intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

323
lượt xem
72
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi thi sắp tới và đạt kết quả cao. Dưới đây là 3 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 bằng máy tính cầm tay của Sở giáo dục và đào tạo Long An kèm đáp án mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 đề thi HSG giải Toán 7 bằng máy tính cầm tay - Sở GD&ĐT Long An - (Kèm Đ.án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC 2010 - 2011 Ngày thi : 23 tháng 01 năm 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 7 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải Bài 1 : Tính :  8 :  0, 9  1, 7   5, 9  2,3 : 5  5 7 3:    : .  7   0,8  3, 2  4,8 :  2, 6  2,5   3 21 Bài 2 : Cho a = 10734 ; b = 12523 ; c = 16101. Tìm ƯCLN(a, b, c). Bài 3 : Tìm x biết :  1 5  0,5  2   . x  7 6  3  6,3 :  2,5   . 3  1 3   5 :  2  4  0,8  5  3 4    ˆ 3 ˆ Bài 4 : Cho tam giác ABC có A + B = 1120 và B = C . Tính số đo các góc của tam 5 giác ABC. Bài 5 : Tìm x, y biết : 6063 1  3 1766 1 2 1 3 1 4 1 x y 7 Bài 6 : Tính chu vi khu vườn hình chữ nhật, biết chiều rộng bằng chiều dài và chiều dài 13 hơn chiều rộng là 193,69mm. Bài 7 : Biết tỉ số của 7x – 5 và y + 13 là một hằng số và khi x= 2 thì y = 20.Hỏi khi y = 2005 thì x bằng bao nhiêu Bài 8 : Số đo ba góc A, B, C của tam giác ABC lần lượt tỉ lệ với 6 ; 9 ; 11. CH vuông góc với AB (H  AB). Tính số đo góc ACH (làm tròn đến phút). x 7 y 2z Bài 9 : Biết 2 x  3 y  4 z  21054 và   6 3 9 Tính A  x  2 y  3z . Bài 10 : Tìm tất cả các số nguyên n sao cho số 28  211  2n là số chính phương. ----------------------------------------------------------------------
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (KHỐI 7) Bài Nội dung Kết quả Điểm 1 Tính thông thường – 3,76826 1 2 Tính thông thường 1789 1 3   3  3  1 3     1 5 – 0,13021 1 x   6, 3 :  2,5     :  2  4  0,8     1,5  :  0,5  2       5  5  3 4     7 6 4 ˆ 3 ˆ ˆ 5 ˆ B CC  B 5 3 ˆ ˆ ˆ 5 ˆ A  B  C  1800  1120  B  1800 3 ˆ  B  400 48/ ˆ B  400 48/ 0,5 ˆ từ đó suy ra A và C ˆ ˆ C  680 0,25 ˆ A  71012 / 0,25 5 Tính thông thường x=7 0,5 y=8 0,5 6 r 7 d  r d  d  r 193, 69 19369   13 7 13 13  7 6 600 19369 19369 r  7 và d   13 600 600 1291,26666 chu vi hình chữ nhật (d + r)  2 = 1 7 7x-5 7.2-5 9 3 7x-5 7.2-5 9 3 = = = = = = y+13 20+13 33 11 y+13 20+13 33 11 x= 7x  5 3 3 79,33766    7x -5 = .2018  x 1 2005  13 11 11 8 C ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A B C A  B  C 1800 900      6 9 11 6  9  11 26 13 0 0 ˆ 90 .6  ACH  900  90 .6  A A B 13 13 H 1 0 / 48 27 9 x 7 y 2z    x y   z 6 3 9 84 6 63 x y z 2x  3 y  4z 21054 nên      319 84 6 63 2.84  3.6  4.63 66  x  319.84 y  319.6 z  319.63 A  x  2 y  3z 29667 1
  3. 10 28  211  2n lần lượt thử trên máy từ n = 1 cho đến khi kết quả là số tự nhiên n = 12 1 Chú ý : - Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm. - Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm. - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC: 2011-2012 Ngày thi: 05 tháng 02 năm 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 7 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý: tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Thí sinh có thể không ghi tóm tắt cách giải. Bài 1: Tính:  13 7 7 1   1 A  5 : 2.2012   .9,4  9,5.  : 2  4 .0,1 :  89,5  826 : 7   84 10  18 2   2 20112 2011 Bài 2: Cho a  1  20112   . 20122 2012 1 Tính A  a  1 a 1 a 1 a a Bài 3: Cho a = 2269176843; b = 3955998567; c = 20081211 Tìm ƯCLN(a, b, c). n n 1 n 2 n 3 Bài 4: Tìm số tự nhiên n biết: 3  3  3  3  7085880 3 Bài 5: Hãy chia số 9876543210 thành bốn phần tỉ lệ nghịch với các số 2; ; 2 4 5 ; 3 4 3 6 Bài 6: Cho tam giác ABC có A  B, B  C . Tính số đo các góc của tam 5 7 giác ABC ( làm tròn đến phút). Bài 7: Tìm ba số x, y, z biết: x - y + z = 2012; x và y tỉ lệ thuận với 5 và 2; y và z tỉ lệ nghịch với 2012 và 52. Bài 8: Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị lớn nhất?  4  6   2,3  5 : 6, 25 .7   1  A  522012  5 :  x :1,3  8, 4. .  6    1 7   7  8.0, 0125  6,9   14 Bài 9: Tính chính xác kết quả phép nhân: 77775555.77779999 2020  n Bài 10: Cho A  . Hãy tìm các số tự nhiên n để A là số tự nhiên. 2012  n -----------------------------------------------------------------------------------------------
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC: 2011-2012 Ngày thi: 05 tháng 02 năm 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP 7 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Kết quả Điểm 1 Tính thông thường 5030,08359 1 2 Tính a=2012. Thay vào biểu thức, tính A A= 2012,00049 1 3 Tính thông thường 20081211 1 3n  3n 1  3n  2  3n 3  7085880 3n (1  31  32  33 )  7085880 4 11 1 3n  177147 n  11 Gọi 4 số cần tìm là x, y, z, t, ta có: 3 4 5 x.2  y.  z.  t. 2 3 4 x y z t xyzt 9876543210      1 2 3 4 1 2 3 4 163    2 3 4 5 2 3 4 5 60 x  1817768689  3635537378 0,25 y  2423691585 0,25 5 1 x  3635537378. z  2726653034 0,25 2 t  2908429902 0,25 2 y  3635537378. 3 3 z  3635537378. 4 4 t  3635537378. 5 3 6 6 C  75054' A  B  C  1800  . .C  C  C  180 0 5 7 7 1 0 ' Tính C . B  65 4 sai 1 số 6 Tương tự , tính B, A A  3902' trừ 0,5 sai 2 số trừ 0,75
  6. x y x y  x y x=125,14832     5 2   130 52 5 2   y=50,05933 1 2012y  52z  y  z y  z z=1936,91100   52 2012  52 2012  sai 1 số x y z xyz 2012 1006 trừ 0,5 7       130 52 2012 130  52  2012 2090 1045 sai 2 số 1006 26156 1006 52312 trừ x .130  ;y  .52  0,75 1045 209 1045 1045 1006 2024072 z .2012  1045 1045 Giá trị A lớn nhất khi: 4  6   2, 3  5 : 6, 25 .7    1 8 5 :  x :1,3  8, 4. . 6  7  7    1  0 8.0, 0125  6,9   14 x = - 20,384 1   Giải tìm được x = - 20,384 (7777.104  5555)(7777.10 4  9999) 9  7777 2.108  7777.9999.10 4  7777.5555.104  5555.9999 6049382590124445 1 8 4 4  60481729.10  77762223.10  43201235.10  55544445 n = 2011 0,25 10 2020  n  2012  n   8 8 n= 2010 0,25 A  1 n = 2008 0,25 2012  n 2012  n 2012  n n= 2004 0,25 Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC: 2012-2013 Ngày thi: 27 tháng 01 năm 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 60 phút không kể phát đề KHỐI LỚP 7 ----------------------------------------------------------------------------------------------- Chú ý: Tất cả các giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân không làm tròn. Đề thi gồm 10 bài, mỗi bài làm đúng thí sinh được 1 điểm. 2  5 3:  0,09: 0,15:  2012 5  2 Bài 1: Tính: A  2701: 2013   2013 6.0,32  0,03   5,3  3,88   0,67 Bài 2: Tính A  3  33  333  ...  333...33     13 chöõ soá 3 Bài 3: Cho ba số thập phân vô hạn tuần hoàn: A  0, 20132013... (chu kỳ 2013); B  0,020132013... (chu kỳ 2013); C  0,0020132013... (chu kỳ 2013). 61 61 61 a/ Tính: T    . b/ Phân tích T ra thừa số nguyên tố. A B C Bài 4: Cho a = 9474372; b = 40096920; c = 51135438. a/ Tìm ƯCLN(a, b, c). b/ Tìm BCNN(a, b). Bài 5: Tìm x, biết: 1 1 1 2 2011 x x a / 1     ...  1 b /5  3 6 10 x.(x  1) 2013 1 1 6 9 1 1 7 8 1 1 8 7 9 6 Bài 6: Tìm thương và số dư trong phép chia sau: 2701201320130127 : 2013 Bài 7: Tính chính xác kết quả phép nhân: 27012013  20130127 Bài 8: Cho tam giác ABC có 27  A  18  B  13C . Tính số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút). Bài 9: Bốn người góp vốn vào một công việc kinh doanh. Tỉ số tiền góp vốn của 2 người thứ nhất và người thứ hai là , tỉ số tiền góp vốn của người thứ hai và người thứ 3 5 10 ba là , tỉ số tiền góp vốn của người thứ nhất và người thứ tư là . Hỏi số tiền góp 4 23 vốn của mỗi người là bao nhiêu, biết rằng tổng số vốn mà bốn người góp được là 6 tỉ đồng. y  z 1 z  x  2 x  y  3 1 Bài 10: Tìm các số x, y, z biết rằng:    x y z xyz ---------------------------------------------Hết--------------------------------------------- - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Họ và tên thí sinh:…………………………….SBD:…………………
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HSG GIẢI TOÁN MÁY TÍNH CẦM TAY LONG AN NĂM HỌC: 2012-2013 Ngày thi: 27 tháng 01 năm 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC KHỐI LỚP 7 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Kết quả Điểm 1 Tính thông thường 7,34128 1 2 Tính thông thường, kết hợp trên máy và trên giấy. A  3703703703699 1 61 61 61 a/T   A B C 3  9999 99990 999900  T  61       33633 a / T  33633 0,5  2013 2013 2013  2 0,5 b/ Tính thông thường b / T  3  37  101 a/ 678 0,5 4 Tính thông thường b/ 280157180040 0,5 1 1 1 2 2011 a /1     ...  1 3 6 10 x  (x  1) 2013 2 2 2 2 2 2011     ...  1 5 1.2 2.3 3.4 4.5 x  (x  1) 2013  1  2011 x  2012 2.1   1 a/ x  2012 0,5  x  1  2013 b/ x  93,91176 0,5 b/ Tính thông thường Thương: 1341878450139 0,5 6 Tính thông thường Dư: 320 0,5 7 Tính thông thường, kết hợp trên máy và trên giấy. 543755252215651 1 27  A  18  B  13  C 1 0 A B C ABC 180      Sai 1 1 1 1 1 1 1 119   0 ' 27 18 13 27 18 13 702 A  39 20 số 702 1 0,5đ 8 A  1800    390 20' B  58059' 119 27 702 1 C  810 41' Sai 2 B  1800    58059' số 119 18 702 1 0,25đ C  1800    810 41' 119 13 Gọi a, b, c, d lần lượt là số tiền góp vốn của người thứ nhất, người thứ hai, người thứ ba và người thứ tư. Ta có: a  b  c  d  6000000000 a 2 a b b 5 b c 9    ;    b 3 2 3 c 4 5 4 a 10 a d    d 23 10 23
  9. a b c d Vậy    Người thứ nhất: 1 10 15 12 23 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 1 000 000 000 (đồng) Mỗi Người thứ hai: số a b c d a bcd      100000000 1 500 000 000 (đồng) đúng 10 15 12 23 60 Người thứ ba: 0,25 đ a  1000000000;b  1500000000 1 200 000 000 (đồng) Thiếu c  1200000000;d  2300000000 Người thứ tư: đơn vị 2 300 000 000 ( đồng) trừ 0,5 đ Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: y  z 1 z  x  2 x  y  3 2  x  y  z    2 x y z xyz 1 1 xyz 2 Sai 1 1 x  0,5 số  x 1 10 2  2  x  0,5 y  0,83333 0,5đ x 1 z  0,83333 Sai 2 y2 số 2  2  y  0,83333 0,25đ y 1 z3 2  2  z  0,83333 z Chú ý: - Sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm; Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm. - Nếu thiếu hoặc dư số thập phân theo quy định thì trừ 0,5 điểm. - Đáp số sai, có trình bày tóm tắt đúng thì được 0,2 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0