intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

33
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23 gồm có 100 câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống với nhiều chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ,... Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bác nâng cao vốn tư tiếng Trung và rèn luyện khả năng giao tiếp tiếng Trung thành thạo. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23 để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 23 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Không có gì, không 没什么,你又不是故 Méi shénme, nǐ yòu bú phải là do bạn cố ý. 意的。 shì gùyì de. 2 Vết thương của cô ta có 她的伤要紧吗? Tā de shāng yàojǐn nghiêm trọng không? ma? 3 Không nghiêm trọng, 不要紧,骨头没有被 Bú yàojǐn, gǔtou méi- chưa bị va vào xương, 碰上,只是流了一点 yǒu bèi pèng shāng, chỉ là chảy ít máu thôi. 儿血。 zhǐshì liú le yì diǎnr xuě. 4 Cô ta bị tên thầy bói kia 她被那个算命的骗走 Tā bèi nà ge suànmìng lừa mất hơn 100 tệ. 了一百多块钱。 de piàn zǒu le yì bǎi duō kuài qián. 5 Điện thoại di động của 她的手机让我不小心 Tā de shǒujī ràng wǒ cô ta bị tôi không cẩn 丢了。 bù xiǎoxīn diū le. thận làm mất tiêu rồi. 6 Hôm nay lúc tôi đi xe 今天我骑摩托车上街 Jīntiān wǒ qí mótuō máy trên phố thì bị một 的时候,被一个美女 chē shàng jiē de cô gái đẹp va vào làm 撞倒了,从车上摔下 shíhou, bèi yí ge měinǚ tôi bị ngã xuống đường, 来把腿摔伤了。 zhuàng dǎo le, cóng đùi bị thương. chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ shuāi shāng le. Wǒ de tuǐ hái 7 Đùi của tôi hơi đau một 我的腿还有点儿疼。 yǒudiǎnr téng. chút. 8 Có bị thương vào phần 伤到骨头了没有? Shāng dào gǔtou le xương không? méiyǒu? 9 Sau khi bị va ngã, cô gái 我被撞倒后,那个美 Wǒ bèi zhuàng dǎo đẹp đó ngay lập tức gọi 女马上就叫了出租 hòu, nà ge měinǚ xe taxi tới đưa tôi tới 车,把我送到了医 mǎshàng jiù jiào le bệnh viện. 院。 chūzū chē, bǎ wǒ sòng dào le yīyuàn. 10 Bác sỹ khám cho tôi 大夫给我检查了一下 Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le một lúc, vẫn còn may, 儿,还好,没有伤到 yí xiàr, hái hǎo, méi- chưa bị thương vào 骨头。 yǒu shāng dào gǔtou. phần xương. Trang 3
  3. 11 Cô gái đẹp đó là người 那个美女是哪儿的? Nà ge měinǚ shì nǎr ở đâu vậy? de? 12 Cô ta là học sinh 她是北京大学的学 Tā shì běijīng dàxué de trường Đại học Bắc 生。 xuéshēng. Kinh. 13 Hôm qua cô ta có tới 昨天她来看过我,她 Zuótiān tā lái kàn guò thăm tôi, cô ta cảm 觉得挺不好意思的。 wǒ, tā juédé tǐng bù thấy rất là áy náy. hǎo yìsi de. 14 Trên phố xe đông 街上人多车也多,你 Jiē shàng rén duō chē người cũng đông, lúc 骑摩托车的时候,一 yě duō, nǐ qí mótuō bạn lái xe máy phải thật 定要特别小心。 chē de shíhòu, yí dìng cẩn thận. yào tèbié xiǎoxīn. 15 Đừng nhắc tới nữa, ví 别提了,我的钱包被 Biétí le, wǒ de qiánbāo tiền của tôi bị tên trộm 小偷偷走了。 bèi xiǎotōu tōu zǒu le. trộm mất rồi. 16 Bạn bị mất bao nhiêu 你丢了多少钱? Nǐ diū le duōshǎo tiền? qián? 17 Tiền không nhiều, chỉ 钱不多,才几千块 Qián bù duō, cái jǐ có mấy nghìn tệ. 钱。 qiān kuài qián. 18 Hôm nay trời mưa rất 今天雨下得特别大, Jīntiān yǔ xià de tèbié to, cô ta không đem 她没带雨伞,都淋得 dà, tā méi dài yǔsǎn, theo ô che mưa, bị ướt 像落汤鸡似的,衣服 dōu lín de xiàng như chuột lột, quần áo 全都湿了。 luòtāngjī shì de, yīfu bị ướt đẫm hết. quán dōu shī le. 19 Những việc xui xẻo 怎么倒霉的事都让你 Zěnme dǎoméi de toàn bị bạn gặp phải là 碰上了? shì dōu ràng nǐ pèng sao? shàng le? 20 Mấy hôm trước tôi gặp 前几天我遇到一个算 Qián jǐ tiān wǒ yù dào một thầy bói, bèn gọi 命的,就叫她给我算 yí ge suànmìng de, jiù cô ta bói cho tôi một 一下儿。 jiào tā gěi wǒ suàn yí chút. xiàr. Trang 4
  4. 21 Cô ta nói năm nay mệnh 她说我今年运气不太 Tā shuō wǒ jīnnián yùn- của tôi không được tốt 好,明年就好了,为 qì bú tài hǎo, míngnián lắm, năm sau mới tốt, để 了感谢她,我给了她 jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè cảm ơn cô ta, tôi cho cô 一百块钱,朋友们都 tā, wǒ gěi le tā yì bǎi ta 100 tệ, bạn bè đều bảo 说我傻,花钱受骗。 kuài qián, péngyǒumen tôi ngốc, tiêu tiền bị lừa. dōu shuō wǒ shǎ, huā qián shòupiàn. 22 Bạn vẫn còn làm ở công 你还在那个公司工作 Nǐ hái zài nà ge gōngsī ty đó không? 吗? gōngzuò ma? 23 Không còn làm nữa, tôi 不了,我已经被老板 Bù le, wǒ yǐjīng bèi đã bị ông chủ xào mực 炒鱿鱼了。 lǎobǎn chǎo yóuyú le. rồi. Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ 24 Đã mấy hôm tôi không 已经好几天我没有看 méiyǒu kànjiàn tā lái thấy cô ta đi học. 见她来上课了。 shàngkè le. 25 Nghe nói cô ta nằm viện 听说她住院了,我不 Tīngshuō tā zhùyuàn rồi, tôi không biết cô ta 知道得了什么病。 le, wǒ bù zhīdào dé le bị bệnh gì. shénme bìng. 26 Cô ta bị cảm nặng, tuần 她得了重感冒,上星 Tā dé le zhòng gǎnmào, trước là đã nằm viện rồi. 期就住院了。 shàng xīngqī jiù zhùyuàn le. 27 Sáng hôm nay, tôi và cô 今天上午,我和她带 Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé ta đem hoa tươi và hoa 着鲜花和水果去看老 tā dài zhe xiānhuā hé quả đến thăm cô giáo. 师。 shuǐguǒ qù kàn lǎoshī .            28 Vừa vào trong phòng thì 一走进房间,就看见 Yì zǒu jìn fángjiān, jiù thấy cô giáo đang nằm 老师正躺着看书呢。 kànjiàn lǎoshī zhèng xem sách. tǎng zhe kàn shū ne. 29 Trong phòng rất sạch sẽ, 房间里很干净,也很 Fángjiān lǐ hěn gānjìng, cũng rất yên tĩnh. 安静。 yě hěn ānjìng. 30 Trên bàn có bày một 桌子上摆着一个花 Zhuōzi shàng bǎi zhe yí bình hoa, trong bình 瓶,花瓶里插着一束 ge huāpíng, huāpíng lǐ hoa đang cắm một bó 鲜花,花瓶旁边放着 chā zhe yí shù xiānhuā, hoa tươi, bên cạnh bình 一本汉语书。 huāpíng pángbiān fàng đang để một quyển sách zhe yì běn hànyǔ shū. Tiếng Trung. Trang 5
  5. 31 Thấy chúng tôi đi vào, 看见我们进来,老师 Kànjiàn wǒmen jìnlái, cô giáo liền ngồi dậy 很快地从床上坐起 lǎoshī hěn kuài de khỏi giường, cười và 来,笑着说:“谢谢 cóng chuáng shàng nói: “Cảm ơn các em 你们来看我。” zuò qǐlái, xiào zhe tới thăm cô.” shuō:“Xièxie nǐmen lái kàn wǒ.” 32 Bạn cảm thấy đỡ hơn 你觉得好点儿了吗? Nǐ juéde hǎo diǎnr le chưa? ma? 33 Tôi cảm thấy đỡ nhiều 我觉得好多了,已经 Wǒ juéde hǎo duō le, rồi, không còn sốt nữa 不发烧了。 yǐjīng bù fāshāo le. rồi. 34 Bạn cảm thấy ăn uống 你觉得吃东西怎么 Nǐ juéde chī dōngxi thế nào? 样? zěnme yàng? 35 Cũng ổn, nhưng mà 还好,不过,我不太 Hái hǎo, bú guò, wǒ tôi chưa quen lắm với 习惯这儿的饭菜,油 bú tài xíguàn zhèr de món ăn ở đây, nhiều 太多。 fàncài, yóu tài duō. dầu quá. 36 Bạn thật là chịu khó, 你真用功,病着还这 Nǐ zhēn yònggōng, bị ốm mà vẫn cố gắng 么努力地学习。 bìng zhe hái zhème học tập như vậy. nǔlì de xuéxí. 37 Hôm nay các bạn học 今天你们学到十四课 Jīntiān nǐmen xué dào đến bài 14 rồi nhỉ? 了吧? shísì kè le ba? 38 Bài 14 đã học xong rồi, 十四课已经学完了, Shísì kè yǐjīng xué chuẩn bị sang bài 15 该学十五课了。 wán le, gāi xué shíwǔ rồi. kè le. 39 Tôi thật sự muốn hôm 我真想今天就出院, Wǒ zhēn xiǎng jīntiān nay xuất viện, nhưng 可是大夫说最少还要 jiù chūyuàn, kěshì bác sỹ bảo là ít nhất 休息一个星期。 dàifu shuō zuìshǎo còn phải nghỉ ngơi hái yào xiūxi yí ge một tuần. xīngqī. 40 Thật là sốt ruột quá! 真急人! Zhēn jí rén! Trang 6
  6. 41 Bạn không cần phải sốt 你不用着急,还是要 Nǐ bú yòng zháojí, ruột, dù sao nên nghe 听大夫的话,身体好 háishì yào tīng dàifu de theo lời của bác sỹ, cơ 了再出院。 huà, shēntǐ hǎo le zài thể khỏe đã rồi hãy chūyuàn. xuất viện. 42 Tối qua cô ta tới thăm 昨天晚上她来看我 Zuótiān wǎnshang tā tôi, còn đem đến món 了,还带来了她亲自 lái kàn wǒ le, hái dài lái mỳ sợi do cô ta tự tay 给我做的面条。 le tā qīnzì gěi wǒ zuò de làm cho tôi. miàntiáo. 43 Sau khi tôi xuất viện sẽ 我出院后,就给你们 Wǒ chūyuàn hòu, jiù gěi bù tiết học cho các bạn. 补课。 nǐmen bǔkè. 44 Chúng tôi phải đi rồi, bạn cố gắng nghỉ ngơi 我们该走了,你好好 Wǒmen gāi zǒu le, nǐ cho khỏe nhé. 休息吧。 hǎohao xiūxi ba. 45 Bạn mau về đi, cẩn thận đừng để bị cảm 你快回去吧,小心别 Nǐ kuài huíqù ba, lạnh. 着凉。 xiǎoxīn bié zháo liáng. 46 Cô giáo kéo lấy tay tôi Lǎoshī lā zhe wǒ de và nói: “Cảm ơn các em 老师拉着我的手说:“ shǒu shuō:“Xièxie tới thăm cô.” 谢谢你们来看我!” nǐmen lái kàn wǒ!” 47 Lúc tôi xuống tầng và 下了楼,我回过头 Xià le lóu, wǒ huí guò quay lại nhìn, thấy cô 时,看见她还在阳台 tóu shí, kànjiàn tā hái ta vẫn đang đứng ở ban 上站着,挥手向我告 zài yángtái shàng zhàn công, vẫy tay chào tôi. 别。 zhe, huīshǒu xiàng wǒ gàobié. 48 Bây giờ đã rất muộn rồi, còn mua được vé 现在已经很晚了,还 Xiànzài yǐjīng hěn wǎn không? 买得到票吗? le, hái néng mǎi de dào piào ma? 49 Bạn đừng lo lắng, mua 你别担心,买得到。 Nǐ bié dānxīn, mǎi de được. dào. 50 Trước 7:00 tối bạn về 晚上七点以前你回得 Wǎnshang qī diǎn được không? 来吗? yǐqián nǐ huí de lái ma? Trang 7
  7. 51 Về được. 回得来。 Huí de lái. 52 Bài tập ngày hôm 今天的作业一个小 Jīntiān de zuòyè yí nay một tiếng bạn 时做得完吗? ge xiǎoshí zuò de làm xong được wán ma? không? 53 Bài tập ngày hôm 今天的作业太多, Jīntiān de zuòyè tài nay nhiều quá, một 一个小时做不完。 duō, yí ge xiǎoshí tiếng làm không hết. zuò bù wán. 54 Những lời cô giáo 老师讲的话你听得 Lǎoshī jiǎng de huà giảng bạn nghe hiểu 懂听不懂? nǐ tīng de dǒng tīng hay không? bù dǒng? 55 Lúc bạn không đeo 你不戴眼镜的时候 Nǐ bú dài yǎnjìng de kính có nhìn thấy 看得见看不见? shíhou kàn de jiàn được không? kàn bú jiàn? 56 Bây giờ đi, trước 现在去,晚饭前回 Xiànzài qù, wǎnfàn bữa tối có về được 得来回不来? qián huí de lái huí không? bù lái? 57 Tôi chẳng hiểu cô ta 我一点儿也听不懂 Wǒ yì diǎnr yě tīng hát cái gì? 她唱的是什么? bù dǒng tā chàng de shì shénme? 58 Buổi tối tôi có việc, 晚上我有事,去不 Wǎnshang wǒ không đi được. 了。 yǒushì, qù bù liǎo. 59 Mắt của tôi không 我的眼睛不太好, Wǒ de yǎnjīng bú tốt lắm, ngồi xa quá 坐得太远看不清 tài hǎo, zuò de tài không nhìn rõ. 楚。 yuǎn kàn bù qīngc- hu. 60 Câu chuyện này bạn 这个故事你看得懂 Zhè ge gùshi nǐ xem có hiểu hay 看不懂? kàn de dǒng kàn bù không? dǒng? Trang 8
  8. 61 Tôi xem hiểu. 我看得懂。 Wǒ kàn de dǒng. Chúng ta đi xem 我们去看看吧,也 Wǒmen qù kànkan 62 chút đi, có lẽ mua 许买得到票。 ba, yěxǔ mǎi de dào được vé. piào. 63 Tôi không có chìa 我没有钥匙,进不 Wǒ méiyǒu yàoshi, khóa, không vào 去。 jìn bú qù. được. 64 Bài tập không nhiều 作业不太多,一个 Zuòyè bú tài duō, lắm, một tiếng có thể 小时做得完。 yí ge xiǎoshí zuò de làm xong. wán. 65 Bạn nghe hiểu 你听得懂老师讲课 Nǐ tīng de dǒng cô giáo giảng bài 吗? lǎoshī jiǎng kè ma? không? 66 Tôi nghe hiểu. 我听得懂。 Wǒ tīng de dǒng. 67 Bạn nhìn rõ được 你看得清楚黑板上 Nǐ kàn de qīngchu chữ trên bảng đen 的字吗? hēibǎn shàng de zì không? ma? 68 Tôi không đeo kính, 我没戴眼镜,看不 Wǒ méi dài yǎnjìng, nhìn không rõ. 清楚。 kàn bù qīngchu. 69 Ngày mai sẽ kiểm 明天要考试了,你 Míngtiān yào kǎoshì tra, bạn đi được 去得了吗? le, nǐ qǔ de liǎo ma? không? 70 Ngày mai tôi rất bận, 明天我很忙,去不 Míngtiān wǒ hěn không đi được. 了了。 máng, qù bù liǎo le. Trang 9
  9. 71 Cô ta tự mình đi 她自己走得了吗? Tā zìjǐ zǒu de liǎo được không? ma? 72 Đùi của cô ta bị 她的腿伤了,自己 Tā de tuǐ shāng le, thương, không tự 走不了。 zìjǐ zǒu bù liǎo. mình đi được. 73 Bạn ăn được hết 你吃得了这么多菜 Nǐ chī de liǎo zhème tưng đây món 吗? duō cài ma? không? 74 Tôi ăn được hết. 我吃得了。 Wǒ chī de liǎo. 75 Tôi không ăn hết 我吃不了这么多 Wǒ chī bùliǎo được nhiều món như 菜。 zhème duō cài. vậy. 76 Phòng học này 这个教室坐得下五 Zhè ge jiàoshì zuò ngồi được 50 người 十个人吗? de xià wǔshí ge rén không? ma? 77 Phòng học này quá 这个教室太小,坐 Zhè ge jiàoshì tài bé, không ngồi hết 不下。 xiǎo, zuò bú xià. được. 78 Bạn cho chiếc áo len 你把我的毛衣装进 Nǐ bǎ wǒ de máoyī của vào trong đi. 去吧。 zhuāng jìnqù ba. 79 Cái vali này quá bé, 这个箱子太小,你 Zhè ge xiāngzi tài áo len của bạn quá 的毛衣太大,装不 xiǎo, nǐ de máo yī to, không nhét vào 下。 tài dà, zhuāng bú được. xià. 80 Hôm nay tôi có việc, 今天我有事,不能 Jīntiān wǒ yǒu shì, không đi được. 去。 bù néng qù. Trang 10
  10. 81 Hôm nay tôi có thời 今天我有时间,能 Jīntiān wǒ yǒu shí- gian, có thể đi được. 去。 jiān, néng qù. 82 Hôm nay cô ta có 今天她有时间,去 Jīntiān tā yǒu shíjiān, thời gian, có thể đi 得了。 qù de liǎo. được. 83 Ở đó quá nguy hiểm, 那儿太危险,你不 Nàr tài wēixiǎn, nǐ bạn không được đi. 能去。 bù néng qù. 84 Cái đồ này không 这个东西不是你 Zhè ge dōngxi bú shì phải là của bạn, bạn 的,你不能拿。 nǐ de, nǐ bù néng ná. không được lấy. 85 Cái vali này quá 这个箱子太重了, Zhè ge xiāngzi tài nặng, tôi một mình 我一个人拿不了。 zhòng le, wǒ yí ge rén không xách được. ná bù liǎo. 86 Trong phòng quá tối, 屋子里太暗了,我 Wūzi lǐ tài àn le, wǒ tôi không nhìn thấy 看不见。 kàn bú jiàn. gì. 87 Bạn xem hiểu câu 你看得懂这个句子 Nǐ kàn de dǒng zhè này không? 吗? ge jùzi ma? 88 Tôi xem không hiểu 我看不懂这个句 Wǒ kàn bù dǒng zhè câu này. 子。 ge jùzi. 89 Bạn xem hiểu bài 你看得懂这篇课文 Nǐ kàn de dǒng zhè khóa này không? 吗? piān kèwén ma? 90 Tôi xem hiểu bài 我看得懂这篇课 Wǒ kàn de dǒng zhè khóa này. 文。 piān kèwén. Trang 11
  11. 91 Bạn nhìn thấy 你看得见黑板上的 Nǐ kàn de jiàn hēibǎn chữ trên bảng đen 字吗? shàng de zì ma? không? 92 Tôi không nhìn thấy 我看不见黑板上的 Wǒ kàn bú jiàn chữ trên bảng đen. 字。 hēibǎn shàng de zì. 93 Bạn nghe được âm 你听得见我的声音 Nǐ tīng de jiàn wǒ de thanh của tôi không? 吗? shēngyīn ma? 94 Tôi không nghe được 我听不见你的声 Wǒ tīng bú jiàn nǐ de âm thanh của bạn. 音。 shēngyīn. 95 Bạn nhìn thấy được 你看得见前边的人 Nǐ kàn de jiàn qián- người phía trước 吗? biān de rén ma? không? 96 Trời quá tối, tôi 天太黑了,我看不 Tiān tài hēi le, wǒ không nhìn thấy. 见。 kàn bú jiàn. 97 Bạn nhìn thấy cây 你看得见前边的那 Nǐ kàn de jiàn qián- cầu phía trước kia 座桥吗? biān de nà zuò qiáo không? ma? 98 Cây cầu đó cách xa 那座桥离得太远, Nà zuò qiáo lí de tài quá, tôi không nhìn 我看不见。 yuǎn, wǒ kàn bú jiàn. thấy. 99 Bạn nhìn thấy chữ 你看得见说明书上 Nǐ kàn de jiàn trên sách hướng dẫn 的字吗? shuōmíng shū shàng không? de zì ma? 100 Tôi không đeo kính, 我没戴眼镜,字也 Wǒ méi dài yǎnjìng, chữ cũng bé quá, tôi 太小,我看不见。 zì yě tài xiǎo, wǒ kàn không nhìn thấy. bú jiàn. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 23 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2