Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ
lượt xem 5
download
Tài liệu Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ giúp cho các bạn biết được các dạng bài tập trong phép toán này như tách các mẫu số chứa các nhân tử đồng bậc, tách các mẫu số chứa các nhân tử không đồng bậc và một số dạng toán khác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài 3: Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ
- Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ BÀI 3. BIẾN ĐỔI VÀ ĐỔI BIẾN NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM PHÂN THỨC HỮU TỈ I. DẠNG 1: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ ĐỒNG BẬC Các bài tập mẫu minh họa: dx 1 ( x + 5) − ( x − 2 ) 1 1 1 1 x−2 • A1 = ∫ ( x − 2)( x + 5 ) = 7 ∫ ( x − 2)( x + 5) dx = ∫ − 7 x −5 x + 5 dx = ln 7 x+5 +c dx 1 ( x + 4) − ( x − 5) • A2 = ∫ ( x − 5)( x + 2)( x + 4) = 9 ∫ ( x − 5) ( x + 2)( x + 4) dx 1 1 1 1 ( x + 2) − ( x − 5) 1 ( x + 4) − ( x + 2) = ∫ − 9 ( x − 5)( x + 2) ( x + 2) ( x + 4) dx = ∫ 63 ( x − 5) ( x + 2) dx − ∫ 18 ( x + 2)( x + 4) dx 1 1 1 1 1 1 1 x −5 1 x + 4 = ∫ − dx + ∫ 63 x − 5 x + 2 − dx = ln 18 x + 4 x + 2 + ln 63 x + 2 18 x + 2 +c II. DẠNG 2: TÁCH CÁC MẪU SỐ CHỨA CÁC NHÂN TỬ KHÔNG ĐỒNG BẬC 1. Các bài tập mẫu minh họa: dx dx 1 x 2 − ( x 2 − 3) 1 xdx dx • B1 = ∫ x − 3x 3 = ( x x −3 2 ) = 3 ∫ ( x x −3 2 ) dx = 2 3 ∫ x −3 − x ∫ ∫ 1 1 d ( x 2 − 3) dx 1 1 1 x2 − 3 = ∫ − = ∫ − − + = +c 2 ln x 3 ln x c ln 3 2 x2 − 3 x 3 2 6 x2 dx dx 1 x 4 − ( x 4 − 10) 1 xdx dx • B2 = ∫x 7 − 10x 3 = ∫x 3 ( x 4 −10) = ∫ 10 x ( x −10 ) 3 4 ∫ dx = 4 10 x − 10 ∫ − 3 x 1 1 d (x2 ) dx 1 1 x 2 − 10 1 = 10 2 ∫ (x ) − 10 2 2 − ∫ = x 3 20 10 ln + +c x 2 + 10 x 2 2. Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: dx dx dx dx dx B1 = ∫x 3 + 5x ; B2 = 9 x − 7x 4 ∫ ; B3 = 11 x − 8x 5 ; B4 = 6 x + 9x ∫ ; B5 = 7 x + 13x ∫ ∫ dx dx dx B6 = ∫x 3 + 6x + 19x + 22 2 ; B7 = 3 x − 3x + 14x − 12 2 ∫ ; B8 = 4 x + 4x + 6x 2 + 7x + 4 3 ∫ www.mathvn.com 17
- Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương III. DẠNG 3: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 4 dx dx 1 ( x2 + 1) − ( x2 − 1) 1 x −1 1 •C1 = ∫ x −1 4 = ∫ (x 2 − 1)( x 2 + 1) = 2 ∫ ( x2 − 1)( x2 + 1) dx = 4 ln x + 1 − 2 arctgx + c xdx 1 d ( x2 ) 1 1 1 ( 2 ) 1 x2 − 1 •C 2 = ∫ = x −1 2 4 ∫ (x 2 − 1)( x 2 + 1) = ∫ − d x = ln 2 4 x2 − 1 x2 + 1 4 x +1 +c x 2 dx 1 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 1) 1 1 1 •C 3 = ∫ = x4 − 1 2 ∫ ( x 2 + 1)( x 2 − 1) dx = 2 ∫ x 2 − 1 + x 2 + 1 dx 1 dx 1 dx 1 x −1 1 = ∫ + = ln ∫ + arctgx + c 2 x −1 2 x +1 4 x +1 2 2 2 x 3 dx 1 d ( x 4 − 1) 1 • C4 = ∫ x −1 4 = 4 x −1 4 ∫ = ln x 4 − 1 + c 4 x4 dx ( x4 −1) +1 dx 1 x −1 1 •C5 = ∫x 4 −1 = ∫ x −14 dx = dx + ∫ ∫x 4 −1 = x + C1 = x + ln − arctgx + c 4 x +1 2 d ( x2 ) arctg ( x 2 ) + c xdx 1 1 •C6 = ∫ 4 = x +1 2 ∫ (x ) +1 2 2 = 2 x 3 dx 1 d ( x 4 + 1) 1 •C7 = ∫ x +1 = x4 + 1 4 4 ∫ 4 = ln x 4 + 1 + c x2 − 1 1− 2 1 x dx = d x+ 1 x 1 x+ 1 − 2 x ( ) ( ) •C8 = ∫ dx = ∫ = ∫ +c ( ) ln x4 + 1 −( 2) ( ) 1 2 1 2 2 2 + 1 + x + 2 2 x+ x 2 x x x x2 + 1 1 + 12 x d x− 1 x 1 x2 − 1 ( ) • C9 = ∫ dx = dx = ∫ = arctg ∫ +c x4 + 1 + ( 2) ( ) 2 x 2 + 12 x− 1 2 2 x 2 x x dx 1 ( x 2 + 1) − ( x 2 − 1) 1 x2 + 1 x2 − 1 •C 10 = ∫ 4 = x +1 2 ∫ x4 + 1 dx = ∫ 4 2 x +1 dx −∫ dx x4 + 1 1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1 = ( C9 − C8 ) = arctg − ln 2 +c 2 2 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1 x 2 dx 1 ( x 2 + 1) + ( x 2 − 1) 1 x2 + 1 x2 − 1 •C 11 = ∫ = x4 + 1 2 ∫ x4 + 1 dx = ∫ 2 x4 + 1 dx +∫ dx x4 + 1 1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1 = ( C9 + C8 ) = arctg + ln 2 +c 2 2 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1 18
- Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ x 4 dx ( x 4 + 1) − 1 1 1 x2 − 1 1 x2 − x 2 + 1 •C12 = ∫ x4 + 1 = ∫ x4 + 1 dx = x − 2 2 arctg − ln 2 x 2 2 2 x + x 2 + 1 +c ( x 2 - 1) dx 1 − 1 dx x2 ( ) d x+ 1 x •C13 ∫ = = ∫ ∫ ( ) = x4 − 5x 3 − 4x 2 − 5x + 1 ( x + 1x ) − 5 ( x + 1x ) − 6 2 1 1 x + 2 −5 x + −4 2 x x du du 1 1 1 1 x 2 − 6x + 1 = ∫u 2 − 5u − 6 = ∫ = − ∫ ( u − 6) ( u +1) 7 u − 6 u + 1 du = ln 2 7 x + x +1 +c dx 1 ( x 2 + 1) − ( x 2 − 1) 1 x2 + 1 x2 −1 • C14 = ∫x 4 + x2 + 1 = 2 ∫ x4 + x2 +1 dx = 4 ∫ 2 x + x2 +1 dx − dx x4 + x2 +1 ∫ 1 + 1 dx 1 x2 1 − 1 dx x2 1 ( d x−1 x ) ( d x+ 1 x ) = ∫ − = ∫ ∫ − ∫ 2 x2 + 1 + 1 x 2 + 1 + 1 4 ( ) ( ) 2 2 x− 1 +3 x + 1 − 1 x2 x 2 x x 1 x − 1 1 x + 1 −1 1 x2 − 1 1 x2 − x + 1 = arctg x − ln x +c= arctg − ln 2 +c 2 3 3 4 x + 1 +1 2 3 x 3 4 x + x +1 x IV. DẠNG 4: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU SỐ LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 3 dx dx d ( x − 1) • D1 = ∫x 3 −1 = ∫ ( x − 1) ( x 2 + x + 1) = ∫ ( x − 1) ( x − 1)2 + 3 ( x − 1) + 3 dt 1 ( t 2 + 3t + 3) − ( t 2 + 3t ) 1 dt ( t + 3) dt = ∫ t (t 2 + 3t + 3) = 3 ∫ t ( t 2 + 3t + 3) dt = 3 ∫ t − ∫ t 2 + 3t + 3 1 dt 1 ( 2t + 3) dt 3 dt 1 x 2 − 2x + 1 1 2x + 1 = − ∫ − ∫ = ln 2 3 t 2 t + 3t + 3 2 t + 3t + 3 6 2 2 − x + x +1 2 3 arctg ∫ 3 +c dx dx d ( x + 1) • D2 = ∫x 3 +1 = ∫ ( x + 1) ( x − x + 1) 2 = ∫ ( x + 1) ( x + 1)2 − 3 ( x + 1) + 3 dt ( t 2 − 3t + 3) − ( t 2 − 3t ) 1 1 dt ( t − 3) dt = ∫ t ( t 2 − 3t + 3) ∫ t ( t 2 − 3t + 3) dt = 3 ∫ t − ∫ t 2 − 3t + 3 = 3 1 dt 1 d ( t 2 − 3t + 3) 3 dt = ∫ − ∫ + ∫ = t 2 − 3t + 3 ( ) 2 3 t 2 2 3 t−3 + 2 4 www.mathvn.com 19
- Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 11 t2 2t − 3 1 x 2 + 2x + 1 1 2x − 1 ln 2 + 3arctg + c = ln 2 + arctg +c 3 2 t − 3t + 3 3 6 x − x +1 2 3 3 xdx xdx 1 ( x 2 + x + 1) − ( x − 1)2 • D3 = ∫ x −1 3 = ∫ = ( x − 1) ( x 2 + x + 1) 3 ∫ ( x − 1) ( x 2 + x + 1) dx 1 1 x −1 1 dx 1 ( 2x + 1) dx 3 dx = ∫ − 2 dx = − + ∫ ∫ ∫ ( x + 12 ) 3 x −1 x + x +1 3 x − 1 2 x2 + x + 1 2 2 2 3 + 2 1 1 2x + 1 = ln x − 1 − ln x 2 + x + 1 + 3arctg +c 3 2 3 xdx xdx −1 ( x 2 − x + 1) − ( x + 1)2 • D4 = ∫ 3 x +1 = ∫ = ( x + 1) ( x − x + 1) 3 2 ∫ ( x + 1) ( x 2 − x + 1) dx −1 1 x +1 −1 dx 1 ( 2x − 1) dx 3 dx = ∫− 2 dx = − − ∫ ∫ ∫ ( ) 3 x + 1 x − x +1 3 x + 1 2 x2 − x + 1 2 2 2 3 x−1 + 2 2 −1 1 2x −1 −1 x2 + 2x +1 1 2x −1 = ln x + 1 − ln x2 − x + 1 − 3arctg + c = ln 2 − arctg +c 3 2 3 6 x − x +1 3 3 V. DẠNG 5: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC 6 dx dx 1 dx dx 1 • E1 = ∫x = ∫ (x = ∫ − ∫ = ( D1 − D 2 ) 6 −1 3 − 1)( x + 1) 3 2 x −1 3 x + 1 2 3 1 1 x 2 − 2x + 1 1 2x + 1 1 x 2 + 2x + 1 1 2x − 1 = ln 2 − arctg − ln 2 + arctg 2 6 x + x +1 2 3 3 6 x − x +1 2 3 3 1 ( x 2 − 2x + 1) ( x 2 − x + 1) 1 2x + 1 2x − 1 = ln − arctg + arctg +c 12 ( x 2 + 2x + 1) ( x 2 + x + 1) 4 3 3 3 xdx 1 d ( x2 ) 1 du 1 • E2 = ∫ = x −1 2 6 ∫ (x ) −1 2 3 = ∫ = D1 2 u −1 2 3 1 1 u2 − 2u +1 1 2u +1 1 x4 − 2x2 +1 1 2x2 +1 = ln 2 − arctg + c = ln − arctg +c 2 6 u + u +1 2 3 3 12 x 4 + x2 + 1 2 3 3 x 2 dx 1 d ( x 3 ) 1 1 x 3 − 1 1 x3 − 1 • E3 = ∫ = ∫ = ⋅ ln x6 − 1 3 x6 − 1 3 2 x3 + 1 + c = ln 6 x3 + 1 +c x 3 dx 1 x 2 d ( x 2 ) 1 udu 1 udu • E4 = ∫ x −1 2 6 = ∫ x −1 6 = = ∫ 2 u − 1 2 ( u − 1) ( u 2 + u + 1) 3 ∫= 20
- Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ 1 ( u − 1)2 1 2u + 1 1 x 4 − 2x 2 + 1 1 2x 2 + 1 = ln 2 + arctg + c = ln 4 + arctg +c 12 u + u + 1 2 3 3 12 x + x2 + 1 2 3 3 ( x 4 + x 2 +1) − ( x 2 −1) − 2 x 4 dx dx dx dx • E5 = ∫ x6 − 1 ∫ ( x2 −1) ( x4 + x2 +1) dx = ∫ x2 −1 − ∫ x4 + x2 +1 − 2∫ x6 −1 = 1 ( x 2 − 2x + 1)( x 2 − x + 1) 1 2x + 1 2x − 1 x2 − 1 = ln 2 + arctg + arctg − arctg +c 12 ( x + 2x + 1)( x 2 + x + 1) 2 3 3 3 x 3 x 5 dx 1 d ( x 6 ) 1 • E6 = ∫ = x − 1 6 x −1 6 6 6 ∫ = ln x 6 − 1 + c x 6 dx ( x 6 − 1) + 1 dx • E7 = ∫ x6 − 1 = ∫ x −1 6 ∫ dx = dx + ∫x 6 −1 = x + E1 1 ( x 2 − 2x + 1)( x 2 − x + 1) 1 2x + 1 2x − 1 =x+ ln 2 − arctg + arctg +c 12 ( x + 2x + 1)( x + x + 1) 4 3 2 3 3 1 x4 − 1 ( x 2 + 1)( x 2 − 1) dx ( x 2 − 1) dx 1 − 2 dx x • E8 = ∫ x6 + 1 dx = ∫ ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) ∫ x 4 − x 2 + 1 ∫ x 2 + 1 − 1 = = x2 ( d x+ 1 x ) 1 x+ 1 − 3 1 x2 − x 3 + 1 = ∫ = ln x + c = ln +c ( ) x + 1 − ( 3) 2 3 x2 + x 3 + 1 2 2 2 3 x+ 1 + 3 x x x4 + 1 ( x 4 − x 2 + 1) + x 2 dx x 2 dx • E9 = ∫ x6 + 1 dx = ∫ ( x 2 + 1)( x 4 − x 2 + 1) ∫ x 2 + 1 ∫ x 6 + 1 dx = + 1 d ( x3 ) = arctgx + arctg ( x 3 ) + c dx 1 = ∫ + x +1 3 x +1 2 6 ∫ 3 dx 1 ( x 4 + 1) − ( x 4 − 1) 1 • E10 = ∫ = ∫ dx = ( E 9 − E8 ) = 6 x +1 2 x +1 6 2 1 x2 − x 3 + 1 = arctgx + arctg ( x 3 ) − 1 1 ln 2 +c 2 3 2 3 x + x 3 + 1 x2 + x 1 d ( x3 ) 1 d ( x 2 ) 1 d ( x3 ) 1 • E11 = ∫ x6 + 1 dx = +∫ = ∫ 3 x6 + 1 2 x6 + 1 3 x6 + 1 2 ∫ + D 2 (thay x2 vào D2) 1 1 x 4 + 2x 2 + 1 2x 2 − 1 = arctg ( x 3 ) + ln 4 1 1 + arctg +c 3 26 x − x2 + 1 2 3 3 www.mathvn.com 21
- Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương VI. DẠNG 6: SỦ DỤNG KHAI TRIỂN TAYLOR • Đa thức Pn(x) bậc n có khai triển Taylor tại điểm x = a là: ( ) Pn′ ( a ) P ′′ ( a ) P n (a ) Pn ( x ) = Pn ( a ) + (x − a) + n ( x − a )2 + ⋅ ⋅ ⋅ + n ( x − a )n 1! 2! n! 1. Các bài tập mẫu minh họa: 3x 4 − 5x 3 + 7x − 8 • F1 = ∫ dx . Đặt P4 ( x ) = 3x 4 − 5x 3 + 7x − 8 ( x + 2 )50 ( ) ( ) P4′ ( −2) P′′ ( −2) P 3 ( −2) P 4 ( −2) ⇔ P4 ( x) = P4 ( −2) + ( x + 2) + 4 ( x + 2)2 + 4 ( x + 2)3 + 4 ( x + 2)4 1! 2! 3! 4! ⇔ P4 ( x ) = 66 − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 ) 2 3 4 66 − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 ) 2 3 4 ⇒ F1 = ∫ ( x + 2 )50 dx −50 −49 −48 −47 −46 = 66 ( x + 2 ) − 149 ( x + 2 ) + 48 ( x + 2 ) − 29 ( x + 2 ) + 3 ( x + 2 ) dx ∫ −66 149 48 29 3 = + − + − +c 49 ( x + 2 ) 48 ( x + 2 ) 47 ( x + 2 ) 46 ( x + 2 ) 45 ( x + 2 ) 49 48 47 46 45 VII. DẠNG 7: KĨ THUẬT NHẢY TẦNG LẦU KHI MẪU LÀ HÀM ĐA THỨC BẬC CAO 1. Các bài tập mẫu minh họa: dx dx 1 ( 3x99 + 5) − 3x99 1 dx 3x98 dx • G1 = ∫ 3x 100 + 5x = ∫ x ( 3x99 + 5) 5 = x ( 3x99 + 5) dx∫ = 5 x − 3x99 + 5 ∫ ∫ 1 dx 1 d ( 3x 99 + 5) 1 1 1 x99 = − ∫ ∫ = − + + = +c 99 ln x ln 3x 5 c ln 5 x 99 3x99 + 5 5 99 495 3x99 + 5 dx 1 ( 2x50 + 7) − 2x50 1 dx 2x49 dx •G2 = ∫ x ( 2x50 +7 ) 2 = 7 ∫ x ( 2x50 + 7) 2 dx = 7 x ( 2x50 + 7) − ∫ ( 2x50 + 7)2 ∫ 1 1 ( 2x50 + 7) − 2x50 2x49 dx 1 dx 2x49 dx 1 2x49 dx = 7 7 ∫ x ( 2x50 + 7) dx − ∫ ( 2x50 + 7)2 49 ∫ x ∫ 2x50 + 7 7 ∫ ( 2x50 + 7)2 = − − 1 dx 1 d ( 2x50 + 7) 1 d ( 2x50 + 7) = − 49 x 50∫ − ∫ 2x50 + 7 350 ( 2x50 + 7)2 ∫ 1 1 1 1 x50 1 = ln x − ln 2x50 + 7 + = ln 50 + +c 49 49.50 350 ( 2x50 + 7) 49.50 2x + 7 350 ( 2x50 + 7) 22
- Bài 3. Biến đổi và đổi biến nâng cao tích phân hàm phân thức hữu tỉ dx ( ax n + b ) − ax n 1 1 dx 1 d ( ax n + b ) •G3 = ∫ x ( ax n + b) k = ∫ x ( ax n + b )k b dx = b ∫ x ( ax n + b )k −1 nb ∫ ( ax n + b )k − 1 dx 1 d ( ax n + b ) 1 d ( ax n + b ) = b2 ∫ x ( ax n + b) k −2 − 2∫ nb ( ax n + b )k −1 nb ∫ ( ax n + b )k − =⋅⋅⋅ 1 1 1 1 1 = ln x + + ⋅⋅⋅ + − k ln ax n + b + c b k n b ( k − 1) ( ax n + b ) k −1 b k −1 ( ax + b n ) b 1 xn 1 1 1 = ln + + ⋅⋅⋅ + +c ax + b n b ( k − 1) ( ax n + b ) b ( ax + b ) k n k −1 k −1 n nb ( 1 − x 2000 ) dx (1 + x 2000 ) − 2x 2000 dx 2x1999 dx •G4 = ∫ x ( 1 + x 2000 ) ∫ x (1 + x 2000 ) = dx = ∫ x ∫ (1 + x 2000 ) − dx 1 d (1 + x 2000 ) 1 x1000 =∫ x 1000 ∫ (1 + x 2000 ) − = ln x − ln 1 + x 2000 + c = ln +c 1000 1 + x 2000 x 19 dx 1 x10 .10 x9 dx 1 x10 d ( x10 ) 1 ( x10 + 3) − 3 10 •G5 = ∫ (3 + x 10 )2 = ∫ = = 10 ( 3 + x10 )2 10 ( 3 + x10 )2 10 ∫ ∫ ( 3 + x10 )2 d ( x + 3) 1 d ( x10 + 3) d ( x10 + 3) 1 3 = ∫ 10 3 + x 10 − 3 2 ( 3 + x10 ) 10 ∫ = ln 3 + x10 + 10 ( 3 + x10 ) +c x 99 dx x 50 .x 49 dx ( 2x 50 − 3) + 3 ∫ ( 2x 50 − 3)7 d ( 2x − 3) 1 ∫ ( 2x = ∫ ( 2x = 50 •G6 = − 3) − 3) 7 7 50 50 200 1 d ( 2x 50 − 3) d ( 2x 50 − 3) −1 1 1 = ∫ 200 ( 2x 50 − 3) 6 + 3 = ∫ + ( 2x 50 − 3) 200 5 ( 2x 50 − 3) 2 ( 2x 50 − 3) 7 5 6 +c −1 2 ( 2x 50 − 3) + 5 1 − 4x 50 = ⋅ + c = +c 200 10 ( 2x 50 − 3)6 2000 ( 2x 50 − 3) 6 x 2n-1 dx x n x n −1dx ( ax n + b ) − b ∫ ( ax n + b )k d ( ax + b ) 1 ∫ ( ax = ∫ ( ax = n • G7 = + b) + b) na 2 n k n k 1 d ( axn + b) d ( axn + b) 1 −1 b = na2 ∫ ( axn + b) k−1 − b = ( axn + b)k na2∫ ( ) ( ) k −2 + ( ) ( ) k−1 +c k − 2 ax + b k − 1 ax + b n n 1 b ( k − 2 ) − ( k − 1) ( ax n + b ) − kax n − b = ⋅ + c = +c na 2 ( k − 1) ( k − 2 ) ( ax n + b )k −1 na 2 ( k − 1) ( k − 2 ) ( ax n + b ) k −1 www.mathvn.com 23
- Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần Phương 2. Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: xdx x5 − x dx xdx dx G1 = ∫ x −1 8 ; G 2 = x +1 8 ∫ dx ; G 3 = x −1 8 ; G4 = x +1 8 ; G**** 5 = x +1 8 ∫ ∫ ∫ VIII. DẠNG 8: KĨ THUẬT CHỒNG NHỊ THỨC ( 3x − 5 )10 3x − 5 dx 10 • H1 = ∫ ( x + 2) 12 dx = ∫ x + 2 ( x + 2 )2 10 11 1 3x − 5 3x − 5 1 3x − 5 = ∫ d 11 x + 2 = +c x + 2 121 x + 2 (7x − 1 )99 7x − 1 99 dx 1 7x − 1 7x − 1 99 • H2 = ∫ ( 2x + 1) 101 dx = ∫ 2x + 1 ( 2x + 1)2 = ∫ d 9 2x + 1 2x + 1 100 100 1 1 7x − 1 1 7x − 1 = ⋅ +c= +c 9 100 2x + 1 900 2x + 1 dx dx 1 1 dx • H3 = ∫ ( x + 3) = ∫ = ∫ ⋅ ⋅ ( x + 5) ( xx ++ 53 ) ( x + 5) ( xx ++ 53 ) ( x + 5) ( x + 5 )2 5 3 5 5 6 8 ( x + 3) − ( x + 5 ) ( ) 6 d x+3 = 7 1 1 1 1 ∫ ∫u ⋅ ( u − 1) du 6 = ⋅ 27 ( xx ++ 35 ) x+5 + 5 x 5 5 2 1 u 6 − 6u 5 + 15u 4 − 20u 3 + 15u 2 − 6u + 1 = 27 ∫ u5 du 1 ∫ u − 6 + du = 15 − 20 + 15 − 6 + 1 27 u u 2 u3 u4 u5 1 u2 = − 6u + 15 ln u + 20 − 152 + 23 − 1 4 +c 27 2 u 2u u 4u 1 1 x + 3 ( ) − 6 ( xx ++ 53 ) + 15 ln xx ++ 53 + 2 = 27 2 x + 5 1 ( ) ( ) + 2 ( xx ++ 53 ) − 14 ( xx ++ 53 ) + c 2 3 4 + 7 20 x + 5 − 15 x + 5 2 x+3 2 x+3 Các bài tập dành cho bạn ñọc tự giải: dx dx dx • H1 = ∫ ( 3x − 2) 7 ( 3x + 4 ) 3 ; H2 = ∫ ( 2x −1) 3 ( 3x - 1) 4 ; H3 = ∫ ( 3x + 2) 5 ( 4x - 1)4 24
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 9 bài 25: Thường biến
6 p | 445 | 26
-
Bài giảng GDCD 9 bài 3: Dân chủ và kỉ luật
17 p | 898 | 22
-
Giáo án Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
6 p | 730 | 22
-
BÀI 3: CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
3 p | 274 | 17
-
Giáo án Giáo dục thể chất lớp 2 - Bài 3: Biến đổi đội hình từ một hàng ngang thành hai, ba hàng ngang và ngược lại
3 p | 63 | 7
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15 trang 22 SGK Lý 10
9 p | 321 | 6
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 8: Bài 3
10 p | 35 | 5
-
Bài giảng Toán 11 - Bài 3: Phép đối xứng trục
15 p | 90 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 2 bài 3 - Đường thẳng và mặt phẳng song song
11 p | 14 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 3: Các công thức lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 19 | 3
-
Giáo án Giáo dục công dân 12 (Bài 1+2+3)
19 p | 98 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
9 p | 19 | 3
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2021-2022 - Tuần 16: Chính tả Đôi bạn (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
13 p | 12 | 2
-
Bài giảng môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2020-2021 - Tuần 4: Tập làm văn Nghe - kể: Dại gì mà đổi (Trường Tiểu học Thạch Bàn B)
11 p | 10 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương IV, Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 7 | 2
-
Giáo án điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 19: Tập đọc Bộ đội về làng
22 p | 20 | 1
-
Giáo án điện tử môn Tin học lớp 3 - Bài 5: Máy tính trong đời sống
5 p | 30 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn