br />
tại một điểm của từ trường. Nêu<br />
được đơn vị đo cảm ứng từ.<br />
<br />
Vẽ được các đường sức từ biểu<br />
diễn và nêu được đặc điểm các<br />
đường sức từ biểu diễn từ<br />
trường của từ trường đều.<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa và nêu<br />
được phương, chiều của cảm ứng từ<br />
tại một điểm của từ trường. Nêu<br />
được đơn vị đo cảm ứng từ.<br />
<br />
Vẽ được các đường sức từ biểu<br />
diễn và nêu được đặc điểm các<br />
đường sức từ biểu diễn từ<br />
trường của từ trường đều.<br />
<br />
Viết được công thức tính cảm ứng từ<br />
tại tâm của dòng điện tròn.<br />
Xác định được độ lớn, phương,<br />
chiều của vectơ cảm ứng từ tại một<br />
điểm trong từ trường gây bởi dòng<br />
điện thẳng dài.<br />
Viết được công thức tính cảm ứng từ<br />
tại một điểm trong lòng ống dây có<br />
dòng điện chạy qua.<br />
<br />
Cấp độ cao<br />
(cấp độ 4)<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
6. Tương tác giữa<br />
2 dđ thẳng //<br />
(1 tiết) = 7%<br />
<br />
Phát biểu được định nghĩa<br />
cường độ dòng điện<br />
<br />
7. Lực Lorenxơ<br />
(1,5 tiết) = 10,5%<br />
<br />
Nêu được lực Lo-ren-xơ là gì và<br />
viết được công thức tính lực<br />
này.<br />
<br />
8. Khung dây<br />
trong từ trường<br />
(1,5 tiết) = 10,5%<br />
<br />
Xác định được độ lớn và chiều<br />
của momen lực từ tác dụng lên<br />
một khung dây dẫn hình chữ<br />
nhật có dòng điện chạy qua<br />
được đặt trong từ trường đều.<br />
<br />
9. Sự từ hóa các<br />
chất. Sắt từ<br />
(1 tiết) = 7%<br />
10. Từ trường trái<br />
đất<br />
(1 tiết) = 7%<br />
<br />
Nêu được tính chất từ của các<br />
chất, thuận từ, nghịch từ.<br />
<br />
Nêu được các chất sắt từ. Độ từ<br />
thẩm, hiện tượng từ trễ.<br />
<br />
<br />
<br />
Nêu được khái niệm từ trường<br />
trái đất. Độ từ thiên và độ từ<br />
khuynh.<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỷ lệ: 20 %<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Số câu: 2<br />
Số điểm: 2,0<br />
Tỷ lệ: 20 %<br />
<br />
Số câu: 5<br />
Số điểm: 6,0<br />
Tỷ lệ: 60 %<br />
<br />
Số câu (số điểm)<br />
Tỉ lệ ( %)<br />
<br />
Xây dựng được công thức tính lực từ Vận dụng quy tắc nắm tay phải<br />
để xác định chiều của đường<br />
tương tác giữa 2 dòng điện thẳng //<br />
sức từ, bàn tay trái để xác định<br />
chiều của lực từ.<br />
Xác định phương chiều độ lớn của<br />
Xác định được độ lớn, phương,<br />
chiều của lực Lo-ren-xơ tác<br />
lực Lo-ren-xơ.<br />
dụng lên một điện tích q<br />
<br />
chuyển động với vận tốc v<br />
trong mặt phẳng vuông góc với<br />
các đường sức từ của một từ<br />
trường đều.<br />
Phát biểu được quy tắc tổng hợp các Vận dụng quy tắc tổng hợp và<br />
phân tích lực để giải bài tập<br />
lực tác dụng lên một chất điểm.<br />
đối với vật chịu tác dụng của<br />
Phát biểu được quy tắc phân tích<br />
ba lực đồng qui.<br />
lực.<br />
<br />
Số câu:<br />
Số điểm:<br />
<br />
Số câu: 4<br />
Số điểm: 10<br />
Tỷ lệ: 100 %<br />
<br />
TRƯỜNG. THPT THÁP CHÀM<br />
TỔ: VẬT LÝ-KTCN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11<br />
Môn: Vật lý- Chương trình: NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 1:<br />
Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa cảm ứng từ. (1,0 đ)<br />
b) Xác định phương, chiều và độ lớn của cảm ứng từ. (1,5 đ)<br />
Câu 2: Cho 2 dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 5cm và các dòng điện I1 = 5A;<br />
I2 = 10A cùng chiều. Vẽ biểu diễn và tính lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn. (2,5 đ)<br />
Câu 3: Dùng dây đồng dài 15 m có sơn cách điện quấn thành khung dây tròn đường<br />
kính 15 cm, cho dòng điện 0,4 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây. (2,0 đ)<br />
Câu 4: Một proton mp = 1,67.10-27 kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 0,8 m<br />
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-2 T theo phương vuông góc các đường<br />
sức. Hãy tính:<br />
a) Vận tốc của proton. (2,0 đ)<br />
b) Lực hướng tâm tác dụng lên proton. (1,0 đ)<br />
========HẾT========<br />
<br />
TRƯỜNG. THPT THÁP CHÀM<br />
TỔ: VẬT LÝ-KTCN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11<br />
Môn: Vật lý- Chương trình: NÂNG CAO<br />
Thời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
ĐỀ 2:<br />
Câu 1: a) Phát biểu định nghĩa của lực Lorenxơ. (1,0 đ)<br />
b) Xác định phương, chiều và độ lớn của lực Lorenxơ. (1,5 đ)<br />
Câu 2: Cho 2 dây dẫn thẳng dài đặt song song cách nhau 4cm và các dòng điện I1 = 4A;<br />
I2 = 8A ngược chiều. Vẽ biểu diễn và tính lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn. (2,5 đ)<br />
Câu 3: Dùng dây đồng dài 12 m có sơn cách điện quấn thành khung dây tròn đường<br />
kính 12 cm, cho dòng điện 0,5 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây. (2,0 đ)<br />
Câu 4: Một proton mp = 1,67.10-27 kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 0,4 m<br />
trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-2 T theo phương vuông góc các đường<br />
sức. Hãy tính:<br />
a) Vận tốc của proton. (2,0 đ)<br />
b) Lực hướng tâm tác dụng lên proton. (1,0 đ)<br />
========HẾT========<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1<br />
1. a) Phát biểu định nghĩa cảm ứng từ. (1,0 đ)<br />
b) Xác định phương chiều độ lớn của cảm ứng từ. (1,5 đ)<br />
2. Vẽ biểu diễn (1,0 đ)<br />
Tính lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn.<br />
II<br />
5.10<br />
F 2.107 1 2 2.107<br />
2.104 A (1,5 đ)<br />
r<br />
0, 05<br />
l<br />
15<br />
<br />
31,8 vòng (1,0 đ)<br />
3. Số vòng dây: N <br />
.d 3,14.0,15<br />
Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây<br />
N .I<br />
31,8.0, 4<br />
B 4 .107<br />
4 .107<br />
1, 07.104 T (1,0 đ)<br />
d<br />
0,15<br />
4. a) Vận tốc của proton. v <br />
<br />
q p .B.R<br />
mp<br />
<br />
<br />
<br />
1, 6.1019.102.0,8<br />
7,66.106 m / s (2,0 đ)<br />
27<br />
1, 67.10<br />
<br />
b) Lực hướng tâm của proton<br />
<br />
f q p .v.B 1, 6.1019.7, 66.106.102 1, 23.1016 N (1,0 đ)<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2<br />
1. a) Phát biểu định nghĩa của lực Lorenxơ. (1,0 đ)<br />
b) Xác định phương chiều độ lớn của lực Lorenxơ. (1,5 đ)<br />
2. Vẽ biểu diễn (1,0 đ)<br />
Tính lực từ tác dụng lên mỗi mét dây dẫn.<br />
II<br />
4.8<br />
F 2.107 1 2 2.107<br />
1, 6.104 A (1,5 đ)<br />
r<br />
0, 04<br />
3. Dùng dây đồng dài 12 m có sơn cách điện quấn thành khung dây tròn đường kính 12<br />
cm, cho dòng điện 0,5 A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây. (2,0 đ)<br />
3. Số vòng dây: N <br />
<br />
l<br />
12<br />
<br />
31,8 vòng (1,0 đ)<br />
.d 3,14.0,12<br />
<br />
Tính cảm ứng từ tại tâm khung dây<br />
N .I<br />
31,8.0, 5<br />
B 4 .107<br />
4 .107<br />
1, 66.104 T (1,0 đ)<br />
d<br />
0,12<br />
4. a) Vận tốc của proton. v <br />
<br />
q p .B.R<br />
mp<br />
<br />
1, 6.1019.102.0, 4<br />
<br />
3,83.106 m / s (2,0 đ)<br />
27<br />
1,67.10<br />
<br />
b) Lực hướng tâm của proton<br />
<br />
f q p .v.B 1, 6.1019.3,83.106.102 0, 62.1016 N (1,0 đ)<br />
-<br />
<br />
LƯU Ý KHI CHẤM BÀI TOÁN<br />
Lập luận đúng (công thức đúng) kết quả sai cho nửa số điểm<br />
Lập luận sai (công thức sai) kết quả đúng không cho điểm.<br />
<br />
-<br />
<br />
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm. Chỉ trừ tối đa 2 lần.<br />
Trong quá trình làm toán nếu học sinh làm cách khác mà đúng hoặc gộp một số bước vẫn cho<br />
điểm tương ứng với thang điểm.<br />
*Làm tròn điểm<br />
- N,25 điểm làm tròn thành N,3<br />
- N,75 điểm làm tròn thành N,8<br />
<br />