intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

39
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17", việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn. Tài liệu gồm các mẫu câu từ cơ bản trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày, giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói tiếng Trung trôi chảy hơn. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17 với 100 câu giao tiếp thông dụng hàng ngày.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 17 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Cách kỳ thi HSK 我们离HSK考试还 Wǒmen lí HSK chúng ta còn ba 有三个月。 kǎoshì hái yǒu sān tháng nữa. ge yuè. 2 Hôm nay người đến 今天来超市的人很 Jīntiān lái chāoshì siêu thị rất đông. 多。 de rén hěn duō. 3 Bây giờ rất nhiều 现在学习汉语的人 Xiànzài xuéxí hànyǔ người học Tiếng 不少。 de rén bù shǎo. Trung. 4 Đây là món quà sinh 这是她送给你的生 Zhè shì tā sòng gěi nhật cô ta tặng bạn. 日礼物。 nǐ de shēngrì lǐwù. 5 Máy bay đến từ Việt 从越南来的飞机晚 Cóng yuènán lái de Nam buổi tối tới. 上到。 fēijī wǎnshang dào. 6 Cả ngày tôi không 我一天也没休息。 Wǒ yì tiān yě méi nghỉ ngơi chút nào. xiūxi. 7 Hôm nay tôi chưa hề 今天我一瓶啤酒也 Jīntiān wǒ yì píng uống một chai bia. 没喝。 píjiǔ yě méi hē. 8 Tôi chưa một lần đến 我一次也没去过中 Wǒ yí cì yě méi qù Trung Quốc. 国。 guò zhōngguó. 9 Lúc ở Việt Nam tôi 在越南的时候我一 Zài yuènán de chưa một lần đi xe 次也没骑过摩托 shíhou wǒ yí cì yě máy. 车。 méi qí guò mótuō chē. 10 Hôm nay một xu 今天一分钱我也没 Jīntiān yì fēn qián tôi cũng không cầm 带。 wǒ yě méi dài. theo. Trang 3
  3. 11 Một chữ Hán tôi cũng 我一个汉字也不认 Wǒ yí ge hànzì yě bú không biết. 识。 rènshí. 12 Bạn đã từng tới Bắc 你来过北京吗?现在 Nǐ lái guò běijīng ma? Kinh chưa? Bây giờ là 是第几次来? Xiànzài shì dì jǐ cì lái? lần thứ mấy đến? 13 Quyển sách này có rất 这本书有多少课?这 Zhè běn shū yǒu nhiều bài? Đây là bài thứ 是第几课? duōshǎo kè? Zhè shì dì mấy? jǐ kè? 14 Một ngày bạn học mấy 你一天上几节课?现 Nǐ yì tiān shàng jǐ jié tiết? Bây giờ là tiết thứ 在是第几节课? kè? Xiànzài shì dì jǐ jié mấy? kè? 15 Tòa nhà này có mấy 这个楼有几层?你住 Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? tầng? Bạn sống ở tầng 在几层? Nǐ zhù zài jǐ céng? mấy? 16 Đến sân bay đón bạn bè. 去机场接朋友。 Qù jīchǎng jiē péngyǒu. 17 Chủ Nhật tuần trước tôi 上星期日我去河内, Shàng xīngqī rì wǒ qù đi Hà Nội, tôi lái xe đến. 我是开车来的。我第 hénèi, wǒ shì kāichē lái Lần đầu tiên tôi đến Hà 一次去河内,我很喜 de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, Nội, tôi rất thích nơi này. 欢这个地方。 wǒ hěn xǐhuān zhè ge dìfang. 18 Từ Hà Nội đi Thành phố 从河内到胡志明市很 Cóng hénèi dào HCM rất gần, ngồi máy 近,坐飞机大概三个 húzhìmíng shì hěn jìn, bay khoảng ba tiếng là 小时就到。 zuò fēijī dàgài sān ge tới nơi. xiǎoshí jiù dào. 19 Bây giờ đi Việt Nam 现在去越南比较好, Xiànzài qù yuènán bǐ- là đẹp, thời tiết không 天气不冷也不热,我 jiào hǎo, tiānqì bù lěng nóng cũng không lạnh, 们下星期去吧。 yě bú rè, wǒmen xià tuần tới chúng ta đi đi. xīngqī qù ba. 20 Trên đường đến Việt 你来越南的路上累不 Nǐ lái yuènán de lù Nam bạn có mệt không? 累? shàng lèi bú lèi? Trang 4
  4. 21 Không mệt chút 一点儿也不累, Yì diǎnr yě bú lèi, nào, rất thuận lợi. 很顺利。 hěn shùnlì. 22 Xe đỗ ở bên ngoài, 车停在外边,我 Chē tíng zài tôi đưa bạn về. 送你回去。 wàibiān, wǒ sòng nǐ huíqù. 23 Tôi còn hai người 我还有两个朋 Wǒ hái yǒu liǎng ge bạn nữa. 友。 péngyǒu. 24 Vậy đi cùng nhau 那一起走吧。 Nà yì qǐ zǒu ba. thôi. 25 Đây là lần đầu tiên 这是你第一次来 Zhè shì nǐ dì yí cì bạn đến Việt Nam 越南吗? lái yuènán ma? phải không? 26 Không, trước đây 不,我以前来 Bù, wǒ yǐqián lái tôi đến rồi. 过。 guò. 27 Tối nay tôi mời bạn 今天晚上我在河 Jīntiān wǎnshang ăn tối ở khách sạn 内酒店请你吃晚 wǒ zài hénèi jiǔdiàn Hà Nội. 饭。 qǐng nǐ chī wǎnfàn. 28 Bạn có thời gian 你有时间吗? Nǐ yǒu shíjiān ma? không? 29 Buổi chiều tôi đến 下午我去朋友那 Xiàwǔ wǒ qù chỗ bạn bè, buổi tối 儿,晚上我没 péngyǒu nàr, wǎn- không có việc gì cả. 事。 shang wǒ méishì. 30 Vậy buổi tối chúng 那我们晚上一起 Nà wǒmen wǎn- ta đi cùng nhau 去吧。 shang yì qǐ qù ba. nhé. Trang 5
  5. 31 Tôi lái xe đến đón 我开车去接你。 Wǒ kāichē qù jiē bạn. nǐ. 32 Không cần đâu, tôi 不用了,我自己 Bú yòng le, wǒ zìjǐ tự lái xe đi. 开车去。 kāichē qù. 33 Lần này tôi đến 这次我来越南很 Zhè cì wǒ lái Việt Nam rất thuận 顺利。 yuènán hěn shùnlì. lợi. 34 Tin nhắn tôi nhắn 我发给你的短信 Wǒ fā gěi nǐ de cho bạn đã nhận 收到了吗? duǎnxìn shōu dào được chưa? le ma? 35 Tôi nhận được rồi. 我收到了。 Wǒ shōu dàole. 36 Hôm nay chúng tôi 今天我们在老师 Jīntiān wǒmen zài chơi đùa rất vui ở 家玩儿得很愉 lǎoshī jiā wánr de nhà cô giáo. 快。 hěn yúkuài. 37 Tối qua bạn nghỉ 昨天晚上你休息 Zuótiān wǎnshang ngơi tốt không? 得好吗? nǐ xiūxi de hǎo ma? 38 Tối qua bạn ngủ có 昨天晚上你睡得 Zuótiān wǎnshang ngon không? 香吗? nǐ shuì de xiāng ma? 39 Bạn thử nếm chút 你尝尝我给你做 Nǐ chángchang wǒ xem con cá này tôi 的这条鱼吧。 gěi nǐ zuò de zhè làm cho bạn đi. tiáo yú ba. 40 Con cá này tôi làm 这条鱼我做得好 Zhè tiáo yú wǒ zuò có ngon không? 吃吗? de hǎo chī ma? Trang 6
  6. 41 Cô ta nói Tiếng 她说汉语说得很 Tā shuō hànyǔ shuō Trung nói rất tốt. 好。 de hěn hǎo. 42 Cô ta nấu ăn rất 她做饭做得很不 Tā zuò fàn zuò de ngon. 错。 hěn bú cuò. 43 Cô ta viết chữ Hán 她写汉字写得很 Tā xiě hànzì xiě de rất tốt. 好。 hěn hǎo. 44 Cô ta chơi đùa rất 她玩儿得很高 Tā wánr de hěn vui vẻ. 兴。 gāoxìng. 45 Bạn đợi tôi chút đi, 你等等我呀,你 Nǐ děngdeng wǒ ya, bạn đi nhanh quá. 走得太快了。 nǐ zǒu de tài kuài le. 46 Hôm qua tôi và 昨天我和几个朋 Zuótiān wǒ hé mấy người bạn đi 友去划船了。 jǐ ge péngyǒu qù chèo thuyền. huáchuán le. 47 Bọn trẻ rất thích 孩子们很喜欢划 Háizimen hěn chèo thuyền. 船。 xǐhuān huáchuán. 48 Tôi chơi đùa trên 我在船上玩儿得 Wǒ zài chuán shàng thuyền rất vui cũng 很高兴,也像孩 wánr de hěn gāox- giống như những 子一样玩儿。 ìng, yě xiàng háizi đứa trẻ vậy. yí yàng wánr. 49 Ngày hôm nay thật 今天过得真有意 Jīntiān guò de zhēn sự rất thú vị. 思。 yǒu yìsi. 50 Thưa ông, mời ngồi 先生,请这儿 Xiānsheng, qǐng đây. 坐。 zhèr zuò. Trang 7
  7. 51 Hai hôm nay thế 这两天过得怎么 Zhè liǎng tiān nào? 样? guò de zěnme yàng? 52 Rất vui vẻ. 过得很愉快。 Guò de hěn yúkuài. 53 Bạn thích uống 你喜欢喝什么 Nǐ xǐhuān hē rượu gì? 酒? shénme jiǔ? 54 Tôi thích uống 我喜欢喝法国红 Wǒ xǐhuān hē vang Pháp. 酒。 fǎguó hóngjiǔ. 55 Bạn thử nếm 你尝尝这个菜怎 Nǐ chángchang chút xem món 么样? zhè ge cài zěnme này thế nào? yàng? 56 Rất ngon. 很好吃。 Hěn hǎo chī. 57 Ăn đi, đừng 吃啊,别客气。 Chī a, bié kèqi. khách sáo. 58 Nào, chúng ta 来,为我们的友 Lái, wèi wǒmen hãy cạn ly vì tình 谊干杯! de yǒuyì gānbēi! hữu nghị của chúng ta. 59 Cạn ly! 干杯! Gānbēi! 60 Chúng ta ăn 我们先吃饭吧。 Wǒmen xiān trước thôi. chīfàn ba. Trang 8
  8. 61 Món này bạn làm rât 这个菜你做得真好 Zhè ge cài nǐ zuò de ngon. 吃。 zhēn hǎo chī. 62 Các bạn đừng khách 你们别客气,就像 Nǐmen bié kèqi, jiù sáo, cứ coi như ở nhà 在家一样吧。 xiàng zàijiā yí yàng nhé. ba. 63 Tôi thích nhất là ăn 我最喜欢吃越南粽 Wǒ zuì xǐhuān chī bánh chưng Việt 子了。 yuènán zòngzi le. Nam. 64 Nghe nói bạn rất biết 听说你很会做越南 Tīngshuō nǐ hěn huì nấu ăn. 菜。 zuò yuènán cài. 65 Đâu có, tôi nấu 哪儿啊,我做得不 Nǎr a, wǒ zuò de bù không ngon đâu. 好吃。 hǎo chī. 66 Sao bạn không ăn 你怎么不吃了? Nǐ zěnme bù chī le? nữa? 67 Tôi ăn no rồi. 我吃饱了。 Wǒ chī bǎo le. 68 Cô ta nói Tiếng 她汉语说得真好, Tā hànyǔ shuō de Trung rất tốt, giống 像中国人一样。 zhēn hǎo, xiàng như người Trung zhōngguó rén yí Quốc vậy. yàng. 69 Bạn nói nhanh quá, 你说得太快,我没 Nǐ shuō de tài kuài, tôi nghe không hiểu, 听懂,请你说得慢 wǒ méi tīng dǒng, bạn hãy nói chậm lại 一点儿。 qǐng nǐ shuō de màn chút. yì diǎnr. 70 Bạn có đem theo từ 你带来汉语词典了 Nǐ dài lái hànyǔ điển Tiếng Trung 吗? cídiǎn le ma? không? Trang 9
  9. 71 Cô ta gửi thư đến 她寄来信了吗? Tā jì lái xìn le ma? chưa? 72 Sáng hôm nay cô ta 今天上午她出去 Jīntiān shàngwǔ tā có ra ngoài không? 了吗? chūqù le ma? 73 Bạn đã mua hoa 你买来水果了 Nǐ mǎi lái shuǐguǒ quả chưa? 吗? le ma? 74 Bạn từ đâu đến Hà 你从哪儿来河 Nǐ cóng nǎr lái Nội? 内? hénèi? 75 Các bạn học ở đâu? 你们在哪儿上 Nǐmen zài nǎr 课? shàngkè? 76 Bạn đi xe máy đi 你骑摩托车去上 Nǐ qí mótuō chē học phải không? 课吗? qù shàngkè ma? 77 Bạn thường xem 你常常看电影还 Nǐ cháng cháng phim hay là thường 是常常看电视? kàn diànyǐng xem tivi? háishì cháng cháng kàn diànshì? 78 Trường học các 你们学校中国学 Nǐmen xuéx- bạn học sinh Trung 生多还是留学生 iào zhōngguó Quốc nhiều hay là 多? xuéshēng duō lưu học sinh nhiều? háishì liúxuéshēng duō? 79 Bạn đã từng đến 你去过河内吗? Nǐ qù guò hénèi Hà Nội chưa? ma? 80 Bạn chơi có vui 你玩儿得高兴不 Nǐ wánr de gāox- không? 高兴? ìng bù gāoxìng? Trang 10
  10. 81 Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp 你照相了吗?照得怎么 Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de thế nào? 样? zěnme yàng? 82 Nghe nói bạn sắp sang trường 听说你要去北京大学学习 Tīngshuō nǐ yào qù běijīng Đại học Bắc Kinh học Tiếng 汉语了,我很高兴,顺便 dàxué xuéxí hànyǔ le, wǒ hěn Trung, tôi rất vui, nhân tiện 我给你介绍一下儿那个学 gāoxìng, shùnbiàn wǒ gěi nǐ tôi giới thiệu một chút cho 校。 jièshào yí xiàr nà ge xuéxiào. bạn về trường đó. 83 Đại học Bắc Kinh rất lớn, có 北京大学很大,有很多留 Běijīng dàxué hěn dà, yǒu rất nhiều lưu học sinh, cũng 学生,也有中国学生,留 hěn duō liúxuéshēng, yě yǒu có học sinh Trung Quốc, lưu 学生学汉语,中国学生学 zhōngguó xuéshēng, liúx- học sinh học Tiếng Trung, 习外语。 uéshēng xué hànyǔ, zhōngguó học sinh Trung Quốc học xuéshēng xuéxí wàiyǔ. ngoại ngữ. 84 Trong trường học có rất 学校里有很多楼,你可以 Xuéxiào lǐ yǒu hěn duō lóu, nhiều tòa nhà, bạn có thể ở 住在留学生宿舍。 nǐ kěyǐ zhù zài liúxuéshēng trong ký túc xá lưu học sinh. sùshè. 85 Nhà ăn lưu học sinh ở bên 留学生食堂就在宿舍楼旁 Liúxuéshēng shítáng jiù zài cạnh ký túc xá, thức ăn trong 边,那里的饭菜还不错。 sùshè lóu pángbiān, nà lǐ de đó cũng không tệ. fàncài hái bú cuò. 86 Trong trường học có một bưu 学校里有一个邮局,你可 Xuéxiào lǐ yǒu yí ge yóujú, điện, bạn có thể đến đó gửi 以去那儿寄信,买邮票, nǐ kěyǐ qù nàr jì xìn, mǎi thư, mua tem thư, cũng có 也可以寄东西。 yóupiào, yě kěyǐ jì dōngxi. thể ký gửi đồ đạc. 87 Cách trường học không xa 离学校不远有一个超市, Lí xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge có một siêu thị, đồ ở đó rất 那儿东西很多,也很便 chāoshì, nàr dōngxi hěn duō, nhiều, cũng rất rẻ, lúc tôi ở 宜,我在北京大学的时候 yě hěn piányi, wǒ zài běijīng trường Đại học Bắc Kinh 常常去那儿买东西。 dàxué de shíhòu cháng cháng thường đến đó mua đồ. qù nàr mǎi dōngxi. 88 Bạn có thời gian có thể đi 你有时间可以跟我们一起 Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn chơi công viên cùng chúng 去公园玩儿。 wǒmen yì qǐ qù gōngyuán tôi. wánr. 89 Chị gái của cô ta tốt nghiệp 她的姐姐毕业了,上个月 Tā de jiějie bìyè le, shàng rồi, tháng trước từ Nước Anh 从英国回来,现在在一家 ge yuè cóng yīngguó huílai, trở về, bây giờ làm việc ở 外贸公司工作。 xiànzài zài yì jiā wàimào công ty thương mại Quốc tế. gōngsī gōngzuò. 90 Tôi nhận được thư của bạn, 我收到你的信,知道你要 Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào biết bạn sắp tới chơi, tôi rất 来玩儿,我很高兴。 nǐ yào lái wánr, wǒ hěn vui. gāoxìng. Trang 11
  11. 91 Tôi rất vui được gặp lại 我很高兴能见到老朋 Wǒ hěn gāoxìng néng người bạn cũ. 友。 jiàn dào lǎo péngyǒu. 92 Để chào mừng bạn tới 为了欢迎你来我家玩 Wèile huānyíng nǐ lái wǒ nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi 儿,星期六我请你在 jiā wánr, xīngqī liù wǒ mời bạn đến khách sạn 河内酒店吃饭。 qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn Hà Nội ăn cơm. chīfàn. 93 Sao cô ta vẫn chưa tới? 她怎么还没来? Tā zěnme hái méi lái? 94 Bây giờ vẫn chưa đến 现在还没到时间。 Xiànzài hái méi dào giờ. shíjiān. 95 Ba năm không gặp, bạn 三年没见,你跟以前 Sān nián méi jiàn, nǐ gēn vẫn như trước. 一样。 yǐqián yí yàng. 96 Đây là menu, bạn muốn 这是菜单,你想吃什 Zhè shì càidān, nǐ xiǎng ăn gì? 么? chī shénme? 97 Hôm nay chủ tịch đến, 今天董事长来了,我 Jīntiān dǒngshì zhǎng lái chúng tôi mời cô ta 们请她参加欢迎会。 le, wǒmen qǐng tā cānjiā tham gia buổi liên hoan huānyíng huì. nghênh đón. 98 Chiều 2:00, bạn Vũ 下午两点钟,我们公 Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, người phiên dịch của 司的翻译阿武打电话 wǒmen gōngsī de fānyì công ty chúng tôi gọi 通知她,告诉她五点 ā wǔ dǎ diànhuà tōng- điện thông báo cho cô 半在房间等我们,我 zhī tā, gàosu tā wǔ diǎn ta nói rằng chiều 5:30 们开车去接她。 bàn zài fángjiān děng đợi chúng tôi ở phòng, wǒmen, wǒmen kāichē chúng tôi sẽ lái xe đến qù jiē tā. đón cô ta. 99 Buổi liên hoan chào 欢迎会开得很好,大 Huānyíng huì kāi de hěn mừng được tổ chức rất 家为友谊干杯,为健 hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gān- tốt, mọi người cạn ly vì 康干杯,像一家人一 bēi, wèi jiànkāng gānbēi, tình hữu nghị, cạn ly 样。 xiàng yì jiā rén yí yàng. vì sức khỏe giống như người trong một nhà. 100 Hãy chuyển sang máy 请转120分机。 Qǐng zhuǎn 120 fēnjī. nội bộ 120. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 17 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2