intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

51
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20" sẽ giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng nói, viết tiếng Trung hiệu quả hơn rất nhiều. Đặc biệt, sau những mẫu câu tiếng Trung là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng luyện tập với 100 câu đàm thoại tiếng Trung sau đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20

  1. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 20 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
  2. 1 Tôi có hơn một trăm sách 我有一百多本汉语书, Wǒ yǒu yì bǎi duō běn Tiếng Trung, sách Tiếng 你的汉语书比我多吗? hànyǔ shū, nǐ de hànyǔ Trung của bạn nhiều hơn shū bǐ wǒ duō ma? không? 2 Hàng ngày tôi đến phòng 每天我去健身房锻炼一 Měitiān wǒ qù jiànshēn Gym tập 1h, thời gian bạn 个小时,你锻炼的时间 fáng duànliàn yí ge tập có lâu hơn tôi không? 比我长吗? xiǎoshí, nǐ duànliàn de shíjiān bǐ wǒ cháng ma? 3 Bạn mau mở cửa sổ ra đi, 你快开开窗户吧,屋子 Nǐ kuài kāikai chuānghu trong phòng nóng quá. 里太热了。 ba, wūzi lǐ tài rè le. 4 Phía kie trường học chúng 我们学校那边有个公 Wǒmen xuéxiào nà biān tôi có một công viên, công 园,那个公园很大。公 yǒu ge gōngyuán, nà viên đó rất to. Trong công 园里有山有水,很漂 ge gōngyuán hěn dà. viên có núi có nước, rất 亮。 Gōngyuán lǐ yǒu shān yǒu đẹp. shuǐ, hěn piàoliang. 5 Ngày mai là Thứ 7, chúng 明天是星期六,我们去 Míngtiān shì xīngqī liù, ta đi chơi công viên , thế 公园玩玩儿怎么样? wǒmen qù gōngyuán wán- nào? wanr zěnme yàng? 6 Vậy tốt quá, tôi cũng đang 那太好了,我也正想去 Nà tài hǎole, wǒ yě zhèng muốn đi dạo công viên 公园散散步呢。 xiǎng qù gōngyuán sàn đây. sàn bù ne. 7 Tôi hỏi cô ta đi như thế 我问她怎么去,她说, Wǒ wèn tā zěnme qù, tā nào, cô ta nói, Thứ 7 người 星期六坐公共汽车的人 shuō, xīngqī liù zuò gōng- ngồi buýt nhiều lắm, tốt 太多,我们最好骑自行 gòng qìchē de rén tài duō, nhất chúng ta đi xe đạp đi, 车去,还可以锻炼身 wǒmen zuì hǎo qí zìxíng còn có thể rèn luyện sức 体。 chē qù, hái kěyǐ duànliàn khỏe. shēntǐ. 8 Sáng sớm hôm nay, tôi dậy 今天早上,我起得很 Jīntiān zǎoshang, wǒ qǐ rất sớm, ăn sáng xong là ra 早,吃了早饭就出门 de hěn zǎo, chī le zǎofàn khỏi nhà, nửa tiếng là tới 了,半个小时就到办公 jiù chūmén le, bàn ge văn phòng. 室了。 xiǎoshí jiù dào bàngōng- shì le. 9 Hôm nay người đi dạo 今天逛公园的人很多, Jīntiān guàng gōngyuán công viên rất nhiều, mua 买票要排队,我排了十 de rén hěn duō, mǎi piào vé xếp hàng, tôi xếp hàng 分钟才买到票。 yào páiduì, wǒ pái le shí 10 phút mới mua được vé. fēnzhōng cái mǎi dào piào. 10 Tôi đi leo núi với cô ta, leo 我跟她去爬山,爬了半 Wǒ gēn tā qù pá shān, pá được nửa tiếng là đã tới 个小时就爬到了山顶。 le bàn ge xiǎoshí jiù pá đỉnh núi. dào le shāndǐng. Trang 3
  3. 11 Bởi vì tôi leo núi nhanh 因为我爬山爬得太快 Yīnwèi wǒ páshān pá de quá, tôi ra mồ hôi đầy 乐,我出了一身汗。 tài kuài lè, wǒ chū le yì người. shēn hàn. 12 Từ trên núi nhìn xuống, 从山上往下看,风景非 Cóng shānshàng wǎng phong cảnh rất đẹp, trên 常漂亮,山上有很多 xià kàn, fēngjǐng fēicháng núi có rất nhiều cây cối, 树,还有很多花。 piàoliang, shān shàng yǒu còn có rất nhiều hoa. hěn duō shù, hái yǒu hěn duō huā. 13 Trong công viên có một cái 公园里有一个很大的 Gōngyuán lǐ yǒu yí ge hěn hồ rất to, trên hồ có một 湖,湖上有一座红色的 dà de hú, húshàng yǒu yí chiếc cầu mầu đỏ. 桥。 zuò hóngsè de qiáo. 14 Rất nhiều người đi dạo 很多人在湖边散步,还 Hěn duō rén zài hú biān bên bờ hồ, còn có rất 有不少人在湖上划船。 sàn bù, hái yǒu bù shǎo nhiều người chèo thuyền rén zài hú shàng huá trên hồ. chuán. 15 Tôi chụp rất nhiều ảnh với 我跟她在公园里照了很 Wǒ gēn tā zài gōngyuán cô ta, chụp ảnh xong là 多相。照完相我们就回 lǐ zhào le hěn duō xiàng. chúng tôi đi về. 去了。 Zhào wán xiàng wǒmen jiù huíqù le. 16 Chúng tôi chơi trong công 我们在公园里玩了一个 Wǒmen zài gōngyuán lǐ viên cả một buổi sáng, đã 上午,看了很多地方。 wán le yí ge shàngwǔ, kàn đi xem rất nhiều nơi. le hěnduō dìfang. 17 Tôi nói với cô ta, trường 我对她说,学校离这个 Wǒ duì tā shuō, xuéxiào học cách công viên này 公园不太远,可以经常 lí zhè ge gōngyuán bú tài không xa lắm, có thể đi 骑自行车来玩儿,爬爬 yuǎn, kěyǐ jīngcháng qí xe đạp đến đây chơi, leo 山,划划船或者跟朋友 zìxíng chē lái wánr, pá leo núi, chèo chèo thuyền 一起散散步,聊聊天。 pá shān, huá huá chuán hoặc đi dạo và nói chuyện huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ với bạn bè. sàn sàn bù, liáo liáo tiān. 18 Trong vườn nhà tôi trồng 我家院子里种着很多 Wǒjiā yuànzi lǐ zhǒngzhe rất nhiều hoa. 花。 hěnduō huā. 19 Tôi cảm thấy chùa chiền 我觉得河内的寺庙是一 Wǒ juéde hénèi de sìmiào của Hà Nội là một văn hóa 种建筑文化。 shì yì zhǒng jiànzhù kiến trúc. wénhuà. 20 Tôi cảm thấy Tiếng Trung 我觉得汉语越学越难, Wǒ juéde hànyǔ yuè xué càng học càng khó, nhưng 但是越学越有意思。 yuènán, dànshì yuè xué mà càng học càng thú vị. yuè yǒuyìsi. Trang 4
  4. 21 Cả nhà tôi đều dựa 我们全家都靠母亲 Wǒmen quánjiā dōu vào một mình mẹ 一个人在外工作。 kào mǔqīn yí ge rén làm việc ở ngoài. zàiwài gōngzuò. 22 Đây là món mà tôi 这是我做的菜,请 Zhè shì wǒ zuò de nấu, mời bạn nếm 你尝尝。 cài, qǐng nǐ chángc- thử chút. hang. 23 Ngày Tết lớn nhất 越南最大的节日是 Yuènán zuì dà de của Việt Nam là Tết 春节。 jiérì shì chūnjié. Xuân. 24 Có một số người đón 有些人过圣诞节可 Yǒuxiē rén guò Lễ Giáng sinh có thể 能是因为喜欢那种 shèngdàn jié kěnéng là vì thích không khí 欢乐的气氛。 shì yīnwèi xǐhuān vui vẻ đó. nà zhǒng huānlè de qìfēn. 25 Trước trung tâm hội 会议中心前边种着 Huìyì zhōngxīn nghị trồng rất nhiều 很多花。 qiánbian zhǒng zhe hoa. hěnduō huā. 26 Mấy chiếc xe đỗ dưới 树下停着几辆车。 Shù xià tíng zhe jǐ gốc cây. liàng chē. 27 Trên tường dán một 墙上贴着一个双喜 Qiáng shàng tiē zhe chữ song hỷ. 字。 yí ge shuāngxǐ zì. 28 Trên giường một em 床上睡着一个孩 Chuángshàng shuì bé đang ngủ. 子。 zhe yí ge háizi. 29 Trong phòng kê hai 屋子里放着两个书 Wūzi lǐ fàng zhe giá sách. 架。 liǎng ge shūjià. 30 Trên quyển sách này 这本书上没有写着 Zhè běn shū shàng không có ghi tên, 名字,不知道是谁 méiyǒu xiězhe míng- không biết là của ai. 的。 zì, bù zhīdào shì shuí de. Trang 5
  5. 31 Trên bàn bày một lọ 桌子上摆着一瓶花。 Zhuōzi shàng bǎizhe yì hoa. píng huā. 32 Trong phòng học treo 教室里挂着两张越南 Jiàoshì lǐ guà zhe liǎng hai tấm bản đồ Việt 地图。 zhāng yuè nán dìtú. Nam. 33 Sau khi xuất viện, sức 出院后,她的身体越 Chūyuàn hòu, tā de khỏe của cô ta càng 来越好了。 shēntǐ yuè lái yuè hǎo ngày càng tốt. le. 34 Xe cộ trong thành phố 城市的汽车越来越多 Chéngshì de qìchē yuè càng ngày càng nhiều, 了,城市的交通越来 lái yuè duō le, chéngshì giao thông thành phố 越拥挤了。 de jiāotōng yuè lái yuè càng ngày càng chen yǒngjǐ le. chúc. 35 Mùa đông sắp đến rồi, 冬天快来了,天越来 Dōngtiān kuài lái le, trời càng ngày càng 越冷了。 tiān yuè lái yuè lěng le. lạnh. 36 Tôi ngày càng quen với 我对这儿的生活越来 Wǒ duì zhèr de shēng- cuộc sống ở đây. 越习惯了。 huó yuè lái yuè xíguàn le. 37 Phát âm Tiếng Trung 你的汉语发音越来越 Nǐ de hànyǔ fāyīn yuè của bạn càng ngày càng 准了。 lái yuè zhǔn le. chuẩn. 38 Tôi cảm thấy trình độ 我觉得自己的汉语水 Wǒ juéde zìjǐ de hànyǔ Tiếng Trung của mình 平还差得远呢。 shuǐpíng hái chà de vẫn còn kém xa. yuǎn ne. 39 Những người đến 来中国学汉语的人越 Lái zhōngguó xué Trung Quốc học Tiếng 来越多了。 hànyǔ de rén yuè lái Trung càng ngày càng yuè duō le. nhiều. 40 Bạn nhìn xem, bên 你看,外边的雪越下 Nǐ kàn, wàibian de xuě ngoài tuyết càng rơi 越大。 yuè xià yuè dà. càng to. Trang 6
  6. 41 Tiếng Trung của anh 她的汉语越学越好。 Tā de hànyǔ yuè xué ta càng học càng tốt. yuè hǎo. 42 Quyển sách này rất 这本书很好,我越看 Zhè běn shū hěn tốt, tôi càng xem càng 越喜欢。 hǎo, wǒ yuè kàn yuè thích. xǐhuān. 43 Trong vườn nhà bạn 你家的院子里种着什 Nǐ jiā de yuànzi lǐ trồn cái gì? 么? zhòng zhe shénme? 44 Cửa sổ phòng bạn đã 你房间的窗户上挂着 Nǐ fángjiān de chuān- treo rèm chưa? 窗帘没有? ghu shàng guà zhe chuānglián méiyǒu? 45 Trên bàn của bạn đang 你的桌子上放着什么 Nǐ de zhuōzi shàng để cái gì vậy? 呢? fàng zhe shénme ne? 46 Nhiều người quá, 人太多了,我们打的 Rén tài duō le, wǒmen chúng ta bắt taxi về 回家吧,别坐公交车 dǎdí huí jiā ba, bié zuò nhà đi, đừng ngồi xe 了。 gōngjiāo chē le. buýt nữa. 47 Đúng lúc phía trước 前边正好开过来一辆 Qiánbian zhènghǎo tới một chiếc xe taxi. 出租车。 kāi guò lái yí liàng chūzū chē. 48 Trong vườn nhà bà nội 我奶奶家院子里种着 Wǒ nǎinai jiā yuànzi lǐ tôi trồng rất nhiều cây, 很多树,树上结着很 zhòng zhe hěn duō shù, trên cây mọc rất nhiều 多漂亮的花。 shù shàng jié zhe hěn hoa đẹp. duō piàoliang de huā. 49 Tôi nghe nói bây giờ 我听说现在出国留学 Wǒ tīngshuō xiànzài những người đi Nước 的人越来越多了。 chūguó liúxué de rén ngoài du học càng yuè lái yuè duō le. ngày càng nhiều. Xiànzài chéngshì lǐ de 50 Bây giờ tòa nhà lớn ở 现在城市里的大楼越 dàlóu yuè gài yuè duō. trong thành phố càng 盖越多。 xây càng nhiều. Trang 7
  7. 51 Bây giờ rất nhiều người 现在很多人都搬进住 Xiànzài hěn duō rén đều dọn tới khu dân cư 宅小区去住了。 dōu bān jìn zhùzhái sinh sống rồi. xiǎoqū qù zhù le. 52 Nơi tôi ở dạo này cũng 我住的地方最近也搬 Wǒ zhù de dìfang zuìjìn dọn đi ba bốn nhà, 走了三四家,下个月 yě bān zǒu le sān sì jiā, tháng tới gia đình tôi 我们家也要搬走了。 xià ge yuè wǒmen jiā yě cũng sắp dọn đi rồi. yào bān zǒu le. 53 Tôi thích sống ở nhà 我喜欢住在现代化的 Wǒ xǐhuān zhù zài chung cư hiện đại. 楼房。 xiàndài huà de lóufáng. 54 Tôi đã học Tiếng Trung 我已经学了两个多月 Wǒ yǐjīng xué le liǎng hơn hai tháng rồi. 汉语了。 ge duō yuè hànyǔ le. 55 Hôm nay tôi muốn mời 今天我想请大家随便  Jīntiān wǒ xiǎng qǐng mọi người nói lên cảm 谈谈自己的感想和体 dàjiā suíbiàn tántan zìjǐ nghĩ và cảm nhận của 会。 de gǎnxiǎng hé tǐhuì. mình. 56 Ai có ý kiến hay kiến 谁有意见和建议就提 Shuí yǒu yìjiàn hé jiànyì nghị thì nói đi. 吧。 jiù tí ba. 57 Lúc mới tới Trung Quốc, 刚来中国的时候,我 Gāng lái zhōngguó de tôi không quen với khí 不习惯北京的气候, shíhòu, wǒ bù xíguàn hậu ở Bắc Kinh, thường 常常感冒,现在越来 běijīng de qìhòu, cháng xuyên bị cảm, bây giờ 越习惯了。 cháng gǎnmào, xiànzài càng ngày càng quen rồi. yuè lái yuè xíguàn le. 58 Tiếng Trung của bạn 你的汉语越来越好 Nǐ de hànyǔ yuè lái yuè càng ngày càng tốt rồi. 了。 hǎo le. 59 Bạn bè của tôi càng ngày 我的朋友越来越多 Wǒ de péngyǒu yuè lái càng nhiều. 了。 yuè duō le. 60 Món Việt Nam rất ngon, 越南菜很好吃,我越 Yuènán cài hěn hào chī, tôi càng ăn càng thích, 吃越喜欢,所以越来 wǒ yuè chī yuè xǐhuān, cho nên càng ngày càng 越胖了。 suǒyǐ yuè lái yuè pàng béo. le. Trang 8
  8. 61 Bạn càng ngày càng biết 你越来越会打扮了,打 Nǐ yuè lái yuè huì dǎbàn trang điểm rồi, trang điểm 扮得越来越漂亮了。 le, dǎbàn de yuè lái yuè càng ngày càng đẹp. piàoliang le. 62 Sắp tới Noel rồi, nhiều cửa 圣诞节快到了,不少商 Shèngdàn jié kuài dào le, hàng đều trưng bày cây 店都摆着圣诞树,装饰 bù shǎo shāngdiàn dōu bǎi thông Noel, trang trí vô 得非常漂亮。 zhe shèngdànshù, zhuāng- cùng đẹp đẽ. shì de fēicháng piàoliang. 63 Tôi nhìn thấy rất nhiều 我看见很多越南人买圣 Wǒ kànjiàn hěn duō người Việt Nam mua cây 诞树和圣诞礼物。 yuènán rén mǎi shèngdàn- thông Noel và quà Noel. shù hé shèngdàn lǐwù. 64 Tôi nghe nói bây giờ người 我听说现在越南人也开 Wǒ tīng shuō xiànzài Việt Nam cũng bắt đầu 始过圣诞节了,是吗? yuènán rén yě kāishǐ guò đón Noel rồi, phải không? shèngdàn jié le, shì ma? 65 Gia đình bình thường đều 一般家庭是不过圣诞节 Yìbān jiātíng shì bú guò không đón Giáng sinh. Có 的。有些人过圣诞节, shèngdàn jié de. Yǒu xiē một số người đón Noel 可能是喜欢圣诞节那种 rén guò shèngdàn jié, có thể là thích không khí 欢乐的气氛,孩子们能 kěnéng shì xǐhuān shèng- vui vẻ của Noel, trẻ em thì 从爸爸妈妈得到礼物, dàn jié nà zhǒng huānlè de được nhận quà tặng, bọn 他们都很高兴。 qìfēn, háizimen néng cóng họ đều rất vui mừng. bàba māmā dédào lǐwù, tāmen dōu hěn gāoxìng. 66 Tối qua chúng tôi tới nhà 昨天晚上我们到老师家 Zuótiān wǎnshàng wǒmen cô giáo chơi. Lúc đi thì trời 去做客。去的时候,雨 dào lǎoshī jiā qù zuòkè. Qù mưa rất to, lúc chúng tôi 下得很大,我们到老师 de shíhòu, yǔ xià de hěn dà, tới nhà cô giáo thì trời hết 的家雨就停了。 wǒmen dào lǎoshī de jiā yǔ mưa. jiù tíng le. 67 Sân nhà tôi không to lắm, 我家的院子不太大,但 Wǒjiā de yuànzi bú tài dà, nhưng mà rất sách sẽ, cũng 是很干净,也很安静。 dànshì hěn gānjìng, yě hěn rất yên tĩnh. ānjìng. 68 Cô ta vừa thấy tôi tới, liền 她一看我来,就走出来 Tā yí kàn wǒ lái, jiù zǒu ra ngoài cười nói: “Hoan 笑着说:“欢迎你来我家 chūlái xiàozhe shuō: nghênh bạn tới nhà tôi 做客,请到屋里坐吧。” “Huānyíng nǐ lái wǒ jiā chơi, mời vào trong phòng zuòkè, qǐng dào wū lǐ zuò ngồi”. ba.” 69 Cô ta giới thiệu cho tôi bố 她给我介绍了她的爸爸 Tā gěi wǒ jièshào le tā de mẹ của cô ta. 妈妈。 bàba māmā. 70 Tôi biết bố mẹ cô ta đều là 我知道她的爸爸妈妈都 Wǒ zhīdào tā de bàba giáo sư đại học. 是大学教授。 māmā dōu shì dàxué jiàoshòu. Trang 9
  9. 71 Cô ta nhiệt tình rót trà cho 她热情地给我倒茶,请 Tā rèqíng de gěi wǒ dào tôi, mời tôi ăn hoa quả. 我吃水果。 chá, qǐng wǒ chī shuǐguǒ. 72 Tôi và cô ta là bạn học, 我跟她是同学,也是好 Wǒ gēn tā shì tóngxué, yě cũng là bạn tốt. 朋友。 shì hǎo péngyǒu. 73 Các bạn và tôi là đồng 你们跟我是同事,也是 Nǐmen gēn wǒ shì tóng- nghiệp, cũng là bạn tốt, 好朋友,到这儿来就像 shì, yě shì hǎo péngyǒu, đến đây cũng giống như 到自己家里一样,不要 dào zhèr lái jiù xiàng dào nhà của mình vậy, đừng 客气。 zìjǐ jiā lǐ yíyàng, bú yào khách sáo. kèqì. 74 Cô ta dẫn tôi đi vào phòng 她领着我走进了她的房 Tā lǐng zhe wǒ zǒu jìn le cô ta, căn phòng không 间,房间不太大,周围 tā de fángjiān, fángjiān to lắm, xung quanh có kê 摆着几个书架,书架里 bú tài dà, zhōuwéi bǎi mấy giá sách, trong giá 放着很多书,有中文 zhe jǐ ge shūjià, shūjià lǐ sách có để rất nhiều sách, 的,也有外文的,还有 fàng zhe hěnduō shū, yǒu sách Tiếng Trung, cũng có 文学和历史方面的。 zhōngwén de, yě yǒu wài- sách Tiếng Nước ngoài, wén de, hái yǒu wénxué còn có các sách về văn học hé lìshǐ fāngmiàn de. và lịch sử. 75 Tôi xem một chút, có rất 我看了一下,有很多书 Wǒ kàn le yí xià, yǒu nhiều sách tôi đều không 我都不知道。 hěnduō shū wǒ dōu bù biết. zhīdào. 76 Những sách tôi xem đều 我看的书都是翻译成越 Wǒ kàn de shū dōu shì đã được dịch sang Tiếng 语的。 fānyì chéng yuèyǔ de. Việt. 77 Trong phòng tôi có một 我房间里有一张写字 Wǒ fángjiān lǐ yǒu yì bàn làm việc, bên cạnh bàn 台,写字台旁边放着一 zhāng xiězì tái, xiězì tái làm việc là một chiếc máy 台新电脑,电脑还开 pángbiān fàng zhe yì tái tính, máy tính vẫn đang 着。 xīn diànnǎo, diànnǎo hái bật. kāi zhe. 78 Sự hiểu biết của tôi đối 我对中国文化了解得不 Wǒ duì zhōngguó wénhuà với văn hóa Trung Quốc 多。 liǎojiě de bù duō. không nhiều. 79 Những sách này đều là của 这些书都是我爸爸留给 Zhè xiē shū dōu shì wǒ bố tôi để lại cho tôi. 我的。 bàba liú gěi wǒ de. 80 Chúng ta đến phòng khách 我们到客厅坐一会儿 Wǒmen dào kètīng zuò yí ngồi chút đi. 吧。 huìr ba. Trang 10
  10. 81 Tôi rất muốn học nấu 我很想学做越南菜。 Wǒ hěn xiǎng xué zuò món Việt Nam. yuènán cài. J 82 Hôm nay tôi mời các 今天我请你们吃越南 īntiān wǒ qǐng nǐmen chī bạn ăn món nem Việt 的春卷。 yuènán de chūnjuǎn. Nam. 83 Lúc tôi đi vào phòng 我走进客厅的时候, Wǒ zǒu jìn kètīng de khách, bọn họ đang 他们正在准备包越南 shíhòu, tāmen zhèngzài chuẩn bị cuốn nem Việt 春卷。 zhǔnbèi bāo yuènán Nam. chūnjuǎn. 84 Hai bạn ngồi nói chuyện 你们俩坐着聊天吧, Nǐmen liǎ zuò zhe đi, một mình tôi làm là 我一个人做就行了。 liáotiān ba, wǒ yí ge rén được rồi. zuò jiùxíng le. 85 Tôi rửa tay liền bắt đầu 我洗了手就开始包春 Wǒ xǐ le shǒu jiù kāishǐ cuốn nem. 卷。 bāo chūnjuǎn. 86 Sau khi đến Việt Nam 来越南以后我吃过一 Lái yuènán yǐhòu wǒ chī tôi có ăn một hai lần 两次春卷,但是没有 guò yì liǎng cì chūnjuǎn, món nem, nhưng mà 包过春卷。 dànshì méiyǒu bāo guò vẫn chưa cuốn nem bao chūnjuǎn. giờ. 87 Tôi không biết cuốn 我不会包越南春卷, Wǒ bú huì bāo yuènán nem Việt nam, cuốn nửa 包了半天才包了一 chūnjuǎn, bāo le bàntiān ngày mới cuốn được 个。 cái bāo le yí ge. một cái. 88 Chúng tôi vừa cuốn nem 我们一边包春卷一边 Wǒmen yì biān bāo vừa nói chuyện, rất náo 聊天,很热闹。 chūnjuǎn yì biān nhiệt. liáotiān, hěn rènao. 89 Tôi rất thích không khí 我很喜欢这种欢乐的 Wǒ hěn xǐhuān zhè gia đình vui vẻ như vậy. 家庭气氛。 zhǒng huānlè de jiātíng qìfēn. 90 Nem bạn cuốn rất ngon. 你包的春卷很好吃。 Nǐ bāo de chūnjuǎn hěn hǎo chī. Trang 11
  11. 91 Ăn nem xong, chúng 吃完春卷,我们坐了 Chī wán chūnjuǎn, tôi ngồi một lúc, sau 一会儿,然后对她 wǒmen zuò le yí huìr, đó tôi nói với cô ta, 说,我该走了,谢谢 ránhòu duì tā shuō, tôi phải đi rồi, cảm ơn 你,今天我过得很愉 wǒ gāi zǒu le, xièxie nǐ, bạn, hôm nay tôi rất 快。 jīntiān wǒ guò de hěn vui. yúkuài. 92 Cô ta tiễn tôi tới tận 她一直送我走出大 Tā yì zhí sòng wǒ zǒu cổng, nói với tôi: 门,对我说:“欢迎 chū dàmén, duì wǒ “Hoan nghênh bạn 你常来玩儿。” shuō: “Huānyíng nǐ thường xuyên tới cháng lái wánr.” chơi”. 93 Lúc đón Tết Xuân, hầu 过春节的时候,差不 Guò chūnjié de shíhòu, như nhà nào cũng đều 多家家都贴对联。 chàbùduō jiā jiā dōu dán câu đối. tiē duìlián. 94 Ngày nào tôi cũng đều 我天天都坚持去操场 Wǒ tiān tiān dōu kiên trì đến sân tập 锻炼身体。 jiānchí qù cāochǎng rèn luyện sức khỏe. duànliàn shēntǐ. 95 Mọi người đều phải 人人都要遵守交通规 Rén rén dōu yào zūn- tuân thủ luật lệ giao 则。 shǒu jiāotōng guīzé. thông. 96 Tôi để quần áo vào 我把衣服放到箱子里 Wǒ bǎ yīfu fàng dào trong vali rồi. 去了。 xiāngzi lǐ qù le. 97 Tôi bày lọ hoa ở trong 我把花瓶摆在客厅里 Wǒ bǎ huāpíng bǎi zài phòng khách rồi. 了。 kètīng lǐ le. 98 Tôi nộp bài tập cho cô 我把作业交给老师 Wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi giáo rồi. 了。 lǎoshī le. 99 Tôi dịch bài khóa này 我把这篇课文翻译成 Wǒ bǎ zhè piān kèwén sang Tiếng Việt rồi. 了越语。 fānyì chéng le yuèyǔ. 100 Cô ta đặt lọ hoa ở trên 她把花瓶放在桌子 Tā bǎ huāpíng fàng zài bàn. 上。 zhuōzi shàng. Trang 12
  12. Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 20 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1