intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh thương hàn - BS. Nguyễn Thị Thu Thảo

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

180
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo bài giảng Bệnh thương hàn của BS. Nguyễn Thị Thu Thảo sau đây để có thể khai thác yếu tố dịch tễ học cần cho chẩn đoán; giải thích cơ chế bệnh sinh; mô tả biểu hiện lâm sàng và hai biến chứng thường gặp; nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán; viết và giải thích phác đồ điều trị; biện pháp phòng bệnh .

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh thương hàn - BS. Nguyễn Thị Thu Thảo

  1. Mục tiêu 1. Khai thác yếu tố dịch tễ học cần cho chẩn đoán. 2. Giải thích cơ chế bệnh sinh 3. Mô tả biểu hiện lâm sàng và hai biến chứng thường gặp. 4. Nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán. 5. Viết và giải thích phác đồ điều trị. 6. Nêu biện pháp phòng bệnh.
  2. DÀN BÀI 1. Đại cương 7. Biến chứng 2. Tác nhân 8. Cận lâm sàng 3. Dịch tễ học 9. Chẩn đoán 4. Sinh bệnh học 10. Điều trị 5. Giải phẫu bệnh 11. Phòng ngừa 6. Lâm sàng
  3. 1. Đại cương Bệnh nhiễm trùng toàn thân do Salmonella typhi và Salmonella paratyphi A, B, C; Lây qua đường tiêu hóa Gây sốt kéo dài +biến chứng xuất huyết tiêu hóa và thủng ruột
  4. 2.TÁC NHÂN Salmonella là trực trùng gram âm, di động, gia đình Ente robacte riace ace . Có 3 kháng nguyên: - O: KN thân, lipopolysaccharide màng tế bào. - H: KN lông mao, protein. - Vi: KN vỏ, polysaccharide. Gây nhiều bệnh cảnh : - Viêm dạ dày-ruột: S .typhim urium - Nhiễm trùng huyết: S .typhim urium , S .chole ras uis - Thương hàn & phó thương hàn: S .typhi, S .paratyphi
  5. 3.Dịch tễ học 16 triệu ca trên toàn thế giới và 600.000 ca tử vong mỗi năm. Bệnh gây dịch ở nhiều nước đang phát triển, đặc biệt ở Ấn Độ, Đông Nam Á, Trung Nam Mỹ, châu Phi. Các đợt bùng phát dịch sốt thương hàn ở những quốc gia đang phát triển có thể gây ra tỉ lệ tử vong cao hơn, đặc biệt khi do các chủng kháng kháng sinh.
  6. 3.Dịch tễ học 3.1.Ng u ồn lây : Người bệnh thải VT trong phân, nước tiểu, chất ói… Người bệnh trong thời kỳ hồi phục (6 tháng) Người lành mang trùng mạn: 3% BN mang trùng trên 1 năm, nữ >nam. 3.2.Đường  lây : phân-miệng, qua thức ăn, nước uống nhiễm VT thương hàn. 3.3.C ơ th ể c ảm  th ụ:  người lớn 1 tuổi +++ người suy giảm miễn dịch ++
  7. 4.Sinh bệnh học 4.1.Tóm tắt sinh bệnh học
  8. 4. Sinh bệnh học 4.2.C ơ c h ế b ệnh s inh: Nội độc tố: được dung nạp. Phức hợp miễn dịch: tìm thấy trên bệnh nhân thương hàn viêm vi cầu thận và hội chứng thận nhiễm mỡ. CID/não  rối loạn tri giác.
  9. 4.Sinh bệnh học Đại thực bào: • Hoại tử tế bào • Kích hoạt hệ miễn dịch. • Kích hoạt hệ đông máu. • Giảm sinh tủy • Gây sốt. • Mất ổn định hệ mao mạch.
  10. 5.GIẢI PHẪU BỆNH Tổn thương tại ruột non, 4 giai đoạn: Tăng sinh: tổn thương mảng Peyer, tẩm nhuận ĐTB chứa vi trùng thương hàn, hồng cầu, lympho bào thoái hóa (typhoid cell)  nốt thương hàn. Hoại tử: ngày 7 – ngày 10. Vết loét-thủng ruột: lỗ thủng đơn độc, 80%
  11. 6.Lâm sàng 6.1. Ủ b ệnh: 1-2 tuần (3-60 ngày). Không triệu chứng. 6.2.Kh ởi p hát: Nhức đầu, mệt mỏi, đau cơ Đau bụng, rối loạn tiêu hóa Sốt tăng từ từ hình bậc thang Chảy máu cam Ho, tức ngực
  12. 6.Lâm sàng 6.3.To àn p hát: Sốt: kèm ớn lạnh, hình cao nguyên, mạch nhiệt phân ly. Dấu hiệu nhiễm trùng nhiễm độc: typhos. Triệu chứng tiêu hóa: tiêu chảy-táo bón, gan lách lớn, sình bụng, lạo xạo hố chậu phải, lưỡi dơ, mất gai. Hồng ban: ngày 7-10, ở bụng, ngực, hông. Triệu chứng khác: ho, xuất huyết da niêm, vàng da mắt, dấu màng não. Thương hàn trẻ em: tiêu chảy >táo bón, sốt lạnh run #sốt rét, mạch nhiệt phân ly ít gặp.
  13. 7.Biến chứng 7.1.Xu ất huy ết tiê u hó a: 15%; thường vào tuần 2-3; có khi nặng cần truyền máu. 7.2.Th ủng  ru ột:  3%; tuần 2-3; đau hố chậu phải; phản ứng dội (+); mất vùng đục trước gan; bạch cầu máu tăng; công thức bạch cầu chuyển trái. 7.3.Biến c h ứng  khác : viêm túi mật, gan, đại tràng, ruột thừa, phúc mạc, cơ tim, vi cầu thận, xương, động tĩnh mạch…
  14. 8.Cận lâm sàng Bạch cầu giảm VS tăng Cấy máu: 80-90% (+) ở tuần 1 30% (+) ở tuần 3-4 Cấy tủy xương: 95% (+) Cấy phân: 75% (+) tuần 2-3. Cấy nước tiểu: 25% (+) tuần 3 Cấy phết hồng ban: 63% (+) Widal: làm 2 lần, cách 1 tuần
  15. 9. Chẩn đoán 9.1.Ch ẩn đ o án xác  đ ịnh: Dịch tễ học Lâm sàng Xét nghiệm 9.2.Ch ẩn đ o án p hân b iệt: Bệnh nhiễm trùng Bệnh không nhiễm trùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1