intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ

Chia sẻ: Physical Funny | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

155
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ giúp cho các bạn biết được các dạng bài tập trong phép toán này như tách các mẫu số chứa các nhân tử đồng bậc, tách các mẫu số chứa các nhân tử không đồng bậc và một số dạng toán khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ

  1. Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ BÀI 3. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ I. DẠNG 1: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ ĐỒNG BẬC Các bài tập mẫu minh họa: dx 1 ( x + 5) − ( x − 2 ) 1  1 1  1 x−2 • A1 = ∫ ( x − 2)( x + 5 ) = 7 ∫ ( x − 2)( x + 5) dx = ∫  −  7  x −5 x + 5 dx = ln 7 x+5 +c dx 1 ( x + 4) − ( x − 5) • A2 = ∫ ( x − 5)( x + 2)( x + 4) = 9 ∫ ( x − 5) ( x + 2)( x + 4) dx 1  1 1  1 ( x + 2) − ( x − 5) 1 ( x + 4) − ( x + 2) = ∫  −  9  ( x − 5)( x + 2) ( x + 2) ( x + 4)  dx = ∫ 63 ( x − 5) ( x + 2) dx − ∫ 18 ( x + 2)( x + 4) dx 1  1 1  1  1 1  1 x −5 1 x + 4 = ∫  −  dx + ∫  63  x − 5 x + 2  −  dx = ln 18  x + 4 x + 2  + ln 63 x + 2 18 x + 2 +c II. DẠNG 2: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ KHÔNG ĐỒNG BẬC 1. Các bài tập mẫu minh họa: dx dx 1 x 2 − ( x 2 − 3) 1  xdx dx  • B1 = ∫ x − 3x 3 = ( x x −3 2 ) = 3 ∫ ( x x −3 2 ) dx =  2 3 ∫  x −3 −  x  ∫ ∫ 1  1 d ( x 2 − 3) dx  1  1  1 x2 − 3 = ∫ − = ∫ − − + = +c 2    ln x 3 ln x  c ln 3 2 x2 − 3 x  3 2  6 x2 dx dx 1 x 4 − ( x 4 − 10) 1  xdx dx  • B2 = ∫x 7 − 10x 3 = ∫x 3 ( x 4 −10) = ∫ 10 x ( x −10 ) 3 4 ∫ dx =  4 10  x − 10 ∫ − 3 x  1 1 d (x2 ) dx  1  1 x 2 − 10 1  =  10  2 ∫ (x ) − 10 2 2 − ∫  =  x 3  20  10 ln + +c x 2 + 10 x 2   2. Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: dx dx dx dx dx B1 = ∫x 3 + 5x ; B2 = 9 x − 7x 4 ∫ ; B3 = 11 x − 8x 5 ; B4 = 6 x + 9x ∫ ; B5 = 7 x + 13x ∫ ∫ dx dx dx B6 = ∫x 3 + 6x + 19x + 22 2 ; B7 = 3 x − 3x + 14x − 12 2 ∫ ; B8 = 4 x + 4x + 6x 2 + 7x + 4 3 ∫ www.mathvn.com 17
  2. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương III. DẠNG 3: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 4 dx dx 1 ( x2 + 1) − ( x2 − 1) 1 x −1 1 •C1 = ∫ x −1 4 = ∫ (x 2 − 1)( x 2 + 1) = 2 ∫ ( x2 − 1)( x2 + 1) dx = 4 ln x + 1 − 2 arctgx + c xdx 1 d ( x2 ) 1  1 1  ( 2 ) 1 x2 − 1 •C 2 = ∫ = x −1 2 4 ∫ (x 2 − 1)( x 2 + 1) = ∫  −  d x = ln 2 4  x2 − 1 x2 + 1  4 x +1 +c x 2 dx 1 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 1) 1  1 1  •C 3 = ∫ = x4 − 1 2 ∫ ( x 2 + 1)( x 2 − 1) dx = 2 ∫  x 2 − 1 + x 2 + 1  dx 1 dx 1 dx 1 x −1 1 = ∫ + = ln ∫ + arctgx + c 2 x −1 2 x +1 4 x +1 2 2 2 x 3 dx 1 d ( x 4 − 1) 1 • C4 = ∫ x −1 4 = 4 x −1 4 ∫ = ln x 4 − 1 + c 4 x4 dx ( x4 −1) +1 dx 1 x −1 1 •C5 = ∫x 4 −1 = ∫ x −14 dx = dx + ∫ ∫x 4 −1 = x + C1 = x + ln − arctgx + c 4 x +1 2 d ( x2 ) arctg ( x 2 ) + c xdx 1 1 •C6 = ∫ 4 = x +1 2 ∫ (x ) +1 2 2 = 2 x 3 dx 1 d ( x 4 + 1) 1 •C7 = ∫ x +1 = x4 + 1 4 4 ∫ 4 = ln x 4 + 1 + c x2 − 1 1− 2 1 x dx = d x+ 1 x 1 x+ 1 − 2 x ( ) ( ) •C8 = ∫ dx = ∫ = ∫ +c ( ) ln x4 + 1 −( 2) ( ) 1 2 1 2 2 2 + 1 + x + 2 2 x+ x 2 x x x x2 + 1 1 + 12 x d x− 1 x 1 x2 − 1 ( ) • C9 = ∫ dx = dx = ∫ = arctg ∫ +c x4 + 1 + ( 2) ( ) 2 x 2 + 12 x− 1 2 2 x 2 x x dx 1 ( x 2 + 1) − ( x 2 − 1) 1  x2 + 1 x2 − 1  •C 10 = ∫ 4 = x +1 2 ∫ x4 + 1 dx = ∫  4 2  x +1 dx −∫ dx  x4 + 1  1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1  = ( C9 − C8 ) =  arctg − ln 2 +c 2 2 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1  x 2 dx 1 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 1) 1  x2 + 1 x2 − 1  •C 11 = ∫ = x4 + 1 2 ∫ x4 + 1 dx = ∫ 2  x4 + 1 dx +∫ dx  x4 + 1  1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1  = ( C9 + C8 ) =  arctg + ln 2 +c 2 2 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1  18
  3. Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ x 4 dx ( x 4 + 1) − 1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1  •C12 = ∫ x4 + 1 = ∫ x4 + 1 dx = x −  2 2 arctg − ln 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1  +c ( x 2 - 1) dx 1 − 1  dx   x2   ( ) d x+ 1 x •C13 ∫ = = ∫ ∫ ( ) = x4 − 5x 3 − 4x 2 − 5x + 1 ( x + 1x ) − 5 ( x + 1x ) − 6 2 1 1 x + 2 −5 x + −4 2 x x du du 1  1 1  1 x 2 − 6x + 1 = ∫u 2 − 5u − 6 = ∫ =  − ∫  ( u − 6) ( u +1) 7  u − 6 u + 1  du = ln 2 7 x + x +1 +c dx 1 ( x 2 + 1) − ( x 2 − 1) 1 x2 + 1 x2 −1  • C14 = ∫x 4 + x2 + 1 = 2 ∫ x4 + x2 +1 dx =  4 ∫ 2  x + x2 +1 dx − dx x4 + x2 +1   ∫  1 + 1  dx 1    x2   1 − 1  dx    x2     1 ( d x−1 x ) ( d x+ 1  x  ) =  ∫ − =  ∫ ∫ − ∫  2   x2 + 1  + 1  x 2 + 1  + 1 4  ( ) ( ) 2 2     x− 1 +3 x + 1 − 1   x2   x 2    x x  1 x − 1 1 x + 1 −1 1 x2 − 1 1 x2 − x + 1 = arctg x − ln x +c= arctg − ln 2 +c 2 3 3 4 x + 1 +1 2 3 x 3 4 x + x +1 x IV. DẠNG 4: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 3 dx dx d ( x − 1) • D1 = ∫x 3 −1 = ∫ ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = ∫ ( x − 1) ( x − 1)2 + 3 ( x − 1) + 3 dt 1 ( t 2 + 3t + 3) − ( t 2 + 3t ) 1  dt ( t + 3) dt  = ∫ t (t 2 + 3t + 3) = 3 ∫ t ( t 2 + 3t + 3) dt = 3  ∫ t − ∫ t 2 + 3t + 3  1  dt 1 ( 2t + 3) dt 3 dt  1 x 2 − 2x + 1 1 2x + 1 =  − ∫ − ∫  = ln 2 3  t 2 t + 3t + 3 2 t + 3t + 3  6 2 2 − x + x +1 2 3 arctg ∫ 3 +c dx dx d ( x + 1) • D2 = ∫x 3 +1 = ∫ ( x + 1) ( x − x + 1) 2 = ∫ ( x + 1) ( x + 1)2 − 3 ( x + 1) + 3 dt ( t 2 − 3t + 3) − ( t 2 − 3t ) 1 1  dt ( t − 3) dt  = ∫ t ( t 2 − 3t + 3) ∫ t ( t 2 − 3t + 3) dt = 3  ∫ t − ∫ t 2 − 3t + 3  = 3 1  dt 1 d ( t 2 − 3t + 3) 3 dt  =  ∫ − ∫ + ∫ = t 2 − 3t + 3 ( ) 2 3 t 2 2 3  t−3 +   2 4 www.mathvn.com 19
  4. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 11 t2 2t − 3  1 x 2 + 2x + 1 1 2x − 1  ln 2 + 3arctg  + c = ln 2 + arctg +c 3  2 t − 3t + 3 3  6 x − x +1 2 3 3 xdx xdx 1 ( x 2 + x + 1) − ( x − 1)2 • D3 = ∫ x −1 3 = ∫ = ( x − 1) ( x 2 + x + 1) 3 ∫ ( x − 1) ( x 2 + x + 1) dx 1  1 x −1  1  dx 1 ( 2x + 1) dx 3 dx  =  ∫ − 2  dx =  − + ∫ ∫ ∫  ( x + 12 ) 3  x −1 x + x +1 3  x − 1 2 x2 + x + 1 2 2 2  3  +     2   1 1 2x + 1  =  ln x − 1 − ln x 2 + x + 1 + 3arctg +c 3 2 3  xdx xdx −1 ( x 2 − x + 1) − ( x + 1)2 • D4 = ∫ 3 x +1 = ∫ = ( x + 1) ( x − x + 1) 3 2 ∫ ( x + 1) ( x 2 − x + 1) dx −1  1 x +1  −1  dx 1 ( 2x − 1) dx 3 dx  =  ∫− 2  dx =  − − ∫ ∫ ∫  ( ) 3  x + 1 x − x +1 3  x + 1 2 x2 − x + 1 2 2 2  3   x−1 +  2  2   −1  1 2x −1 −1 x2 + 2x +1 1 2x −1 = ln x + 1 − ln x2 − x + 1 − 3arctg  + c = ln 2 − arctg +c 3 2 3  6 x − x +1 3 3 V. DẠNG 5: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 6 dx dx 1  dx dx  1 • E1 = ∫x = ∫ (x = ∫  − ∫ = ( D1 − D 2 ) 6 −1 3 − 1)( x + 1) 3 2  x −1 3 x + 1  2 3 1  1 x 2 − 2x + 1 1 2x + 1   1 x 2 + 2x + 1 1 2x − 1  =  ln 2 − arctg  −  ln 2 + arctg  2  6 x + x +1 2 3 3  6 x − x +1 2 3 3  1 ( x 2 − 2x + 1) ( x 2 − x + 1) 1  2x + 1 2x − 1  = ln −  arctg + arctg +c 12 ( x 2 + 2x + 1) ( x 2 + x + 1) 4 3  3 3  xdx 1 d ( x2 ) 1 du 1 • E2 = ∫ = x −1 2 6 ∫ (x ) −1 2 3 = ∫ = D1 2 u −1 2 3 1  1 u2 − 2u +1 1 2u +1 1 x4 − 2x2 +1 1 2x2 +1 =  ln 2 − arctg  + c = ln − arctg +c 2 6 u + u +1 2 3 3  12 x 4 + x2 + 1 2 3 3 x 2 dx 1 d ( x 3 ) 1 1 x 3 − 1 1 x3 − 1 • E3 = ∫ = ∫ = ⋅ ln x6 − 1 3 x6 − 1 3 2 x3 + 1 + c = ln 6 x3 + 1 +c x 3 dx 1 x 2 d ( x 2 ) 1 udu 1 udu • E4 = ∫ x −1 2 6 = ∫ x −1 6 = = ∫ 2 u − 1 2 ( u − 1) ( u 2 + u + 1) 3 ∫= 20
  5. Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ 1 ( u − 1)2 1 2u + 1 1 x 4 − 2x 2 + 1 1 2x 2 + 1 = ln 2 + arctg + c = ln 4 + arctg +c 12 u + u + 1 2 3 3 12 x + x2 + 1 2 3 3 ( x 4 + x 2 +1) − ( x 2 −1) − 2 x 4 dx dx dx dx • E5 = ∫ x6 − 1 ∫ ( x2 −1) ( x4 + x2 +1) dx = ∫ x2 −1 − ∫ x4 + x2 +1 − 2∫ x6 −1 = 1 ( x 2 − 2x + 1)( x 2 − x + 1) 1  2x + 1 2x − 1 x2 − 1  = ln 2 +  arctg + arctg − arctg +c 12 ( x + 2x + 1)( x 2 + x + 1) 2 3  3 3 x 3  x 5 dx 1 d ( x 6 ) 1 • E6 = ∫ = x − 1 6 x −1 6 6 6 ∫ = ln x 6 − 1 + c x 6 dx ( x 6 − 1) + 1 dx • E7 = ∫ x6 − 1 = ∫ x −1 6 ∫ dx = dx + ∫x 6 −1 = x + E1 1 ( x 2 − 2x + 1)( x 2 − x + 1) 1  2x + 1 2x − 1  =x+ ln 2 −  arctg + arctg +c 12 ( x + 2x + 1)( x + x + 1) 4 3  2 3 3   1  x4 − 1 ( x 2 + 1)( x 2 − 1) dx ( x 2 − 1) dx 1 − 2  dx  x  • E8 = ∫ x6 + 1 dx = ∫ ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) ∫ x 4 − x 2 + 1 ∫  x 2 + 1  − 1 = =    x2  ( d x+ 1 x ) 1 x+ 1 − 3 1 x2 − x 3 + 1 = ∫ = ln x + c = ln +c ( ) x + 1 − ( 3) 2 3 x2 + x 3 + 1 2 2 2 3 x+ 1 + 3 x x x4 + 1 ( x 4 − x 2 + 1) + x 2 dx x 2 dx • E9 = ∫ x6 + 1 dx = ∫ ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) ∫ x 2 + 1 ∫ x 6 + 1 dx = + 1 d ( x3 ) = arctgx + arctg ( x 3 ) + c dx 1 = ∫ + x +1 3 x +1 2 6 ∫ 3 dx 1 ( x 4 + 1) − ( x 4 − 1) 1 • E10 = ∫ = ∫ dx = ( E 9 − E8 ) = 6 x +1 2 x +1 6 2 1 x2 − x 3 + 1  =  arctgx + arctg ( x 3 ) − 1 1 ln 2 +c 2 3 2 3 x + x 3 + 1  x2 + x 1 d ( x3 ) 1 d ( x 2 ) 1 d ( x3 ) 1 • E11 = ∫ x6 + 1 dx = +∫ = ∫ 3 x6 + 1 2 x6 + 1 3 x6 + 1 2 ∫ + D 2 (thay x2 vào D2) 1  1 x 4 + 2x 2 + 1 2x 2 − 1  = arctg ( x 3 ) +  ln 4 1 1 + arctg +c 3 26 x − x2 + 1 2 3 3  www.mathvn.com 21
  6. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương VI. DẠNG 6: SỦ DỤNG KHAI TRIỂN TAYLOR • Đa thức Pn(x) bậc n có khai triển Taylor tại điểm x = a là: ( ) Pn′ ( a ) P ′′ ( a ) P n (a ) Pn ( x ) = Pn ( a ) + (x − a) + n ( x − a )2 + ⋅ ⋅ ⋅ + n ( x − a )n 1! 2! n! 1. Các bài tập mẫu minh họa: 3x 4 − 5x 3 + 7x − 8 • F1 = ∫ dx . Đặt P4 ( x ) = 3x 4 − 5x 3 + 7x − 8 ( x + 2 )50 ( ) ( ) P4′ ( −2) P′′ ( −2) P 3 ( −2) P 4 ( −2) ⇔ P4 ( x) = P4 ( −2) + ( x + 2) + 4 ( x + 2)2 + 4 ( x + 2)3 + 4 ( x + 2)4 1! 2! 3! 4! ⇔ P4 ( x ) = 66 − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 ) 2 3 4 66 − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 ) 2 3 4 ⇒ F1 = ∫ ( x + 2 )50 dx −50 −49 −48 −47 −46 = 66 ( x + 2 ) − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 )  dx ∫ −66 149 48 29 3 = + − + − +c 49 ( x + 2 ) 48 ( x + 2 ) 47 ( x + 2 ) 46 ( x + 2 ) 45 ( x + 2 ) 49 48 47 46 45 VII. DẠNG 7: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC CAO 1. Các bài tập mẫu minh họa: dx dx 1 ( 3x99 + 5) − 3x99 1  dx 3x98 dx  • G1 = ∫ 3x 100 + 5x = ∫ x ( 3x99 + 5) 5 = x ( 3x99 + 5) dx∫ =  5 x −  3x99 + 5  ∫ ∫ 1  dx 1 d ( 3x 99 + 5)  1  1  1 x99 =  − ∫ ∫ = − + + = +c 99  ln x ln 3x 5 c ln 5  x 99 3x99 + 5  5  99  495 3x99 + 5 dx 1 ( 2x50 + 7) − 2x50 1 dx 2x49 dx  •G2 = ∫ x ( 2x50 +7 ) 2 = 7 ∫ x ( 2x50 + 7) 2 dx =  7  x ( 2x50 + 7) − ∫  ( 2x50 + 7)2  ∫  1 1 ( 2x50 + 7) − 2x50 2x49 dx  1  dx 2x49 dx  1 2x49 dx =  7 7 ∫ x ( 2x50 + 7) dx − ∫ ( 2x50 + 7)2  49 ∫ x ∫ 2x50 + 7  7 ∫ ( 2x50 + 7)2  = − −   1  dx 1 d ( 2x50 + 7)  1 d ( 2x50 + 7) =  − 49  x 50∫ − ∫ 2x50 + 7  350 ( 2x50 + 7)2 ∫ 1 1 1 1 x50 1 = ln x − ln 2x50 + 7 + = ln 50 + +c 49 49.50 350 ( 2x50 + 7) 49.50 2x + 7 350 ( 2x50 + 7) 22
  7. Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ dx ( ax n + b ) − ax n 1 1 dx 1 d ( ax n + b ) •G3 = ∫ x ( ax n + b) k = ∫ x ( ax n + b )k b dx = b ∫ x ( ax n + b )k −1 nb ∫ ( ax n + b )k − 1 dx 1 d ( ax n + b ) 1 d ( ax n + b ) = b2 ∫ x ( ax n + b) k −2 − 2∫ nb ( ax n + b )k −1 nb ∫ ( ax n + b )k − =⋅⋅⋅ 1 1 1 1 1  = ln x +  + ⋅⋅⋅ + − k ln ax n + b  + c b k n b ( k − 1) ( ax n + b )  k −1 b k −1 ( ax + b n ) b  1 xn 1 1 1  = ln +  + ⋅⋅⋅ + +c ax + b n  b ( k − 1) ( ax n + b ) b ( ax + b )  k n k −1 k −1 n nb ( 1 − x 2000 ) dx (1 + x 2000 ) − 2x 2000 dx 2x1999 dx •G4 = ∫ x ( 1 + x 2000 ) ∫ x (1 + x 2000 ) = dx = ∫ x ∫ (1 + x 2000 ) − dx 1 d (1 + x 2000 ) 1 x1000 =∫ x 1000 ∫ (1 + x 2000 ) − = ln x − ln 1 + x 2000 + c = ln +c 1000 1 + x 2000 x 19 dx 1 x10 .10 x9 dx 1 x10 d ( x10 ) 1 ( x10 + 3) − 3 10 •G5 = ∫ (3 + x 10 )2 = ∫ = = 10 ( 3 + x10 )2 10 ( 3 + x10 )2 10 ∫ ∫ ( 3 + x10 )2 d ( x + 3) 1  d ( x10 + 3) d ( x10 + 3)  1 3 =  ∫ 10  3 + x 10 − 3 2  ( 3 + x10 )  10 ∫ = ln 3 + x10 + 10 ( 3 + x10 ) +c  x 99 dx x 50 .x 49 dx ( 2x 50 − 3) + 3 ∫ ( 2x 50 − 3)7 d ( 2x − 3) 1 ∫ ( 2x = ∫ ( 2x = 50 •G6 = − 3) − 3) 7 7 50 50 200 1  d ( 2x 50 − 3) d ( 2x 50 − 3)  −1  1 1  =  ∫ 200  ( 2x 50 − 3) 6 + 3 =  ∫ + ( 2x 50 − 3)  200  5 ( 2x 50 − 3) 2 ( 2x 50 − 3)  7 5 6  +c  −1 2 ( 2x 50 − 3) + 5 1 − 4x 50 = ⋅ + c = +c 200 10 ( 2x 50 − 3)6 2000 ( 2x 50 − 3) 6 x 2n-1 dx x n x n −1dx ( ax n + b ) − b ∫ ( ax n + b )k d ( ax + b ) 1 ∫ ( ax = ∫ ( ax = n • G7 = + b) + b) na 2 n k n k 1  d ( axn + b) d ( axn + b)  1  −1 b  = na2 ∫  ( axn + b) k−1 − b = ( axn + b)k  na2∫  ( ) ( ) k −2 + ( ) ( ) k−1  +c  k − 2 ax + b k − 1 ax + b  n n 1 b ( k − 2 ) − ( k − 1) ( ax n + b ) − kax n − b = ⋅ + c = +c na 2 ( k − 1) ( k − 2 ) ( ax n + b )k −1 na 2 ( k − 1) ( k − 2 ) ( ax n + b ) k −1 www.mathvn.com 23
  8. Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 2. Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: xdx x5 − x dx xdx dx G1 = ∫ x −1 8 ; G 2 = x +1 8 ∫ dx ; G 3 = x −1 8 ; G4 = x +1 8 ; G**** 5 = x +1 8 ∫ ∫ ∫ VIII. DẠNG 8: KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC ( 3x − 5 )10  3x − 5  dx 10 • H1 = ∫ ( x + 2) 12 dx =  ∫   x + 2  ( x + 2 )2 10 11 1  3x − 5   3x − 5  1  3x − 5  =  ∫  d 11  x + 2  =   +c  x + 2  121  x + 2  (7x − 1 )99  7x − 1  99 dx 1  7x − 1   7x − 1  99 • H2 = ∫ ( 2x + 1) 101 dx =  ∫  2x + 1  ( 2x + 1)2 =  ∫  d 9  2x + 1    2x + 1  100 100 1 1  7x − 1  1  7x − 1  = ⋅   +c=   +c 9 100  2x + 1  900  2x + 1  dx dx 1 1 dx • H3 = ∫ ( x + 3) = ∫ = ∫ ⋅ ⋅ ( x + 5) ( xx ++ 53 ) ( x + 5) ( xx ++ 53 ) ( x + 5) ( x + 5 )2 5 3 5 5 6 8  ( x + 3) − ( x + 5 )  ( ) 6 d x+3 = 7 1 1 1 1 ∫ ∫u ⋅ ( u − 1) du 6 = ⋅  27 ( xx ++ 35 )  x+5  + 5 x 5 5 2 1 u 6 − 6u 5 + 15u 4 − 20u 3 + 15u 2 − 6u + 1 = 27 ∫ u5 du 1 ∫  u − 6 +  du = 15 − 20 + 15 − 6 + 1  27 u u 2 u3 u4 u5  1  u2  =  − 6u + 15 ln u + 20 − 152 + 23 − 1 4 +c 27  2 u 2u u 4u  1 1 x + 3 ( ) − 6 ( xx ++ 53 ) + 15 ln xx ++ 53  + 2 =  27  2 x + 5 1  ( ) ( ) + 2 ( xx ++ 53 ) − 14 ( xx ++ 53 )  + c 2 3 4 + 7  20 x + 5 − 15 x + 5 2  x+3 2 x+3 Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: dx dx dx • H1 = ∫ ( 3x − 2) 7 ( 3x + 4 ) 3 ; H2 = ∫ ( 2x −1) 3 ( 3x - 1) 4 ; H3 = ∫ ( 3x + 2) 5 ( 4x - 1)4 24
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2