3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
lượt xem 6
download
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22 cung cấp những mẫu câu hội thoại phổ biến nhất trong cuộc sống với nhiều chủ đề như: Đàm thoại xã giao, học hành, ăn uống, công việc, các loại dịch vụ, chăm sóc sức khỏe, phương tiện giao thông, giao dịch ngoại thương, các dịch vụ giải trí,... Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Mời các bạn cùng tham khảo 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22 để biết thêm các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 22
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 22 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
- 1 Hãy đưa vé máy bay 请把飞机票和护照 Qǐng bǎ fēijī piào hé và hộ chiếu cho tôi 给我看一下儿。 hùzhào gěi wǒ kàn xem một chút. yí xiàr. 2 Đặt hành lý cần ký 把要托运的行李放 Bǎ yào tuōyùn de gửi vận chuyển lên 上去吧。 xíngli fàng shàngqù đi. ba. 3 Thưa ông, hãy lấy ra 先生,请把登机牌 Xiānsheng, qǐng thẻ lên máy bay. 拿出来。 bǎ dēng jī pái ná chūlai. 4 Cẩn thận, đừng để bị 小心,别把茶碰倒 Xiǎoxīn, bié bǎ chá đổ trà. 了。 pèng dào le. 5 Giúp tôi lấy điện 帮我把手机从手提 Bāng wǒ bǎ shǒujī thoại di động từ 包里拿出来。 cóng shǒutíbāo lǐ ná trong túi ra. chūlai. 6 Tôi lắp pin vào cho 我给你把电池装上 Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí bạn rồi. 了。 zhuāng shàng le. 7 Trong phòng nóng 屋子里有点儿热, Wūzi li yǒu diǎnr quá, hãy bật điều 请把空调开开吧。 rè, qǐng bǎ kōngtiáo hòa lên chút đi. kāikai ba. 8 Máy bay sắp cất cánh 飞机要起飞了,请 Fēijī yào qǐfēi le, rồi, mọi người hãy 大家把安全带系 qǐng dàjiā bǎ ān- thắt dây an toàn vào. 上。 quán dài jì shàng. 9 Cắm cái phích cắm 把这个插头插进去 Bǎ zhè ge chātóu này vào là được. 就行了。 chā jìn qù jiù xíng le. 10 Bạn giặt cho tôi chút 你把这件衣服给我 Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu bộ quần áo này. 洗一下儿。 gěi wǒ xǐ yí xiàr. Trang 3
- 11 Em ơi, rửa cho anh xe 服务员,把这辆车洗 Fúwùyuán, bǎ zhè này chút. 一下儿。 liàng chē xǐ yí xiàr. 12 Bạn phải nghĩ cách 你要想办法把她的手 Nǐ yào xiǎng bànfǎ tìm cho ra điện thoại 机找出来。 bǎ tā de shǒujī zhǎo di động của cô ta. chūlai. 13 Tôi đã trả cô ta quyển 我已经把那本汉语书 Wǒ yǐjīng bǎ nà běn sách Tiếng Trung đó 还给她了。 hànyǔ shū huán gěi rồi. tā le. 14 Bạn đến ngân hàng rút 你去银行把这些钱取 Nǐ qù yínháng bǎ zhè một ít tiền ra. 出来。 xiē qián qǔ chūlai. 15 Bạn đã đặt được vé 你把机票订好了吗? Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo máy bay chưa? le ma? 16 Bạn đã nộp bài tập cho 你把作业交给老师了 Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi cô giáo chưa? 没有? lǎoshī le méiyǒu? 17 Hôm qua tôi đã nộp 我昨天就交了。 Wǒ zuótiān jiù jiāo le. rồi. 18 Cô ta vẫn chưa sửa 她还没把我的电脑修 Tā hái méi bǎ wǒ de được máy tính của tôi, 好呢,我要去买新的 diànnǎo xiū hǎo ne, tôi phải đi mua chiếc 笔记本电脑。 wǒ yào qù mǎi xīn de laptop mới. bǐjìběn diànnǎo. 19 Tôi không muốn nói 我不想把这件事告诉 Wǒ bù xiǎng bǎ zhè cho cô ta biết chuyện 她,你也别告诉她, jiàn shì gàosu tā, nǐ này, bạn cũng đừng 好吗? yě bié gàosu tā, hǎo nói cho cô ta biết, ma? được không? 20 Từ mới bài ngày hôm 今天的课生词这么 Jīntiān de kè shēng- nay nhiều thế này, tôi 多,我不知道怎样才 cí zhème duō, wǒ không biết làm sao để 能把这些生词都记 bù zhīdào zěnyàng nhớ hết được tưng đây 住。 cái néng bǎ zhè xiē từ mới. shēngcí dōu jìzhù. Trang 4
- 21 Sau khi nhận điện 接到电话以后,她就 Jiē dào diànhuà yǐhòu, thoại, cô ta liền lái xe 开车到机场接朋友去 tā jiù kāi chē dào đến sân bay đón bạn 了。 jīchǎng jiē péngyǒu qù bè rồi. le. 22 Tôi muốn ôn tập lại 我想把今天的课文再 Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de chút bài khóa ngày 复习一下儿,有的地 kèwén zài fùxí yí xiàr, hôm nay, có một số 方我还不太懂。 yǒu de dìfang wǒ hái chỗ tôi không hiểu bú tài dǒng. lắm. 23 Bây giờ chưa mở sách 现在不要把书打开, Xiànzài bú yào bǎ shū vội, hãy nghe tôi nói 请先听我说。 dǎkāi, qǐng xiān tīng trước đã. wǒ shuō. 24 Pin bên trong máy ảnh 照相机里的电池没电 Zhàoxiàngjī lǐ de hết điện rồi. 了。 diànchí méi diàn le. 25 Cô ta làm đổ cốc rượu, 她把酒杯碰倒了,酒 Tā bǎ jiǔbēi pèng dào rượu bị loang ra cả 洒了一桌子。 le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi. bàn. 26 Điều hòa mở to quá, 空调开得太大了,我 Kōngtiáo kāi de tài dà tôi cảm thấy hơi lạnh 觉得有点儿冷。 le, wǒ juéde yǒu diǎnr một chút. lěng. 27 Bên ngoài gió to đấy, 外边刮大风了,窗户 Wàibiān guā dà fēng cửa sổ vẫn đang mở 还开着呢,把窗户关 le, chuānghu hái kāi kìa, đóng cửa sổ vào 上吧。 zhe ne, bǎ chuānghu đi. guān shàng ba. 28 Tôi để túi xách vào 我把手提包放在车里 Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng trong xe rồi. 了。 zài chē lǐ le. 29 Cô ta tắt máy tính rồi. 她把电脑关上了。 Tā bǎ diànnǎo guān- shàng le. 30 Tôi đã trả chiếc xe đạp 我已经把自行车还给 Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē cho cô ta rồi. 她了。 huán gěi tā le. Trang 5
- 31 Tôi nhớ là bạn đã lấy 我记得你已经把手机 Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ điện thoại di động ra rồi. 拿出来了。 shǒujī ná chūlai le. 32 Tôi đã gửi email cho bạn 我已经把邮件发给你 Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā rồi. 了。 gěi nǐ le. 33 Tôi rút chìa khóa trên 我把钥匙从门上拔下 Wǒ bǎ yàoshi cóng mén cửa xuống. 来。 shàng bá xià lái. 34 Cô ta để quên máy ảnh 她把照相机忘在家里 Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng ở nhà rồi. 了。 zài jiālǐ le. 35 Tôi quay câu chuyện này 我把这个故事拍成电 Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi thành bộ phim. 影了。 chéng diànyǐng le. 36 Trong phòng nóng 屋子里太热了,你叫 Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào quá, bạn gọi nhân viên 服务员把空调打开 fúwùyuán bǎ kōngtiáo phục vụ bật điều hòa lên 吧。 dǎkāi ba. đi. 37 Cô giáo muốn tôi nộp 老师要我把作业交给 Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè bài tập, tôi vẫn chưa làm 她,我还没做完。 jiāo gěi tā, wǒ hái méi xong. zuò wán. 38 Bạn đến ngân hàng đổi 你去银行换钱,服务 Nǐ qù yínháng huàn- tiền, nhân viên phục vụ 员问你换什么钱,你 qián, fúwùyuán wèn nǐ hỏi bạn muốn đổi tiền 怎么说? huàn shénme qián, nǐ gì, bạn nói thế nào? zěnme shuō? 39 Trên tầu hỏa, một cô 在火车上,一个美女 Zài huǒchē shàng, yí ge gái đẹp muốn đặt chiếc 想把她的箱子放在行 měinǚ xiǎng bǎ tā de vali lên giá để hành lý, 李架上,但是她自己 xiāngzi fàng zài xíngli nhưng mà cô ta không 不能放上去,你要帮 jià shàng, dànshì tā zìjǐ thể tự mình đặt lên 助她,你怎么说? bùnéng fàng shàngqù, được, bạn muốn giúp cô nǐ yào bāng zhù tā, nǐ ta, bạn nói thế nào? zěnme shuō? 40 Sau khit tôi tan làm, trời 我下班以后,天都快 Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān đã tối rồi. 黑了。 dōu kuài hēi le. Trang 6
- 41 Tiện thể tôi muốn 我顺便想去书店买几 Wǒ shùnbiàn xiǎng đến hiệu sách mua 本汉语书带回家。 qù shūdiàn mǎi jǐ běn mấy quyển sách Tiếng hànyǔ shū dài huí jiā. Trung đem về nhà. 42 Lúc nghĩ đến đây, mặt 我想到这儿的时候, Wǒ xiǎng dào zhèr tôi lập tức đỏ bừng, 脸上马上觉得发热。 de shíhou, liǎn shàng vì sao tôi lại có ý nghĩ 我怎么会有这种不好 mǎshàng juéde fārè. xấu như vậy, con 的想法呢,我的心变 Wǒ zěnme huì yǒu zhè người tôi đã trở nên 坏了吗? zhǒng bù hǎo de xiǎng- xấu xa rồi sao? fǎ ne, wǒ de xīn biàn huài le ma? 43 Trời đã tối rồi. 天已经黑了。 Tiān yǐjīng hēi le. 44 Trong lòng tôi cảm 我心里觉得轻松了。 Wǒ xīnlǐ juéde thấy nhẹ nhõm rồi. qīngsōng le. 45 Chúng ta đi làm trước 我们先去办理登记手 Wǒmen xiān qù bànlǐ thủ tục đăng ký, ký gửi 续,把行李托运了。 dēngjì shǒuxù, bǎ xíng- vận chuyển hành lý. li tuōyùn le. 46 Cái vali nào cần được 哪个箱子要托运? Nǎ ge xiāngzi yào ký gửi vận chuyển. tuōyùn? 47 Đây là thẻ lên máy bay 这是你的登机牌,请 Zhè shì nǐ de dēng jī của bạn, hãy cầm cẩn 拿好。 pái, qǐng ná hǎo. thận. 48 Trong túi xách của bạn 你手提包里装的是什 Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng đựng cái gì? 么? de shì shénme? 49 Làm gì có gì đâu. 没有什么呀。 Méiyǒu shénme ya. 50 Hãy lấy ra các đồ đạc 请把手提包里的东西 Qǐng bǎ shǒutíbāo bên trong túi xách của 都掏出来。 lǐ de dōngxī dōu tāo bạn. chūlai. Trang 7
- 51 Bạn để túi xách vào 你把手提包放进 Nǐ bǎ shǒutíbāo trong vali đi. 箱子里去吧。 fàng jìn xiāngzi lǐ qù ba. 52 Trong này hơi tối 这里有点儿暗, Zhè lǐ yǒu diǎnr một chút, bạn bật 你把灯打开吧。 àn, nǐ bǎ dēng đèn lên đi. dǎkāi ba. 53 Công tắc ở đâu 开关在哪儿呢? Kāiguān zài nǎr vậy? ne? 54 Máy bay sắp cất 飞机马上就要起 Fēijī mǎshàng jiù cánh rồi, hãy thắt 飞了,请把安全 yào qǐfēi le, qǐng chặt dây an toàn, 带系好,把手机 bǎ ānquán dài tắt điện thoại di 关上。 jì hǎo, bǎ shǒujī động. guān shàng. 55 Tôi không biết thắt 我不会系安全 Wǒ bú huì jì ān- dây an toàn. 带。 quándài. 56 Bạn cắm cái phích 你把这个插头往 Nǐ bǎ zhè ge cắm này vào trong 里一插就行了。 chātóu wǎng lǐ yì là được. chā jiùxíng le. 57 Mở ra thế nào? 怎么打开呢? Zěnme dǎkāi ne? 58 Bạn gập chút chiếc 你把卡子扳一下 Nǐ bǎ qiǎzi bān yí kẹp là sẽ mở ra. 儿就打开了。 xiàr jiù dǎkāi le. 59 Café nguội hết rồi, 咖啡都凉了,你 Kāfēi dōu liáng le, bạn mau uống café 快把咖啡喝了 nǐ kuài bǎ kāfēi hē đi. 吧。 le ba. 60 Dạo này sức khỏe 最近你身体好 Zuìjìn nǐ shēntǐ bạn tốt không? 吗? hǎo ma? Trang 8
- 61 Cũng tàm tạm. 还好。 Hái hǎo. 62 Căn phòng không 屋子不太大,打 Wūzi bú tài dà, to lắm, quét dọn 扫得还干净。 dǎsǎo de hái gān cũng sạch sẽ. jìng. 63 Lớp chúng tôi chỉ 我们班才一个男 Wǒmen bān cái yí có một học sinh 同学。 ge nán tóngxué. nam. 64 Tôi mới đi có hai 我才去过两次。 Wǒ cái qùguò liǎng lần. cì. 65 Ví tiền của tôi bị 我的钱包被小偷 Wǒ de qiánbāo bèi tên trộm trộm mất 偷走了。 xiǎotōu tōu zǒu le. rồi. 66 Xe của tôi bị cô ta 我的汽车被她开 Wǒ de qìchē bèi tā lái đi rồi. 走了。 kāi zǒu le. 67 Laptop của tôi bị 我的笔记本电脑 Wǒ de bǐjìběn diàn- chị gái tôi làm rơi 被我的姐姐摔坏 nǎo bèi wǒ de jiějie hỏng rồi. 了。 shuāi huài le. 68 Ví tiền của tôi bị 我的钱包被偷 Wǒ de qiánbāo bèi trộm mất rồi. 了。 tōu le. 69 Cô ta bị ướt như 她被淋成了落汤 Tā bèi lín chéng le chuột lột. 鸡了。 luòtāngjī le. 70 Xe của tôi bị chị gái 我的车让姐姐开 Wǒ de chē ràng lái đi rồi. 走了。 jiějie kāi zǒu le. Trang 9
- 71 Sách Tiếng Trung 我的汉语书让她拿 Wǒ de hànyǔ shū của tôi bị cô ta lấy đi 走了。 ràng tā ná zǒu le. rồi. 72 Xe của tôi không bị 我的车没有被她开 Wǒ de chē méiyǒu cô ta lái đi. 走。 bèi tā kāi zǒu. 73 Xe của tôi không bị 我的车没有让她开 Wǒ de chē méiyǒu cô ta lái đi. 走。 ràng tā kāi zǒu. 74 Không phải là do 我又不是故意的。 Wǒ yòu bú shì gùyì bạn cố ý. de. 75 Hôm nay mưa to 今天雨下得太大 Jīntiān yǔ xià de tài quá, chúng tôi lại 了,我们又没有带 dà le, wǒmen yòu quên mang theo ô 雨伞。 méiyǒu dài yǔsǎn. che mưa. 76 Đùi của tôi bị xe đạp 我的腿被自行车撞 Wǒ de tuǐ bèi zìx- đâm làm bị thương 伤了。 íngchē zhuàng rồi shāng le. 77 Kính của cô ta bị tôi 她的眼睛让我摔坏 Tā de yǎnjīng ràng làm rơi hỏng rồi. 了。 wǒ shuāi huài le. 78 Ví tiền của cô ta bị 她的钱包让小偷偷 Tā de qiánbāo ràng tên trộm trộm mất 走了。 xiǎotōu tōu zǒu le. rồi. 79 Xe của cô ta bị người 她的汽车让别人撞 Tā de qìchē ràng khác đâm hỏng rồi. 坏了。 biérén zhuàng huài le. 80 Quần áo của cô ta bị 她的衣服被雨淋湿 Tā de yīfu bèi yǔ lín ướt sũng rồi. 了。 shī le. Trang 10
- 81 Cô ta va vào tôi làm 我的咖啡被她碰洒 Wǒ de kāfēi bèi tā café của tôi bị vương 了。 pèng sǎ le. vãi. 82 Xương của cô ta 她的骨头被撞伤了 Tā de gǔtou bèi có bị va đập làm bị 没有? zhuàng shāng le méi- thương không? yǒu? 83 Xương của cô ta 她的骨头没有被撞 Tā de gǔtou méiyǒu không bị va đập làm 伤。 bèi zhuàng shāng. bị thương. 84 Xe của cô ta không 她的汽车没有被撞 Tā de qìchē méiyǒu bị đâm hỏng. 坏。 bèi zhuàng huài. 85 Tiền của cô ta không 她的钱没有被偷 Tā de qián méiyǒu bị mất trộm. 走。 bèi tōu zǒu. 86 Điện thoại di động 我的手机没有被摔 Wǒ de shǒujī méiyǒu của tôi không bị làm 坏。 bèi shuāi huài. rơi hỏng. 87 Bạn có thể cho tôi 你可以把你的汽车 Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de mượn một chút 借给我用一下儿, qìchē jiè gěi wǒ yòng xe của bạn, được 好吗? yí xiàr, hǎo ma? không? 88 Xe của tôi bị chị gái 我的汽车被我的姐 Wǒ de qìchē bèi wǒ tôi mượn đi rồi. 姐借走了。 de jiějie jiè zǒu le. 89 Máy ảnh của cô ta bị 她的相机被我拿走 Tā de xiàngjī bèi wǒ tôi lấy đi rồi. 了。 ná zǒu le. 90 Xe của cô ta bị tôi lái 她的汽车被我开走 Tā de qìchē bèi wǒ đi rồi. 了。 kāi zǒu le. Trang 11
- 91 Máy quay phim của cô 她的摄像机被我拿走 Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ta bị tôi lấy đi rồi. 了。 ná zǒu le. 92 Điện thoại di động 她的手机被我摔坏 Tā de shǒujī bèi wǒ của cô ta bị tôi làm rơi 了。 shuāi huài le. hỏng rồi. 93 Nghe nói cô ta được 听说她被公司派到中 Tīng shuō tā bèi gōngsī công ty cử đến Trung 国去工作了。 pài dào zhōngguó qù Quốc đi làm rồi. gōngzuò le. 94 Cô ta được trường học 她被学校送到美国去 Tā bèi xuéxiào sòng đưa sang Nước Mỹ đi 留学了。 dào měiguó qù liúxué du học rồi. le. 95 Cô ta được đưa đến 她被送到医院去了。 Tā bèi sòng dào yīyuàn bệnh viện rồi. qù le. 96 Câu chuyện này được 这个故事被导演拍成 Zhè ge gùshi bèi tôi quay thành phim 电影了。 dǎoyǎn pāi chéng rồi. diànyǐng le. 97 Bài văn này được tôi 这篇文章被我翻译成 Zhè piān wénzhāng bèi dịch sang Tiếng Việt 越语了。 wǒ fānyì chéng yuèyǔ rồi. le. 98 Thật là xui xẻo, chiếc 真倒霉,我刚买的自 Zhēn dǎoméi, wǒ gāng xe đạp tôi vừa mới 行车就被小偷偷走 mǎi de zìxíng chē jiù mua thì đã bị tên trộm 了。 bèi xiǎotōu tōu zǒu le. trộm mất rồi. 99 Bởi vì tôi không mang 因为我没有带雨伞, Yīnwèi wǒ méiyǒu dài ô che mưa theo nên bị 所以被淋得像落汤鸡 yǔsǎn, suǒyǐ bèi lín de ướt như chuột lột. 似的。 xiàng luòtāngjī shì de. 100 Bởi vì hành lý của cô 因为她的行李超重, Yīnwèi tā de xíngli ta quá tải nên bị sân 所以被机场罚了一百 chāozhòng, suǒyǐ bèi bay phát hơn 100 tệ. 多块钱。 jīchǎng fá le yì bǎi duō kuài qián. Trang 12
- Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 22 http://hoctiengtrungquoc.online http://facebook.com/hoctiengtrungquoc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 1
11 p | 75 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 10
14 p | 49 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 6
13 p | 64 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 3
11 p | 72 | 11
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 4
13 p | 54 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 7
14 p | 63 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 8
14 p | 55 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 9
14 p | 61 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 2
11 p | 52 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 12
14 p | 58 | 10
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 p | 54 | 8
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 23
14 p | 38 | 7
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 17
14 p | 38 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 18
14 p | 47 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 19
14 p | 41 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 20
14 p | 52 | 6
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 25
14 p | 49 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn