intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các tập hợp số - Đại số 10 - GV. Trần Thiên

Chia sẻ: Trần Văn Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

285
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các tập hợp số giúp học sinh nắm vững khái niệm khoản, đoạn, nửa khoảng. Tìm được hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đoán chính xác, biết quy lạ về quen.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các tập hợp số - Đại số 10 - GV. Trần Thiên

  1. BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 10 BÀI 4: CÁC TẬP HỢP SỐ
  2. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho D= A �B �C . Chọn câu trả lời sai trong các câu hỏi sau? A. ∀x∈A ⇒x∈D B. ∀x∈D ⇒x∈A C. ∀x∈B ⇒x∈D D. ∀x∈C ⇒x∈D Câu 2: Cho D= A �B �C . Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau? A. ∀x ��� x D A B. ∀x ��� x D B x A x A C . ∀x ��� D x B D. ∀x ��� D x B x C x C
  3. Bài 4: CÁC TẬP HỢP SỐ I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC 1. Tập hợp các số tự nhiên N ᆬ = 0;1; 2; 3;...} { ᆬ * = 1; 2; 3;...} { 2. Tập hợp các số nguyên Z ᆬ = { ...; −3; −2; −1; 0;1; 2; 3;...}
  4. • BTTN: Biểu đồ ven minh họa quan hệ bao hàm của tập số nguyên Z và số tự nhiên N là: A. B. Z N N Z C. D. Z Z N N
  5. 3. Tập hợp các số hữu tỉ Q - Tập hợp các số hữu tỉ gồm các số nguyên và các số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. a - Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng một phân số b trong đó a, b ι ᆬ , b 0. 4. Tập hợp các số thực R Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ ( là các số thập phân vô hạn không tuần hoàn) 2 -2 -1 0 1 3 2 2
  6. • BTTN: Biểu đồ ven minh họa quan hệ bao hàm của tập số nguyên Z , số tự nhiên N, số hữu tỉ Q là: A. N Z B. Q Z N Q C. D. N Q N Q Z Z
  7. BTTN: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. ᆬ �ᆬ = ᆬ ; B. ᆬ �ᆬ = ᆬ ; * * C. ᆬ �ᆬ = ᆬ ; D. ᆬ �ᆬ = ᆬ
  8. II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R * Nửa khoảng { [ a; b ) = x ᆬ a x < b} ///////[ )/////// a b ( a; b ] = { x ᆬ a < x b} ///////( ]/////// a b [ a; + ) = { x ᆬ x a} ///////[ a b (− ; b] = x { ᆬ x b} ]///////
  9. BT: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp. a ) x �1;5] [ 1) 1 < x �5 b) x � 1; 5] ( 2) x < 5 [ c) x � 5; + �) 3) x �5 d ) x � −� ) ( ;5 4) 1 �x �5 5) 1 < x < 5
  10. ( ] Ví dụ : Cho A = 3;7 , B = 1; 4 , C [ ) = ( − ; − 1) Hãy xác định các tập hợp sau : a ) A �B, A �B, A \ B b) X = �A ���C �( B ( � B) �\ C) Giải: A: ////////////////( ]////////////// 3 7 a ) A �B = ( 3; 4 ) B: \\\\\\\\\[ )\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\ 1 4
  11. ( ] Ví dụ : Cho A = 3;7 , B = 1; 4 , C [ ) = ( − ; − 1) Hãy xác định các tập hợp sau : a ) A �B, A �B, A \ B b) X = �A ���C �( B ( � B) �\ C) Giải: A: ( ] 3 7 A �B = [ 1;7 ] B: [ ) 1 4
  12. ( ] Ví dụ : Cho A = 3;7 , B = 1; 4 , C [ ) = ( − ; − 1) Hãy xác định các tập hợp sau : a ) A �B, A �B, A \ B b) X = �A ���C �( B ( � B) �\ C) Giải: A: ////////////////( ] ////////////// 3 7 A \ B = [ 4;7 ] [ B: \\\\\\\\\\\\\\\\\) 1 4
  13. ( ] Ví dụ : Cho A = 3;7 , B = 1; 4 , C[ ) = ( − ; − 1) Hãy xác định các tập hợp sau : a ) A �B, A �B, A \ B b) X = �A ���C �( B ( � B) �\ C) Giải:
  14. Giải: b) X = [ ( A � ) � ] \ ( B � C B C) A �B = ( 3; 4 ) ( A �B ) �C = ( 3; 4 ) (− ; − 1) B �C = Vậy X = ( 3; 4 ) �( −�; − 1) Q. Ö BT GK
  15. Củng cố: Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải cĩ cùng một nội dung thành cặp. 1.( a; b) a.{x Σ | x ᆬ b} 2.( a; + ) b.{x �| a < � ᆬ x b} 3.( − ; b) c.{x �| a < } ᆬ x 4.[ a; b] d .{x �| a < < } ᆬ x b 5.[ a; b) e.{x Σ | a � ᆬ x b} 6.( a; b] f .{x �| x < } ᆬ b 7.[ a; + ) g .{ x Σ | a ᆬ x} 8.( − ; b] h.{x Σ | a ᆬ x < } b
  16. �4 � BTVN: Cho số thực m < 0 và A = ( − ;9m ) , B = � ; + � �m � Tìm điều kiện của m để A ǹ� B . \\\\\\\\\\\\\\\\\\ ( )/////////////////////// 4 9m m 9m \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\)(/////////////////////// 4 4 m m \\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\\( )/////////////////////// 9m
  17. Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em học sinh
  18. II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA R * Khoảng ( a; b ) ={ x ᆬ a < x < b} ///////( )/////// a b ( a; + ) = { x ᆬ x > a} ///////( a (− { ;b) = x ᆬ x < b} )/////// b * Đoạn [ a; b ] = { x ᆬ a x b} ///////[ ]/////// a b
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2