1Bài ging 4
408001
Biến ñổi năng lượng ñin cơ
TS. Nguyn Quang Nam
HK2, 2009 – 2010
http://www4.hcmut.edu.vn/~nqnam/lecture.php
nqnam@hcmut.edu.vn
2Bài ging 4
Các mô hình ñộng hc ca hthng ñin ñược mô tbi các phương trình vi
phân. Tính n ñịnh ca hthng phi tuyến trong vn hành ñược ñặc bit quan
tâm. Mt scông cphân tích tính n ñịnh sẽ ñược gii thiu.
Nghim trong min thi gian ca bài toán ñộng hc hthng có ñược bng
vic tính tích phân s các ñim cân bng ñược xác ñịnh bng ñồ th. Vi các
hthng bc cao hơn, các kthut số ñược sdng ñể tính các ñim cân bng.
S ích nếu biết ñim cân bng tĩnh là n ñịnh hay không. Vi các nhiu
mnh ca trng thái xhay ngõ vào u, luôn cn các mô phng trong min thi
gian. Vi các thay ñổi nh quanh ñiểm cân bng, mt phân tích tuyến tính hóa là
ñủ ñể xác ñịnh ñim cân bng là n ñịnh hay không. ðôi khi, các hàm năng lượng
thể ñược dùng ñể ñánh giá tính n ñịnh ca hthng ñối vi nhiu mnh mà
không cn các mô phng trong min thi gian.
n ñịnh các hthng ñin cơ Gii thiu
3Bài ging 4
ðiểm cân bng sbiu din trng thái vn hành xác lp ca hthng, chng
hn mt lưới ñin. Hvt lý có thchu thay ñổi nh(ví dụ thay ñổi ti), vn có
thdn ñến dao ñộng hay thm chí sp ñổ hthng, hoc các nhiu mnh (ví d,
schay sét ñánh).
Vi trường hp vô hướng, mô hình hthng là
Tuyến tính hóa
(
)
uxfx ,
=
&
Khai trin f(x, u) thành 1 chui Taylor quanh ñim cân bng xe ngõ vào
không ñổi, và chgili các shng bc nht
u
ˆ
( )
( ) ( )
( )
( )
u
u
f
x
x
f
uxfuu
u
f
xx
x
f
uxfuxf eee
+
+=
+
+=
0000
ˆ
,
ˆˆ
,,
Hay
( )
( )
u
u
f
x
x
f
uxfuxfx
e
+
==
00
ˆ
,,
&
4Bài ging 4
Gi , , và . Tuyến tính hóa hệ quanh
ñim cân bng dn ñến
Tuyến tính hóa hbc hai
(
)
uxxfx ,,
2111
=
&
(
)
uxxfx ,,
2122
=
&
e
xxx
111
=
e
xxx
222
=
uuu
ˆ
u
u
f
u
f
x
x
x
f
x
f
x
f
x
f
x
x
+
=
0
2
0
1
2
1
0
2
2
0
1
2
0
2
1
0
1
1
2
1
&
&
A
Trriêng ca A ñược bng cách gii det(A – λI) = 0. Hthng là n ñnh nếu
tt ccác trriêng nm na trái ca mt phng phc (nghĩa là, phn thc < 0).
5Bài ging 4
n ñịnh ca hbc hai
(
)
xx
x
xf
M
x
dt
d
M
B
dt
xd =
=+
2
0
0
2
2
1
ω
Xét mô hình mt hbc hai
( )
uxf
dt
dx
B
dt
xd
M,
2
2
=+
dng tuyến tính hóa
ðịnh nghĩa , dng không gian trng thái trthành
1
xx = 2
xx =&
=
2
1
2
0
2
1
10
x
x
MB
x
x
ω
&
&
Phương trình ñặc tính có ñược
0
1
2
0
=
λω
λ
MB 0
2
0
2
=++
ωλλ
M
B
6Bài ging 4
n ñịnh ca hbc hai (tt)
Trường hp I (B > 0, M > 0, )
0
2
0
>
ω
2
0
2
2
4
ω
>
M
B
2
0
2
2
4
ω
=
M
B
2
0
2
2
4
ω
<
M
B
Trong cả 3 trường hp, h n ñịnh.
Trường hp II (B > 0, M > 0, )
Trường hp ñặc bit (B = 0, M > 0): h không n ñịnh nếu , hay
biên n ñịnh nếu .
Vd. 5.1 sẽ ñược trình bày ti lp.
0
2
0<
ω
Nghim tng quát ca phương trình ñặc tính
2
0
2
2
21
4
2
,
ωλλ
±= M
B
M
B
0
2
0
>
ω
0
2
0
<
ω
7Bài ging 4
Phương pháp hàm năng lượng cho hphi tuyến
Vi nhiu mnh, vic phân tích n ñịnh ca hphi tuyến có thcn ñến các k
thut tính svn rt tn kém sc mnh tính toán. Trong nhiu trường hp, thông
tin hu ích có thể thu ñược bng mt phương pháp trc tiếp, tránh vic phi tính
tích phân s. Kthut này gia trên các hàm năng lượng, và ñược gi là
phương pháp Lyapunov. Có thể thu ñược các li gii tt vi các hbo toàn.
Trong các hbo toàn, tng năng lượng là không ñổi, và ñiều này ñưc dùng
trong phân tích n ñịnh các hnày. Xét con lc trong hình 5.2, bao gm khi
lượng Mni vào mt ñim ta không ma sát bng mt thanh cng.
Coi V(θ) = 0 ti θ= 0, khi ñó ti vtrí bt kθ, thế năng ñược cho bi
(
)
(
)
(
)
θ
θ
cos1
=
MglV
8Bài ging 4
Hbo toàn
Không có lc nào khác ngoài trng lc, và h bo toàn, vy
( )( )
θ
θ
sin
2
2
lMg
dt
d
J=
Vếphi có thể ñược biu din như mt ñạo hàm âm ca mt hàm thế vô
hướng. Trong trường hp này,
( ) ( )( )
[ ]
(
)
θ
θ
θ
θ
θ
=
= V
MglMgl cos1sin
(
)
θ
θθ
= V
dt
d
J
2
2
Dn ñến
Các ñim cân bng là nghim ca
(
)
( )
0sin ==
θ
θ
θ
Mgl
V
Trong khong π ñến +π,0 ,
πθ
±=
e
9Bài ging 4
Năng lượng
Xét
(
)
0
2
2
=
+
θ
θθ
V
dt
d
J
Nhân vi dθ/dt ñể
( )
{
EV
dt
d
J=+
energy Potential
energy Kinetic
2
2
1
θ
θ
43421
(
)
0
2
2
=
+dt
dV
dt
d
dt
d
J
θ
θ
θθθ
Tích phân theo t ñể thu ñược
Vic phân tích n ñịnh thể ñược thc hin cho 3 trường hp (xem sách),
bng khái nim giếng thế năng.
10Bài ging 4
Hàm năng lượng trong hệ ñiện cơ
Xét hệ bên dưới, githiết chệ ñiện ln hệ cơ ñều không cha các phn t
tiêu tán năng lượng.
Mech.
system
Ghép
ñin
cơ
Teor fe
θor x
+
_
+
_
+
_
I2
I1
λ1
λ2
Nếu λhoc i mi ca ñược gi
không ñổi, có thdự ñoán mt dch
chuyn ñều trong hệ cơ. Không có
dòng chy năng lượng hay ñồng năng
lượng vào ca ñin. hệ cơ, githiết
không có phn ttiêu tán năng lượng.
Thế năng tổng quát hóa:
(
)
(
)
(
)
θθθ
,,
21
'
IIWUV
m
=
(
)
(
)
(
)
θ
θ
θ
,,
21
Λ
Λ
+
=
m
WUV
(dòng hng i1 i2)
(tthông móc vòng hng λ1 λ2)
(
)
θ
θ
= U
T
m
(lc cơ tác ñộng)