intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chỉ thị sinh học

Chia sẻ: Lưu Quang Vũ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:54

521
lượt xem
237
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những đối tượng sinh vật có yêu cầu nhất định về điều kiện sinh thái liên quan đến nhu cầu dinh dưỡng, DO, cũng như khả năng chống chịu một hàm lượng nhất định nào đó của yếu tố tác động. Sự hiện diện của chúng biểu thị m ột tình trạng nhất định của điều kiện sinh thái nằm trong giới hạn nhu cầu và khả năng chống chịu của sinh vật đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chỉ thị sinh học

  1. C H Ỉ  Ị   N H   Ọ C TH SI H ( oi cat bi ndi or) N hóm   4: M aiĐức  ọng   Tr Lâm   gọc  ân  nh N V A Trnh  Đạt ị Lê  Phan  ị  ồng  y Th H M N guyễn  ị  oa  ạ Th H H   2007 12/   O 05Q LM T M 1
  2. C H Ỉ  Ị   N H   Ọ C TH SI H ( oi cat bi ndi or)   ệ K háini m Phương pháp  ên  ứu nghi c Phân oạichỉ hị  i học l   t s nh  V ídụ     2007 12/   O 05Q LM T M 2
  3. Các    ệm   ơ  ản kháini c b • Si vậtchỉ hị nh    t N hững đối ượng s nh vật   t i có  yêu cầu nhất định về đi u    ề ệ i hái lên quan đến  ki n s nh t  i nhu cầu di nh dưỡng, O ,  D   cũng như khả năng chống  chịu  m ột hàm   l ng  nhất   ượ   định nào đó của yếu t  t ố ác  động.  Sự  ện  ện  ủa  hi di c chúng  ểu hị  bi t m ộttnh r ng  ấtđịnh  ủa   ì tạ nh   c đi u  ện  i t   ằm  r ề ki s nh háin tong  gi ihạn  cầu  khả  ăng  ớ   nhu  và  n chống  ịu  ủa i vậtđó. ch c s nh        2007 12/   O 05Q LM T M 3
  4. Các    ệm   ơ  ản kháini c b • Si vậtchỉ hị nh    t Loàis nh  ậtđược   i v   dùng r tong  • Loàichỉ hị   t khảo  átđánh  á  ự ồn ại s   gi s t t   của m ột ố đi u ki n m ôi  s ề ệ   tường  ậtl   r v  ý. VD: Lòai ĐỊA  Y  – chỉ t ị s     h ự m ẫn  ảm   ớiSO 2. c v     2007 12/   O 05Q LM T M 4
  5. Các    ệm   ơ  ản kháini c b • Si vậtchỉ hị nh    t N hững t ể hi n s  phản ứng  h ệ ự • Loàichỉ hị   t s nh học của s nh vật đối i i     • D ấu  ệu i học với ác động l  t ý – hóa học  hi s nh  – D ấu  ệu  i l –  i hóa của  ấtô  ễm  r ch   nhi tong  ôi m   hi s nh ý  s nh  – D ấu  ệu  i t tường. r hi s nh hái • Chỉ  ố hi u  ụts  òai s t ế h  ố l   • Chỉ  ố  a  ạng  i học s đ d s nh  ¶    ả năng s ng s , ự  kh ố ót s • Chỉ  ố òaiưu hế s l   t s nh tưởng cá t ể, ự s nh  i r h  s i s n  ủa  ần hể ả c qu t   ự bi n  đổi ấu túc  s ế  c r quần hể,quần  bởichất t   xã      ô  ễm . nhi   2007 12/   O 05Q LM T M 5
  6. CH Ỉ  Ị  N H   ỌC    Ì? TH SI H LÀ G   K hoa  ọc  h nghi cứu  ộtl ,hoặc  ột ên  m  oài  m   s nh  ậtdùng    nh  ức  ấtl ng  i v   để đị m ch  ượ hoặc  ự  ến  icủa  ôit ường s bi đổ   m  r   2007 12/   O 05Q LM T M 6
  7. CÁ C  ƯƠN G   Á P PH PH Chọn ựa  i vậtchỉ hị l s nh    t Q uan r c  i học tắ s nh      7
  8. Tí chấtchỉ hị  ủa  i vật nh    t c s nh  ( oi caton) bi ndi i • K hả  ăng  ống  ịu  ếu ố  s nh  Tác  n ch ch y t vô  i +  động ổng  ợp  ủa  i vật t h c s nh      nh  ỉ hị  ôitường  ủa  Tí ch t m  r c SV   ọn  úng    ỉ hị: Ch đ SV ch t   Đặc í tnh   + M ôitường  r • Thể  ện heo  ậc: hi t b – Q uần  SV   ỉ hị xã  ch t • Q uần hể    ỉ hị t SV ch t – Cá hể    ỉ hị t SV ch t   2007 12/   O 05Q LM T M 8
  9. Ti chuẩn  ơ  ản êu  c b để ựa  ọn  i vậtchỉ hị l ch s nh    t • Đã  c  nh oạir r đượ đị l  õ àng • D ễ hu  ẫu  t m ngòait ên  ên,kí t ước  ừa   hi nhi   ch h v   ải ph • Phân  ố ộng b r • Có  á r  nh ế gi tị ki t • D ễ í t   chấtô  ễm   tch ụ các    nhi • D ễ   r ng r phòng hínghi m nuôitồ tong  t   ệ • Í  ến  ị tbi d   2007 12/   O 05Q LM T M 9
  10. Lựa  ọn  i vậtchỉ hị  ch s nh    t để quan r c  i học tắ s nh  • Chỉ hị  cáigì? t cho      • Các nhóm   i vật s nh  : – Thực  ậtl n v  ớ – Động  ậtnguyên i ( ot v   s nh Pr ozoa) – Cá – Si vậtchỉ hị  nhi m   phân nh    t ô  ễ do  • N hóm   ior  E.Col) Colf m (   i • N hóm   r ococci( r ococcus f Stept  Stept  aecals i) Cl irdi ( os rdi per rngent )–  ử  32­ • N hóm   os ti a Cl ti um   f i s   kh SO – Các hông ố hủy i t s t s nh • Động  ậtđáy  v   không  ương  ống x s • Thực  ậtnổi( v    Phyt ankt opl on)   2007 12/   O 05Q LM T M 10
  11. Các  ương  ph pháp  tắ s nh  quan r c  i học Phương pháp  Si vậtchí được ử  nh    nh  s N hững  ấtô nhi m   nh  ch     ễ chí quan rắc t dụng được  ánh  á đ gi N ghi cứu  ấu  ên  c Động  ậtkhông  ương  v   x Chất hải ữu cơ và chất  t  h   túc  ần  r qu xã nguy  ại  àu  nh  ưỡng h ,gi di d Các  ỉ hị i ch t s nh  Động  ật không  ương  ống  Chất hải ữu cơ, àu di v   x s  t  h  gi nh  học cỡ ớn,t ực  ậtl n,t o,địa  dưỡng,axí      c l  h v  ớ   ả     thóa,khíđộ y Phương  pháp    vi V ikhuẩn   V ậtlệu   i phân  hữu  ơ và  c s nh  ật i v V ậttch ụ  í t Thực  vật l n, động  vật Chất t ải nguy  hại  chất   ớ       h   ,   không/   ương ống có x s phóng  xạ Phép hử i học t s nh  V SV ,t ực  ật l n,động  ật Chất ữu cơ,  h v  ớ   v    h  các khí độc,     không xương s ng, động có  chấtt ảiđộc  ại ố    h   h xương ống  ỏ s nh   2007 12/   O 05Q LM T M 11
  12. PH Â N   ẠI LO   C H Ỉ  Ị  N H   ỌC TH SI H C hỉ hị  i học  ôit ường  ước t s nh  M  r N C hỉ hị  i học  ôit ường  t t s nh  M  r Đấ C hỉ hị  i học  ôit ường  hông  t s nh  M  r K   khí   12
  13. CH Ỉ  Ị  N H   ỌC TH SI H M Ô ITR ƯỜN G   ƯỚC   N     13
  14. Chỉ thị sinh học môi trường nước 1. Một số chỉ số sinh học chỉ thị môi trường nước • Chỉ số mật độ, số lượng: đặc tính thay đổi cấu trúc thành phần loài, số lượng loài. • Chỉ số ưu thế: đặc trưng phát triển ưu thế về số lượng và tần suất. • Chỉ số đa dạng (H’)  H’< 1 : rất ô nhiễm.  1 ≤ H’ ≤ 2 : ô nhiễm.  2 < H’ ≤ 3 : chớm ô nhiễm.  3 < H’ ≤ 4.5: sạch.  H’ > 4 : rất sạch.   2007 12/   O 05Q LM T M 14
  15. Chỉ số sinh học tổ hợp (intergrated biological index – IBI) Điểm Kết luận Đặc trưng 58 – 60 Môi trường rất tốt Không có tác động con người, đầy đủ các thế hệ, cấu trúc DD ổn định 48 – 52 Môi trường tốt Giàu thành phần loài, mất đi các loài nhạy cảm MT, cấu trúc DD bị ức chế 39 - 48 Môi trường trung bình Dấu hiệu suy thoái, cấu trúc DD bị thu hẹp 28 - 39 Môi trường xấu Đặc trưng bởi loài cá ăn tạp, cá chịu đựng tốt với MT ô nhiễm 12 - 28 Môi trường rất xấu Ít cá, chỉ có loài chịu đựng tốt MT ô nhiễm < 12 Ô nhiễm trầm trọng Không có cá   2007 12/   O 05Q LM T M 15
  16. Phaân haïng chaát löôïng nöôùc Thứ hạng ASPT Đánh giá chất lượng nước. I 10 – 8 Không ô nhiễm, nước sạch II 7.9 – 6 Ô nhiễm nhẹ III 5.9 – 5 Ô nhiễm vừa (Nước bẩn vừa β) IV 4.9 – 3 Khá ô nhiễm (Nước bẩn vừa α) V 2.9 – 1 Ô nhiễm nặng VI 0 Ô nhiễm rất nặng   2007 12/   O 05Q LM T M 16
  17. 2. VSV chỉ thị ô nhiễm phân. • Nhóm Coliform : đặc trưng là Escherichia coli. • Nhóm Streptococci: liên cầu trong phân, đặc trưng là Streptococcus faecalis nguồn gốc từ người, S.bovis từ cừu, S.equinus từ ngựa.  đều dùng để phát hiện sự nhiễm phân trong nước.  VK clostridium VK perfringens Escherichia coli Chỉ thị ô nhiễm phân.   2007 12/   O 05Q LM T M 17
  18. Nước ô nhiễm nặng. a. VK gây bệnh: chỉ thị nguồn nước ô nhiễm không thể sử dụng. VK salmonella_typhimurium gây bệnh thương hàn   2007 12/   O 05Q LM T M 18
  19. b. Tảo - t ường  ỉ hị  ấtl ng  ước  s   h ch t ch  ượ n hay  ự phú  ưỡng  d hóa  nguồn  ước. n   Tảo beegiatoa Oscillatoria thuộc Tảo Sphaerolitus chỉ thị MT nồng độ ngành tảo lam chỉ thị cho môi trường Hydrogen Sulfat cao. chỉ thị MT giàu chất giàu protein, glucid, chất hữu cơ. béo.   2007 12/   O 05Q LM T M 19
  20. c.Động  ậtnguyên  i   v   s nh: colpidiu flaellates m   2007 12/   O 05Q LM T M 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2