intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh lý tuyến giáp - ThS. BS. Nguyễn Thị Diễm Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh lý tuyến giáp gồm có những nội dung chính sau: Giải phẫu, sinh lý tuyến giáp; xét nghiệm chức năng tuyến giáp; hội chứng cường giáp; hội chứng suy giáp; bướu giáp đơn thuần. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh lý tuyến giáp - ThS. BS. Nguyễn Thị Diễm Ngọc

  1. BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP ThS.BS. Nguyễn Thị Diễm Ngọc Bộ môn Nội tiết – ĐHYD.TPHCM
  2. Nội dung 1. Giải phẫu, sinh lý tuyến giáp 2. Xét nghiệm chức năng tuyến giáp 3. Hội chứng cường giáp 4. Hội chứng suy giáp 5. Bướu giáp đơn thuần.
  3. GIẢI PHẪU –SINH LÝ TUYẾN GIÁP TG nằm ở trước cổ. Gồm 2 thuỳ nối với nhau bởi eo giáp, mỗi thuỳ # 2x3x6 cm
  4. Chức năng tuyến giáp ▪ Tuyến nội tiết: tổng hợp, dự trữ và bài tiết hormon tuyến giáp : Thyroxin (T4), triiodothyronin (T3) ▪ Tế bào C tuyến giáp còn tiết calcitonin, có vai trò trong chuyển hóa canxi.
  5. TỔNG HỢP HORMON TUYẾN GIÁP
  6. GIẢI PHẪU –SINH LÝ TUYẾN GIÁP ▪ Chức năng hormon giáp - Ảnh hưởng đến sự phát triển và tăng trưởng ( hệ xương, thần kinh trung ương) - Tạo nhiệt = tăng Chuyển hoá cơ bản - Tim mạch: tăng lưu lượng dòng máu, tăng cung lượng tim, tăng nhịp tim. - Thần kinh trung ương, giấc ngủ - Chuyển hóa lipid
  7. GIẢI PHẪU –SINH LÝ TUYẾN GIÁP ▪ Chuyển hoá hormon giáp ▪ Ở ngoại biên 80% T3 do T4 chuyển thành tại tuyến yên, gan, thận.. ▪ Hormon giáp => đa số được khử iod tại mô ngoại biên, bài tiết qua phân, nước tiểu ▪ Lượng nhỏ chuyển hóa tại gan, bài tiết qua thận ▪ 99,98% T4 & 99,7% T3 gắn với protein, lượng hormon tự do rất thấp.
  8. CƠ CHẾ ĐIỀU HOÀ Vùng hạ đồi TRH Tuyến yên TSH T3, T4 tự do Tuyến giáp
  9. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP 1- Nồng độ hormon giáp /máu: ▪ Tăng trong cường giáp ▪ Giảm trong suy giáp - T4 toàn phần 4 – 12 g /dL - T3 toàn phần 80 – 160 ng/dL - FT4 0,8 – 2,4 ng/ dL - FT3 0,2 – 0,52 ng / dL
  10. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP 2- Nồng độ TSH / máu Bt: 0,1 – 4 UI/ ml ▪ Giúp chẩn đoán vị trí bệnh lý Cường giáp, TSH tăng => NN tuyến yên Cường giáp, TSH giảm => NN tuyến giáp ▪ Suy giáp, TSH giảm => NN tuyến yên Suy giáp, TSH tăng => NN tuyến giáp
  11. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP 3- Xét nghiệm máu khác: một số bất thường: Cholesterol máu: Giảm trong CG, tăng trong SG. Kali máu: có thể giảm trong CG. Đường huyết có thể tăng trong CG. Calci máu: có thể tăng trong CG. Men gan có thể tăng trong CG hoặc SG.
  12. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP 4- Kháng thể kháng tuyến giáp: Bệnh lý tự miễn: Basedow, viêm giáp Hashimoto. - Antimicrosome = TPO Ab (Thyroid Per Oxydase Antibody) Anti Thyroglobulin (Tg Ab) Ít nhạy cảm và đặc hiệu hơn TPO Ab - Kháng thể kháng thụ thể TSH (TRAb): đặc hiệu cho bệnh Basedow.
  13. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP ▪ 5- Độ tập trung iod phóng xạ I131 (1) Basedow 1 2 3 (2) Bình thường (3) Cường giáp do thuốc , viêm giáp hay Suy giáp
  14. 6- Xạ hình tuyến giáp với Iod đồng vị phóng xạ : Nhaân noùng Nhaân laïnh
  15. Xạ hình bằng Technitium 99m
  16. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP 7- Siêu âm tuyến giáp ▪ Đo kích thước TG. ▪ Đánh giá mật độ TG. ▪ Phát hiện nhân giáp, hướng dẫn chọc dò sinh thiết. ▪  nhân đặc và nang TG. ▪ Siêu âm Doppler TG: giúp chẩn đoán một số trường hợp Basedow
  17. II- XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG TUYẾN GIÁP ▪ 8- Chọc dò sinh thiết bằng kim nhỏ (FNA) ▪ Tầm soát ung thư tuyến giáp ▪ Thực hiện ở bướu giáp nhân.
  18. III- HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP ▪ ĐỊNH NGHĨA: ▪ Hội chứng cường giáp (Thyrotoxicosis): gồm các triệu chứng lâm sàng gây nên do hormon giáp tăng cao và tăng thường xuyên trong máu.
  19. III- HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG - Rối loạn điều hoà nhiệt: sợ nóng, đổ mồ hôi nhiều, da ấm ẩm và mịn. - Tr/ chứng tim mạch- hô hấp: hồi hộp, đánh trống ngực, khó thở khi gắng sức, khó thở thường xuyên nếu CG nặng. Khám mạch nhanh > 100 lần/phút, nảy mạnh. Tiếng tim T1 mạnh. Huyết áp tâm thu cao, tâm trương thấp.
  20. III- HỘI CHỨNG CƯỜNG GIÁP TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG - Thần kinh: Thay đổi tính tình, dễ bị kích thích, thích hoạt động, khó ngủ, mất ngủ. Khám có dấu run đầu ngón tay, nặng run toàn thân. - Tiêu hoá: Ăn nhiều nhưng sụt cân, thể trạng gầy sút. Dễ bị tiêu chảy. - Cơ : yếu cơ, teo cơ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2