intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bài 9: Pháp luật về tài sản và quyền sở hữu

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

168
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bài 9: Pháp luật về tài sản và quyền sở hữu bao gồm những nội dung về tài sản và quyền sở hữu tài sản (khái niệm và phân loại tài sản, quy định về đăng ký quyền sở hữu và quyền tài sản khác, quyền sở hữu); xác lập và chấm dứt quyền sở hữu tài sản.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bài 9: Pháp luật về tài sản và quyền sở hữu

  1. Bài 9 PHÁP LUẬT VỀ TÀI SẢN  VÀ QUYỀN SỞ HỮU
  2. NỘI DUNG BÀI GIẢNG 1. TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN 2. XÁC LẬP VÀ CHẤM DỨT QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
  3. 1. TÀI SẢN VÀ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN 1.1.Khái 1.1. Kháiniệm niệmvà vàphân phân loại loạitài tàisản sản 1.2.Quy 1.2. Quyđịnh định về vềđăng đăngký kýquyền quyềnsở sởhữu hữuvà vàquyền quyền tàisản tài sản khác khác 1.3.Quyền sở 1.3.Quyền sở hữu hữu
  4. 1.1. Khái niệm và phân loại tài sản 1.1.1. 1.1.1. 1.1.2. 1.1.2. Khái Khái Phân Phân niệm niệm loại loại tài tài tài tài sản sản sản sản
  5. 1.1.1. Khái ni 1.1.1. Khái niệệm tài s m tài sảảnn • Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản. • Vậy hiểu thế nào là “quyền tài sản”?
  6. Quyền sở hữu trí tuệ: là loại quyền  đặc biệt, có đối tượng là thành quả  hoạt động tư duy sáng tạo của con  người Vật quyền:  Trái  là toàn bộ  QUYỀN TS quyền: là  các quyền  quyền yêu  đối với tài  cầu người  sản hữu  khác thực  hình hiện nghĩa  vụ.
  7. 1.1.2. Phân lo 1.1.2. Phân loạại  tài s i  tài sảảnn TS vô hình TS hữu hình Là những vật chung cho tất cả Là tài sản có thể mọi người mà không thể sở hữu thuộc sở hữu được, trừ khi qua sự tác động của một chủ thể của con người để trở thành vật nhất định đặc định. Tài sản hữu hình lại được chia thành nhiều nhóm khác nhau dựa trên những tiêu chí khác nhau.
  8. Vật cùng loại ­ Vật đặc định Vật  cùng  loại  là  Vật đặc định là  những  vật  có  cùng  vật  không  thể  hình  dáng,  tính  chất,  thay  thế  bằng  tính năng sử dụng, có  vật khác bởi nó  thể thay thế. là duy nhất. Ý nghĩa: Xác định quyền, nghĩa vụ của các  bên  khi  chuyển  giao  vật  (nếu  là  vật  đặc  định thì phải là chính nó; nếu là vật cùng  loại thì có thể thay thế).
  9. Vật chia được ­ Vật không chia được Vật chia được là vật khi Vật không chia được bị phân chia vẫn còn tính là vật nếu bị phân chất và tính năng sử chia thì hết tính năng dụng. sử dụng. Ý nghĩa: Xác định phương thức chia trong  quan hệ chia tài sản.
  10. Vật chính ­ Vật phụ Vật  chính  là  vật  có  Vật phụ là vật dùng  thể  khai  thác  công  để  khai  thác  công  dụng  một  cách  độc  dụng của vật chính lập. Ý nghĩa: Xác định nguyên tắc chuyển giao  vật chính phải giao cả vật phụ.
  11. Vốn - Hoa lợi, lợi tức Là cách thức phân chia tài sản dựa trên hình thức biểu hiện của nó trong quá trình sử dụng. Theo đó, có 2 loại là vốn (TS gốc) và hoa lợi, lợi tức (TS phát sinh). Cùng một loại tài sản nhưng có thể là vốn, cũng có thể là hoa lợi, lợi tức. Ý nghĩa: Xác định đúng tài sản của đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp quan hệ liên quan đến TS có phát sinh hoa lợi, lợi tức.
  12. Động sản ­ Bất động sản Bất động sản là tài sản Động sản là tài sản có không thể di dời từ nơi này thể di dời từ nơi này sang nơi khác. Gồm: sang nơi khác ­ BĐS do đặc tính tự nhiên; - Các động sản trở thành BĐS vì mục đích sử dụng; - Các BĐS khác do PL quy định
  13. Vật cấm ­ hạn chế ­ tự do lưu thông Vật cấm lưu Vật hạn chế lưu Vật tự do lưu thông là vật bị thông là vật được thông là cấm chuyển phép chuyển những vật nhượng trong nhượng nhưng mà cá nhân, giao dịch giữa phái có sự kiểm tổ chức được các cá nhân, tổ soát hoặc cho tự do giao chức phép của NN. dịch Ý nghĩa: Xác định tính hợp pháp của giao dịch qua tính lưu thông của TS.
  14. 1.2. Quy định về đăng ký quyền  sở hữu và quyền tài sản khác 1.2.1.Phạm 1.2.1. Phạmvivitài tàisản sảnphải phảiđăng đăngký ký 1.2.2.Ýnghĩa 1.2.2.Ý nghĩapháp pháplýlýcủa củaviệc việcđăng đăngký ký
  15. 1.2.1. Phạạm vi tài s 1.2.1. Ph m vi tài sảản ph n phảải đăng ký i đăng ký Các tài sản phải đăng ký bao gồm: + Đất đai; + Nhà ở; + Một số động sản; + Giao dịch bảo đảm; + Quyền sở hữu công nghiệp.
  16. 1.2.2.Ý nghĩa pháp lý củủa vi 1.2.2.Ý nghĩa pháp lý c a việệc đăng ký c đăng ký Đối với quyền SHCN Đối với TS khác Đây là thủ tục bắt Là cơ sở khẳng buộc, là căn cứ xác lập định sự tồn tại hợp quyền sở hữu công pháp của các quyền nghiệp. tài sản đó.
  17. 1.3. Quyền sở hữu Khái niệm Xác lập QSH Quyền SH bao 1. Do giao dịch dân gồm quyền sự đơn phương hoặc chiếm hữu, song phương; quyền sử dụng 2. Do quy định của và quyền định PL. đoạt.
  18. 2. XÁC LẬP VÀ CHẤM DỨT   QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN 2.1. Căn 2.1. Căn cứ cứ xác xác lập lập QSH QSH 2.2. Căn 2.2. Căn cứ cứ chấm chấm dứt dứt QSH QSH
  19. 2.1. Căn cứ xác lập QSH Thunhập Thu nhậpcó cóđược đượcdo dolao laođộng, động,do do hoạt hoạtđộng độngSX, SX,KD KD Xáclập Xác lậpQSH QSHtheo theo thỏa thỏathuận thuận Xáclập Xác lậpQSH QSHđối đốivới vớihoa hoalợi, lợi,lợi lợitức tức Xáclập Xác lậpQSH QSHtrong trongtrường trườnghợp hợpsáp nhập   sápnhập Xáclập Xác lậpQSH QSHtrong trongtrường trườnghợp hợptrộn trộnlẫn lẫn Xáclập Xác lậpQSH QSHtrong trongtrường trườnghợp hợpchế chếbiến biến
  20. Xáclập Xác lậpQSH QSHđốiđốivới vớivật vậtvô vôchủ, chủ, vậtkhông vật khôngxác xácđịnh định được đượcaiailà làchủ chủsở sở hữu hữu Xáclập Xác lậpQSH QSHđối đốivới vớivật vậtbị bị chôn chôn dấu, dấu, bịchìm bị chìmđắm đắmđược đượctìm tìmthấy thấy Xáclập Xác lậpQSH QSHđối đốivới vớivật vậtdo dongười ngườikhác khác đánhrơi, đánh rơi,bỏ bỏquên quên Xáclập Xác lậpQSH QSHđối đốivới vớigia gia súc súcbị bịthất thất lạc lạc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2