Bài giảng Chính sách nhập khẩu của Việt Nam
lượt xem 18
download
Bài giảng Chính sách nhập khẩu của Việt Nam trình bày về vai trò của nhập khẩu, nguyên nhân và chính sách nhập khẩu. Công cụ quản lý điều hành nhập khẩu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chính sách nhập khẩu của Việt Nam
- Chương 7: CHÍNH SÁCH NH P • Nh p kh u b sung:NK nh ng hàng KH U C A VI T NAM hóa mà trong nư c chưa s n xu t đư c ho c s n xu t nhưng không đáp 1. Vai trò c a nh p kh u ng đ nhu c u 2. Nguyên t c và chính sách nh p kh u 3. Các công c qu n lý, đi u hành nh p kh u • Nh p kh u thay th : nh p kh u nh ng hàng hóa mà trong nư c s n xu t s 3.1 Thu quan không có l i b ng nh p kh u. 3.2 Hàng rào phi thu quan 1 2 B sung hay thay th ? 1.Vai trò c a nh p kh u • Đ y nhanh quá trình xây d ng cơ s • VN đang thi u v n đ phát tri n v t ch t và k thu t chuy n d ch cơ • NK thay th kéo dài s d n đ n s gi m c u kinh t theo hư ng t ng bư c CNH – HĐH đ t nư c sút c a nhi u ngành trong nư c và ph thu c vào nư c ngoài • B sung k p th i nh ng m t m t cân đ i c a n n kinh t , b o đ m kinh t phát tri n cân đ i và n đ nh • Góp ph n c i thi n và nâng cao m c s ng c a nhân dân 3 • Tích c c thúc đ y xu t kh u 4 Cơ c u nh p kh u giai đo n 1995 - Thúc đ y quá trình CNH-HĐH: 2005 Nguyên nhiên v t li u MMTB-DCPT Hàng tiêu dùng • “CNH-HĐH là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v và 100% 8.5 8.4 6.2 7.9 7.9 6.4 3.5 2.7 10.1 qu n lý kinh t - xã h i, t s d ng s c lao đ ng th 90% 15.2 12.4 89.6% 91.5% 90.6% 93.8% 92.1% 92.1% 93.6% 96.5% 94.3% 87.6% công là chính sang s d ng m t cách ph bi n s c 80% 84.8% 30.5 29.9 30.6 30.5 29.8 32.4 33.3 36 30.3 lao đ ng v i công ngh , phương ti n, phương 70% 25.7 27.6 pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát tri n c a 60% công nghi p và ti n b khoa h c công ngh , t o ra 50% năng su t lao đ ng xã h i cao” 40% 61.7 63.2 61.6 62.3 63.2 Phương tiện: Mục đích: 30% 59.1 60 59.6 61 61.2 61.3 năng suất lao động 20% MMTB, công nghệ hiện đại xã hội cao 10% 0% 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 5 6 Nhập khẩu Nguồn: Tổng cục thống kê, Báo cáo thương mại VN 2005 - BTM 1
- Cơ c u NK giai đo n 1995-2005 (theo m t hàng) Cơ c u n n kinh t Nguồn: Tổng cục thống kê, Báo cáo thương mại VN 2005 - BTM Nguồn: Báo cáo đánh giá thương mại VN năm 2005 – Bộ Thương Mại 5.7 Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2001-2005 – Bộ Kế hoạch Đầu Tư 100% 10.1 2000 2005 90% 1995 Nông, Nông, lâm, ngư 29.1 32.4 lâm, ngư nghiệp 80% Nông, lâm, nghiệp 21% ngư nghiệp 24% 70% 27% Dịch vụ Dịch vụ 60% Dịch vụ 39% 39% 44% 50% 40% 60.8 61.9 30% Công 20% Công nghiệp và Công nghiệp và nghiệp và xây dựng xây dựng 10% 29% xây dựng 40% 37% 0% 1995-2000 2001-2005 Nguyên nhiên v t li u MMTB-DCPT Hàng tiêu dùng 7 8 B sung k p th i nh ng m t m t cân B sung k p th i nh ng m t m t cân đ i c a n n kinh t đ i c a n n kinh t • Cung và c u hàng hóa : • Các y u t s n xu t : Công c lao đ ng Cung c u xi măng sau năm 2005 Đ i tư ng lao đ ng S c lao đ ng 50 • Hàng và ti n : Ổn định giá cả 40.1 40 36.5 8 450 3. 39 32.6 42.05 400 29.5 tri u t n 30 35.3 350 Cung 8 300 1. 27.95 23 250 20 22.5 C u 200 150 .5 .6 67 67 10 100 .7 .6 34 .4 .6 17 2 5 14 12 .6 2 5 6 0 0 8 50 1 9. 9. 5. 4. 3. 4. 3. -0 0. 0. 0 0 -50 1987 1989 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2003 2005 2006 2007 2008 9 10 CPI NK tích c c thúc đ y xu t kh u Góp ph n c i thi n và nâng cao m c s ng c a nhân dân • NK t o đ ng l c thúc đ y XK • Nh p kh u nuôi xu t kh u Nguồn: Thống kê Bộ Thương mại, 2004 • NK tư li u s n xu t ph c v s n xu t Vải 40% hàng tiêu dùng Chất dẻo nguyên liệu 56% • th a mãn nhu c u tr c ti p c a nhân dân Phôi thép 65% v hàng tiêu dùng Bông 84% • đ m b o đ u vào cho s n xu t t o vi c Kim loại thường 83% làm n đ nh cho ngư i lao đ ng Bột giấy 87.50% Gỗ nguyên liệu 87.60% 0% 20% 40% 60% 80% 100% 11 Môi trường thuận lợi cho đầu ra 12 2
- M i quan h gi a XK và NK: 2. Nguyên t c và chính sách nh p kh u • V kim ng ch: cán cân thương m i 2.1 Nguyên tắc nhập khẩu: phương ti n chính đ nh p kh u là xu t kh u 2.1.1S d ng v n nh p kh u ti t ki m – • V m t hàng h p lý – hi u qu Cơ c u hàng xu t t t -> Cơ c u NK h p lý 2.1.2Nh p kh u thi t b k thu t tiên ti n Cơ c u NK h p lý -> cơ c u XK t t (hàm hi n đ i nhưng phù h p v i đi u ki n lư ng ch bi n cao, giá tr hàng hóa l n, c a Vi t Nam ch t lư ng t t), thu ngo i t nhi u 2.1.3B o v và thúc đ y s n xu t trong Thông qua phương th c hàng đ i hàng nư c phát tri n, tăng nhanh xu t kh u • V th trư ng: 13 14 2.1.1 S d ng v n nh p kh u ti t M t s ch tiêu đánh giá ch s c nh tranh ki m – h p lý – hi u qu tăng trư ng (Growth Competitiveness Index – GCI) Ngu n: T p chí Kinh t phát tri n, GS.TS H Đ c Hùng, 2005 • Lý do: VN Thái Lan Trung Mang tính t t y u (77) (34) Qu c (46) Ch s v tham nhũng 97 52 60 V n nh p kh u quá ít, nhu c u Ch s v m c đ chi tiêu lãng 68 16 30 nhi u phí c a Chính ph Chi ti n ngoài pháp lu t trong 100 72 54 Trình đ qu n lý và s d ng v n xu t nh p kh u Chi ti n ngoài pháp lu t trong 91 45 63 s d ng các d ch v công 15 16 Yêu c u xác đ nh cơ c u NK h p lý: • Yêu c u 2006-2010 TLTD 4% MMTB Đơn vị: Triệu USD Xác đ nh đư c cơ c u m t hàng nh p kh u 33% m t cách h p lý Nhóm m t hàng 2006- 2001- 2010 2010 Ng S d ng v n ti t ki m, dành ngo i t nh p v t nhiên vật liệu T ng kim ng ch 217983 33273 tư cho s n xu t và đ i s ng, khuy n khích 63% MMTB Ng nhiên vật liệu TLTD 8 s n xu t trong nư c thay th hàng nh p kh u 2001-2010 TLTD Tư li u s n xu t 208250 31585 5% 4 nghiên c u th trư ng m t cách k lư ng đ MMTB 32% Máy móc, thi t b , 71828 10745 nh p kh u đư c hàng t t, giá c phù h p ph tùng 7 đúng ch ng lo i Ng nhiên Nguyên nhiên v t 136421 20839 vật liệu li u 8 63% Nguồn: TS Nguyến Hữu Khải, Hàng rào phi thuế quan trong 17 CSTMQT, trang 291, NXB Hàng tiêu dùng Lao động, 2005 9733 1688418 3
- 2.1.2 Nh p kh u thi t b k thu t tiên ti n hi n đ i nhưng phù h p v i đi u 2.1.2 Nh p kh u thi t b k thu t tiên ki n c a Vi t Nam ti n hi n đ i nhưng phù h p v i đi u • Lý do ki n c a Vi t Nam T n d ng thành t u c a các nư c đi trư c Đi t t đón đ u, nhanh chóng đu i k p các • Căn c xác đ nh thi t b máy móc phù nư c trong khu v c h p v i đi u ki n c a VN : • Tiêu chu n chung đ i v i thi t b k thu t nh p kh u V n nh p kh u Ph i t o ra năng su t ch t lư ng cao M c tiêu, nhi m v phát tri n kinh t trong Ti t ki m nguyên v t li u t ng th i kỳ (CNH-HĐH) Máy móc thi t b ph i đ t ch t lư ng, quy Ngu n l c, kh năng khai thác trong nư c cách Trình đ qu n lý và s d ng công ngh Đ m b o v n đ môi trư ng sinh thái 19 Đi u ki n th i ti t, khí h u Vi t Nam 20 2.1.3 B o v và thúc đ y s n xu t trong X −N nư c phát tri n, tăng nhanh xu t kh u Ch s c nh tranh= X +N • Lý do đ b o v s n xu t trong nư c Chỉ số cạnh tranh trong ngành linh kiện, bộ phận máy tính M c tiêu n đ nh chính tr và xã h i Nâng cao năng l c c nh tranh c a các ngành s n xu t n i đ a, gi m d n s ph thu c vào bên ngoài Chỉ số cạnh tranh trong ngành xe hơi 21 22 NK làm tăng nhanh xu t kh u 2.2 Chính sách nh p kh u • NK thúc đ y s n xu t trong nư c phát • Ch th s 22/2000/CT-TTg ngày 27/10/2000 tri n, t o ngu n hàng đa d ng ph c v • N i dung: xu t kh u. – Ưu tiên nh p kh u máy móc thi t b công ngh m i ph c v cho vi c th c hi n nh ng m c tiêu • M i quan h gi a NK và XK: c a CNH –HĐH đ t nư c, cho tăng trư ng xu t kh u. Kim ng ch – Ti t ki m ngo i t , ch nh p kh u v t tư ph c v M t hàng cho s n xu t hàng xu t kh u và s n xu t hàng tiêu dùng đ gi m thi u nhu c u nh p kh u. VD: Th trư ng bông s i (d t may), phân bón, s t thép – B o h chính đáng s n xu t n i đ a. 23 24 4
- 3. Các công c qu n lý, đi u 3.1 Thu quan hành nh p kh u 3.1.1 Khái ni m 3.1Thu nh p kh u 3.1.2 Phương pháp tính thu : 3.2 Hàng rào phi thu quan 3.1.3 M c thu và giá tính thu 3.1.4 Bi u thu 3.3 So sánh bi n pháp thu quan và phi thu quan 3.1.5 M c đích và tác d ng c a thu : 25 26 3.1.1 Khái ni m 3.1.1 Khái ni m • Thu nh p kh u là m t lo i thu quan • Thu quan là kho n ti n mà ch hàng đánh vào hàng m u d ch, phi m u d ch, xu t kh u, nh p kh u và quá c nh ph i khi hàng hóa đi qua khu v c h i quan n p cho cơ quan h i quan theo lu t c a m t nư c. trư c khi mu n đưa hàng hóa qua biên gi i nư c đó. Thuế quan Thu Chủ hàng XK, NK, QC Hàng mậu dịch, phi mậu dịch Nộp khi đưa hàng qua biên giới Hàng hóa đi qua khu vực hải quan • Thuế quan là một loại thuế gián thu đánh vào hàng hóa khi chúng di chuyển từ lãnh 27 thổ hải quan này sang lãnh thổ hải quan 28 khác 3.1.2 Phương pháp tính thu • -Lu t thu XK, NK c a Vi t Nam đư c ban hành a) Thu tính theo giá (thu tương đ i) l n đ u tiên vào năm 1987 v i tên g i Lu t thu XK, NK hàng m u d ch. b) Thu tuy t đ i (thu tính theo đơn • Ngày 26/12/1991, Qu c h i thông qua Lu t m i v , s lư ng hàng hóa) v i tên g i Lu t thu XK, thu NK và đ n nay c) Thu h n h p Lu t m i này đã qua hai l n s a đ i b sung: – L n 1: vào ngày 5/7/1993 (có hi u l c t ngày d) Thu l a ch n 1/9/1993) e) Thu theo mùa – L n 2: vào ngày 20/5/1997 (có hi u l c t ngày 1/1/1999) – L n 3: vào ngày 14/6/2005 (có hi u l c 1/1/2006) 29 30 5
- a)Thu tính theo giá (thu a)Thu tính theo giá (thu tương đ i) tương đ i) • S lư ng tính thu : S lư ng th c t v đ n • Khái ni m:là lo i thu đánh m t t l ph n trăm c ng đ u tiên t i Vi t Nam (%) nh t đ nh trên giá hàng NK Lưu ý: Chênh l ch s lư ng do tính ch t c a hàng hóa • Công th c tính thu NK: • Giá tính thu : Giá th c t ph i tr v đ n c ng đ u tiên t i Vi t Nam S thu = S lư ng x đơn giá x Thu su t • Tr giá tính thu : xác đ nh theo đi u 7 Hi p đ nh nh p hàng hoá tính thu thu GATT kh u ph i nh p thu nh p kh u • Thu su t: Bi u thu nh p kh u hi n hành n p kh u Ưu đi m: m c đ b o h bi n đ ng theo s bi n đ ng c a giá c Như c đi m:Khó khăn cho cơ quan hành thu 31 32 trong vi c xác đ nh tr giá tính thu b)Thu tuy t đ i (thu tính theo đơn v , s lư ng hàng hóa) Phương pháp tính thu khác • Khái ni m:là thu đư c tính n đ nh d a c) Thu h n h p (thu g p): tính theo c s theo kh i lư ng ho c tr ng lư ng hàng lư ng và giá tr hóa xu t nh p kh u Hoa Kỳ: Hàng ph i ch u thu g p thư ng là • Công th c tính: nông s n. S thu S lư ng đơn v Ví d thu su t MFN đ i v i n m mã HTS M c thu tuy t t ng m t hàng 0709.51.01 áp d ng cho năm 2004 là 8,8 nh p = x đ i quy đ nh cent/kg + 20%. kh u th c t nh p trên m t đơn v ph i n p kh u ghi trong T hàng hoá c) Thu l a ch n:cho phép ch n 1 trong 2 khai h i quan phương pháp tính thu (theo giá ho c s lư ng) đ tính thu nh p kh u Ưu đi m: Chưa áp dụng ở Việt Nam Nhược điểm: 33 34 Phương pháp tính thu khác 3.1.3 M c thu và giá tính thu a) Thu su t ưu đãi : e) Thu theo mùa :áp d ng m c thu khác nhau tùy thu c vào th i đi m nh p kh u b) Thu su t ưu đãi đ c bi t: Hoa Kỳ: M c thu đ i v i m t s lo i nông c) Thu su t thông thư ng: s n có th thay đ i theo th i đi m nh p kh u vào Hoa Kỳ trong năm. Ví d , m c thu MFN năm 2004 đ i v i nho a)Thu su t ưu đãi : áp d ng cho hàng hóa tươi nh p kh u t 15/ 2 đ n h t ngày 31/3 nh p kh u có xu t x t nư c ho c kh i nư c là 1,13 USD/m3, trong th i gian t 1 tháng có th a thu n v đ i x t i hu qu c (MFN – 4 đ n h t 30 tháng 6 là 1,80 USD/m3, và Most Favoured Nations). ngoài nh ng th i gian trên đư c mi n thu Chưa áp dụng ở Việt Nam 35 36 6
- b) Thu su t ưu đãi đ c bi t • Đi u ki n đ đư c áp d ng thu su t ưu đãi đ c bi t: b) Thu su t ưu đãi đ c bi t: áp d ng - Ph i có gi y ch ng nh n xu t x (C/O) t nư c ho c cho hàng hóa nh p kh u có xu t x t kh i nư c đã có th a thu n ưu đãi đ c bi t v thu nh p kh u đ i v i Vi t Nam. nư c ho c kh i nư c đã có th a thu n - Quy đ nh c th trong danh m c hàng hoá đư c ưu đãi đ c bi t v thu nh p kh u theo hư ng thu su t ưu đãi đ c bi t cho t ng nư c ho c kh i nư c do Chính ph ho c các cơ quan đư c th ch khu v c thương m i t do, liên Chính ph u quy n công b . minh thu quan ho c đ t o thu n l i - Các đi u ki n khác (n u có) đ đư c áp d ng thu su t ưu đãi đ c bi t th c hi n theo quy đ nh c th t i cho giao lưu thương m i biên gi i và các văn b n hư ng d n riêng trư ng h p ưu đãi đ c bi t khác • Danh m c các nư c đư c hư ng m c thu su t ưu đãi đ c bi t: - Các nư c trong Hi p h i ASEAN; ASEAN + 3, +6 - Các nư c trong Liên minh Châu Âu EU (v i 1 s m t 37 hàng) 38 Các FTA c a Vi t Nam: và FTA đang đàm phán • Tham gia AFTA năm 1996, ASEAN k t thúc CEPT/AFTA • EU năm 2003, VN: 2006 • H i nh p theo chi u sâu v i vi c thành l p c ng đ ng • TPP (Trans-Pacific Partnership kinh t (AEC) năm 2015 (t=0%) Agreement): Australia, M , New • ACFTA đư c kh i đ ng năm 2002, b t đ u hi u l c đ y đ t 2010 Zealand, Singapore, Chile, Brunei, • AIFTA b t đ u năm 2003, hoàn t t 2009, th c hi n t Peru và VN. 2010 • AJCEP b t đ u năm 2003 hoàn t t 2008 (ASEAN – • Chi lê Japan Comprehensive Economic Partnership) • AKFTA b t đ u năm 2004, hoàn t t 2005 • AANZFTA hoàn t t năm 2009, hi u l c t 2010 39 40 c) Thu su t thông thư ng: đư c áp d ng cho hàng hóa nh p kh u có xu t x t nư c ho c kh i nư c Nh ng ưu đãi v thu nh p kh u mà Vi t Nam không có th a thu n v đ i x t i hu đ i v i hàng hóa Vi t Nam: qu c ho c không có tho thu n ưu đãi đ c bi t v thu nh p kh u • Ch đ GSP (Generalized System • Công th c tính: of Preferences): H th ng ưu đãi Thu su t = Thu + Thu x 50% thu quan ph c p thông su t su t • Th a thu n thương m i song thư ng ưu đãi ưu đãi phương, đa phương Giá tính thuế: - Giá thực tế phải trả về đến cảng đầu tiên - Xác định trị giá tính thuế theo điều 7, Hiệp định GATT (6 cách xác định) 41 42 7
- Vài nét v ch đ GSP 3.1.4 Bi u thu • Ngư i c p • Khái ni m: Bi u thu là m t b ng phân lo i • Ngư i hư ng có h th ng các m c thu đ i v i t t c • Ph m vi áp d ng các lo i hàng hóa thu c đ i tư ng ch u • M c đích thu khi đi qua khu v c h i quan m t nư c • Đi u ki n đ i v i hàng hóa: • Các lo i bi u thu : Đi u ki n xu t x Bi u thu đơn :là bi u thu trong đó m i • Quy t c c ng g p lo i hàng ch quy đ nh m t m c thu • Quy t c b o tr Bi u thu kép :là bi u thu trong đó m i Đi u ki n v n t i lo i hàng hóa quy đ nh t 2 m c thu tr Đi u ki n ch ng t xác nh n lên 43 44 Bi u thu kép Bi u thu kép • Ưu đi m: Khuy n khích NK hàng hóa t BI U THU NH P KH U NĂM 2010 Ưu đãi Thông nh ng nư c, nh ng th trư ng mà VN có Mã hàng Mô t hàng hoá Ưu đãi đ c bi t thư ng VAT Ghi chú A B C E F G H th a thu n v ưu đãi m u d ch, NK t PH N I nh ng th trư ng công ngh ngu n Đ NG V T S NG; CÁC S N PH M T Đ NG V T S NG Chương 1: Đ ng v t s ng • Như c đi m: Ph c t p, khó xác đ nh 0101 0101100000 Ng a, l a, la s ng - Lo i thu n ch ng đ làm gi ng 0 0 * chính xác m c thu su t áp d ng 0101 0101903000 - Lo i khác: - Lo i khác: 5 0 5 * • C u t o: 0101909000 0102 - - Lo i khác Trâu, bò s ng. 5 0 5 * 0102100000 - Lo i thu n ch ng đ làm gi ng 0 0 * Vi c phân lo i hàng hóa nh p kh u đư c 0102 - Lo i khác: xác đ nh theo H th ng hài hòa mô t và 0102901000 - - Bò 5 0 5 * 0102902000 - - Trâu 5 0 5 * mã hóa hàng hóa – H th ng HS 0102909000 - - Lo i khác 5 0 5 * 0103 L n s ng (Harmonized System) 45 0103100000 - Lo i thu n ch ng đ làm gi ng 0 0 46 * 3.1.5 M c đích và tác d ng c a thu Tác đ ng c a thu : a)Phát tri n và b o h s n xu t n i đ a: • M c đích: Sơ đ tác đ ng: Góp ph n vào vi c phát tri n và b o P ($) D h s n xu t n i đ a S A = 15$ B = 5$ Hư ng d n tiêu dùng trong nư c C = 30$ 3.5 E D = 10$ Góp ph n t o ngu n thu cho ngân sách 2 Góp ph n th c hi n chính sách t do A B C D 1 hóa thương m i 47 48 0 10 20 30 50 70 Q 8
- M t s khái ni m: M t s khái ni m: • Th ng dư ngư i s n xu t: là ph n chênh • Th ng dư ngư i tiêu dùng:là ph n chênh l ch gi a m c giá ngư i s n xu t s n sàng l ch gi a m c giá ngư i tiêu dùng s n sàng và có kh năng cung c p v i m c giá th c và có kh năng tr v i m c giá th c t mà t mà h đã bán. h đã tr -> m c giá nào thì có l i hơn cho S ngư i tiêu dùng. P P D 49 50 nh hư ng c a thu quan đ n n n kinh t : L i ích và chi phí c a thu quan • Tăng giá s n ph m X :1$ ->2$. • Nhu c u tiêu dùng gi m :70 ->50 s n ph m • a: Tác đ ng chuy n như ng (t ngư i • S n xu t trong nư c tăng : 10 ->20 s n ph m tiêu dùng sang ngư i s n xu t) • Nh p kh u gi m : 60-> 30 s n ph m • b: tác đ ng b o h S dư c a ngư i tiêu dùng, nhà s n xu t và • c: Doanh thu thu Chính ph s thay đ i như sau: • d: Tác đ ng h n ch tiêu dùng • Nhà s n xu t : +A (15$) • • Chính ph thu ngân sách : +C (30$) • Th ng dư ngư i tiêu dùng b m t:- A-B-C-D (-60$) • Th t thoát c a xã h i : -(B+D) = -15$ 51 52 S d ng ngu n l c hi u qu : Tác đ ng c a thu : • Phát tri n và b o h s n xu t n i đ a: A Đo lư ng tác đ ng b o h (Đ nh lư ng): E A B Công th c Y1 chung T su t T su t b o b oh h danh Thu n i đ a Y2 E’ thu quan nghĩa Giá tính thu B oh t i thi u thu quan Th a thu O T su t T su t b o X1 X2 B b oh h th c hi u qu Thi u thu 53 th cs 54 9
- B o h danh nghĩa (Nominal Protection Rate): T su t b o h danh nghĩa • Khái ni m: là vi c ch đơn thu n đánh • Khi không có h n ch v s lư ng, thu vào hàng NK (s n ph m cu i cùng) không có buôn l u, gian l n thương m i : nh m làm gi m s c c nh tranh c a hàng Pd − Pw P (1 + t ) − Pw ngo i nh p so v i hàng hóa s n xu t n i B DN = = w =t Pw Pw đ a t đó nh m b o v các ngành s n xu t non tr trong nư c • Khi có tác đ ng c a thu n i đ a : Công th c tính chung: (1 + t ) × (1 + t im ) BDN= −1 Pd − Pw Pd (1 + t id ) B DN = = − 1 Pw Pw 55 • Khi áp d ng b ng giá tính thu t i thi u56: B o h th c c a thu quan Thừa thuế xảy ra khi BHDN > Bảo hộ thực • Khái ni m: là chênh l ch tính b ng ph n trăm Thiếu thuế xảy ra khi BHDN < Bảo hộ thực mà ngư i s n xu t n i đ a nh n đư c (Pd) và giá qu c t (Pw). • Th a thu : • Công th c: Pw=1000$, t=50%, Pd=1200$ P d B tt = −1 Btt= 20% < 50% Pw Ví d : do buôn l u Trong đó: Pd là giá bán trên thị trường nội địa, Pw là giá quốc tế. • Thi u thu : Khi mức tăng giá của hàng NK không trùng Pw=1000$, t=50%, Pd=2000$ khớp với mức thuế NK đánh trên hàng hóa đó Btt= 100% > 50% xảy ra hiện tượng thừa thuế hoặc thiếu thuế Thư ng do h n ch v s lư ng 57 58 T su t b o h hi u qu th c s T l b o h hi u qu th c s • Công th c tính: • Đ nh nghĩa:T su t b o h hi u qu th c s Vd là giá tr gia tăng theo giá trong (Effective Protection Rate – EPR) là s bi n Vd −Vw nư c khi có các chính sách ngo i đ i ph n trăm c a giá tr gia tăng vào giá n i EPR= thương (chính sách thu quan) đ a so v i giá tr y đư c tính theo giá qu c Vw Vw là giá tr gia tăng theo giá th t gi i • Tác d ng: cho phép tính đ n các tác đ ng ph i h p c a nh ng bi n pháp b o h đ i v i t là m c thu quan danh nghĩa t − ai t i ti là thu quan đánh vào đ u vào các đ u ra và các đ u vào EPR = nh p kh u c a ngành đó • Công th c tính: 1 − ai ai là t l nguyên v t li u nh p kh u trên t ng giá tr thành ph m 59 c a ngành đó 60 10
- Ví d : M t s nh n xét: Xét các trư ng h p: • Khi ti = 0 thì t l b o h th c s là cao nh t và Cho các gi thi t: nhà s n xu t có l i nh t • ti=0% Pw = 100$ • ai =0 ho c ti=t =>ERP = t 0.1 − 0.8 × 0 ai=0,8 EPR = = 0.5 • ti càng tăng và t s nguyên li u nh p v i s n t=10% 1 − 0.8 ph m cu i cùng(ai) càng tăng s làm cho t l • ti=10% b o h th c s càng gi m 0.1 − 0.8 × 0.1 • Khi aiti >t, t l b o h th c s s là m t s âm EPR = = 0.1 1 − 0.8 • ti=20% 0.1 − 0.8 × 0.2 Khuy n khích nh p kh u nguyên li u và hàng sơ EPR = = −0.3 ch hơn là hàng thành ph m. 1 − 0.8 61 62 Thu leo thang (Tariff escalation) • Hàng càng ch bi n sâu thì thu su t nh p kh u càng cao. • Ví d : m c thu MFN c a Hoa Kỳ đ i v i cá tươi s ng ho c d ng philê đông l nh là 0%, trong khi đó m c thu đ i v i cá khô và xông khói là t 4% đ n 6%. Thu đ nh (Tariff peaks) • M c thu quan tương đ i cao, thư ng đư c áp d ng đ i v i các s n ph m “nh y c m” trong khi m t b ng thu quan chung l i th p. Đ i v i các nư c công nghi p phát tri n, m c thu tr n15% thư ng đư c coi là “m c thu đ nh”. 63 64 Bài t p 1: • Nguyên t c c a b o h : • Cho hàm c u và cung c a m t qu c gia: – B o h ph i có ch n l c, có đi u ki n và có QD= 120 – PX th i h n QS= PX – 40 – B o h ph i hư ng t i nâng cao năng l c • Trong đó : c nh tranh Px là giá s n ph m X tính b ng USD – B o h ph i áp d ng th ng nh t cho m i thành ph n kinh t Q : s lư ng s n ph m X tính b ng 1 đơn v – B o h ph i tuân th các quy đ nh và cam Pw= 40 USD k t qu c t 65 66 11
- Yêu c u: Bài t p 2: a. Phân tích giá c , tiêu dùng, s n xu t và nh p kh u s n ph m X khi có m u d ch • Cho hàm c u và cung s n ph m X c a VN : t do. QD= 160 – 10Px b. Gi s chính ph đánh thu NK b ng QS= 40Px – 40 50% lên giá tr s n ph m X nh p kh u. • Trong đó : Hãy phân tích cân b ng c c b s tác Px là giá s n ph m X tính b ng 10.000 đ đ ng c a thu quan. Q : s lư ng s n ph m X tính b ng 1 tri u đơn c. Đ s n xu t s n ph m X, t l nguyên li u v nh p kh u là 80%, thu NK đánh vào Pw = 2 USD nguyên li u nh p là 10%. Tính EPR? 67 68 Yêu c u: b)Hư ng d n tiêu dùng trong nư c a. Hãy phân tích giá c , tiêu dùng, s n xu t Hàng và nh p kh u s n ph m này c a Vi t NK Nam khi có m u d ch t do, bi t: 1 USD = 14.000 VND. QA Giới hạn ngân sách (thu nhập) b. N u chính ph đánh thu NK b ng 20% trước khi đánh thuế trên giá tr NK, hãy phân tích cân b ng A E c c b s tác đ ng c a thu quan này. Giới hạn ngân sách E’ sau khi đánh thuế c. Th trư ng s n ph m X s bi n đ ng A’ như th nào n u đ ng Vi t Nam m t giá Hàng QB n i đa 20% so v i đ ng đô la M ? O B B’ 69 70 c) Góp ph n t o ngu n thu cho b)Hư ng d n tiêu dùng trong nư c ngân sách Ngu n thu NSNN: mua sản phẩm NK sang mua sản phẩm trong • Thu nước • Phí và l phí Người tiêu dùng mất quyền tự phân phối thu • Vay n và vi n tr nhập để mua được tối đa lượng hàng A và B • Kho n khác Đang phát tri n Phát tri n Không khuyến khích tiêu dùng những hàng hóa xa xỉ, có hại cho sức khỏe Thu XNK/ T ng Cao Th p thu t thu Thu /T ng thu Th p hơn Cao (>90% ) NSNN (< 80%) 71 72 12
- M i quan h gi a thu và thu nh p T o ngu n thu cho ngân sách c a Chính ph : Ch tiêu 2001 2002 2003 2004 2005 2006 • Đư ng cong Laffer Doanh T NG THU thu thu 103888 112000 123700 166900 183000 233500 (t đ ng) A Thu XNK 17,458 20,500 23,100 20,420 37,700 40,000 (t đ ng) Thu XNK/ T ng thu 16.8 18.3 18.7 17.4 20.6 17.3 (%) Thu 0 M c thu 100% su t t i ưu Nguồn: www.mof.gov.vn 73 74 Đư ng cong Laffer Đư ng cong Laffer Doanh Doanh thu thu thu thu A A Thu Thu 0 t% 100% su t 0 t% 100% su t 75 76 d) Là công c trong đàm phán qu c C t gi m thu quan Ngu n:GS.TS Võ Thanh Thu, Giáo trình Quan h kinh t qu c t t , góp ph n th c hi n chính sách t 2003, NXB Th ng kê. do hóa thương m i Vòng Th i gian S nư c Tr giá Bình quân đàm phán tham gia thương m i c t gi m • Ràng bu c thu (Bound): đư c tính thu quan Geneva 1947 23 10 t USD 35% – Ràng bu c th p hơn m c hi n hành: thi n chí m c a th trư ng Annecy 1949 33 - 35% Torquay 1950 34 - 35% – Ràng bu c m c đang áp d ng Geneva 1956 22 2,5 t USD 35% – Ràng bu c cao hơn hi n hành: Chính ph có Dillon 1960-1961 45 4,9 t USD 35% quy n linh ho t trong b o h Kenedy 1962-1967 48 40 t USD 35% Tokyo 1973-1979 99 155 t USD 34% • C t gi m thu quan: Uruguay 1986-1993 123 3700 t USD 38% • Thu hóa các bi n pháp phi thu quan: 77 78 13
- M c thu quan bình quân c a VN Các cam k t c t gi m thu quan c a Vi t Nam 25 20 Thu su t trung bình 24.5 17,4% 13,4% MFN 20 15 ACFTA 15 10 AKFTA 4,9% AJCEP 10 5 AFTA 4.9 3.7 5 0 2005 2006 2007 2008 2010 2015 2018 2021 2023 0 Năm áp d ng Mức thuế bình Mức thuế bình Mức thuế bình quân theo quân theo quân hiện CEPT(2005) CEPT (2006) hành (MFN) 79 Ngu n: B Công thương (2010) 80 Đơn v tính: % So sánh m c đ c t gi m thu NK: e) Là công c đ phân bi t đ i x 45 45 trong quan h đ i ngo i 40 37 40 f) Là công c đ đi u ti t thu chi 35 30 30 ngo i t , gi m nh p siêu. 24 25 23 20 Lưu ý 15 10 5 • S tr đũa c a nư c ngoài 0 Mức giảm Mức cam kết thuế của VN của TQ Urugoay: nước phát Urugoay : nước Urugoay nước Urugoay: PT (CN) nước ĐPT • Th t nghi p và l m phát. triển(NN) ĐPT(NN) (CN) 81 82 Câu h i th o lu n: Lưu ý: S ph i h p • “Thu đánh vào hàng nh p kh u trong m t lĩnh v c nào đó luôn có nghĩa là lĩnh v c đó đang đư c b o h ” • “Thu quan đã ngăn không cho th gi i • Các bi n pháp ch ng buôn l u và gian đ t đ n tình tr ng t i đa hóa s n lư ng l n thương m i s n xu t toàn c u” • Vi c d b các rào c n thương m i Câu nói trên đúng hay sai? 83 84 14
- TÓM T T CÁC CAM K T 1.Cam k t v thương m i hàng hóa GIA NH P WTO C A WTO • Thu nh p kh u 1. Cam k t v thương m i hàng hóa • Thu xu t kh u 2. Các cam k t v thương m i d ch v • H n ng ch thu quan 85 86 Thu nh p kh u • Trong s 10600 dòng thu : So sánh m c đ c t gi m thu NK: – Gi m thu : 3800 dòng thu (35%) – Ràng bu c m c hi n hành: 3700 dòng thu (33%) 45 45 – Ràng bu c m c cao hơn hi n hành: 3170 dòng 40 37 40 (30%) 35 30 • Gi m bình quân : t 17,4% -> 13,4% trong 12 30 năm 24 25 23 – Nông s n: 23,5% -> 20,9% 20 M t hàng gi m m nh: cà phê, th y h i s n, th t và 15 s n ph m th t ch bi n, rau qu tươi, bánh k o, bia rư u, đ u ng khác. 10 – Công nghi p: 16,8%-> 12,6% 5 M t hàng gi m nhi u nh t: D t may, cá và s n ph m 0 Mức giảm Mức cam kết Urugoay: Urugoay : Urugoay nước Urugoay: cá, g và gi y, hàng ch t o, máy móc và thi t b đi n thuế của VN của TQ nước phát triển(NN) nước ĐPT(NN) PT (CN) nước ĐPT (CN) t 87 88 Cam k t v thu xu t kh u H n ng ch thu quan • Không ràng bu c c bi u thu • B o lưu quy n áp d ng v i: • Gi m thu XK ph li u kim lo i – Tr ng gia c m – Đen: 35% ->17% – Đư ng – Màu: 45% -> 22% – Thu c lá nguyên li u – Mu i 89 90 15
- 2. Cam k t v thương m i d ch v So sánh cam k t d ch v PH M VI CAM K T • M c đ cam k t: bi u cam k t d ch v đi xa hơn TRUNG QU C ĐÀI LOAN BTA VI T NAM (WTO) 110 ngành và 99 11 ngành và 112 8 ngành và 65 11 ngành và 110 phân BTA, nhưng không nhi u phân ngành phân ngành phân ngành ngành • Cho phép cung c p dư i các hình th c liên M CĐ CAM K T doanh, 100% v n nư c ngoài ho c h p đ ng DV kinh doanh ch DV kinh doanh DV kinh doanh DV kinh doanh ch y u dư i y u dư i hình th c ch y u không ch y u dư i hình th c liên doanh. Cho h p tác kinh doanh trong nhi u ngành và phân liên doanh. Cho phép h n ch , khá ch t hình th c liên phép 100% v n nư c ngoài ngành d ch v . hình th c v n ĐTNNtheo l trình t ch v i d ch v tư v n pháp lu t và doanh. Cho phép 100% v n Hoa theo l trình. Không cho phép 100% và m t s b o lưu đ i • M t s DV nh y c m không cho phép thành l p 5-6 năm k thu t Kỳ theo l trình 2-7 năm v i các DV nh y c m (qu ng cáo, khai thác m ) 100% v n nư c ngoài D ch v thông tin: h n DV thông tin: DV thông tin. DV thông tin: DV có h t ng ch đ a lý, 1 năm sau không cho phép m ng: ch cho liên doanh 49% • M t s DV khác như ngân hàng, tài chính: cho khi gia nh p cho phép nư c ngoài gi c DV GTGT: Sau 2 năm cho phép v n nư c ngoài. DV không có phép thành l p 100% v n nư c ngoài sau m t liên doanh 49% v n nư c ngoài, 2 năm ph n quá 20% liên doanh 50% h t ng m ng: cho phép liên doanh 51% v n nư c ngoài, v n Hoa Kỳ. s năm sau khi gia nh p cho DV VTCB: Sau 4 3 năm sau khi gia nh p cho phép 50% và b h n năm cho phép phép l p LD 65% ch đ a lý liên doanh 49% 91 92 v n Hoa Kỳ PH M VI CAM K T TÁC Đ NG C A CÁC CAM K T GIA TRUNG QU C ĐÀI LOAN BTA VI T NAM (WTO) 110 ngành và 99 11 ngành và 112 8 ngành và 65 11 ngành và 110 phân NH P Đ I V I N N KINH T : phân ngành phân ngành phân ngành ngành M CĐ CAM K T 1. Tác đ ng c a vi c gi m thu nh p kh u DV b o hi m : cho phép chi nhánh LD DV b o hi m: b o hi m phi DV b o hi m: Cho LD 50% DV b o hi m: Cho doanh nghi p 100% v n nư c và m c a th trư ng d ch v 51% v n nư c nhân th cho v n Hoa Kỳ sau ngoài ngay sau khi gia ngoài, 2 năm sau phép chi nhánh, 3 năm, cho l p nh p. Cho phép thành l p 2. Tác đ ng c a các cam k t đa phương khi gia nh p cho LD 100% v n DN 100% v n chi nhánh b o hi m phi phép thành l p DN 100% v n nư c nư c ngoài. Các DV khác không Hoa Kỳ sau 6 năm nhân th sau 5 năm gia nh p WTO 3. Tác đ ng đ i v i ho t đ ng ngo i ngoài h n ch thương D ch v ngân hàng: DV ngân hàng: DV ngân hàng: DV ngân hàng: Cho thành Duy trì h n ch đ a Cho phép chi Cho phép thành l p ngân hàng 100% v n lý trong 5 năm, cho nhánh ngân l p chi nhánh, nư c ngoài k t 1/4/04. T phép l p nân hàng hàng theo ki m sau 9 năm cho ch c cá nhân nư c ngoài 100% v n nư c tra nhu c u kinh phép l p ngân không đư c mua qúa 30% ngoài. Sau 5 năm t ho c ph i là 1 hàng 100% v n c ph n c a t i các ngân cho phép ti p c n trong 5 ngân Hoa Kỳ hàng thương m i toàn b khách hàng hàng hàng đ u Trung Qu c th gi i 93 94 1.Tác đ ng c a vi c gi m thu nh p 1.1.Tác đ ng c a vi c gi m thu NK kh u và m c a th trư ng d ch v • Thúc đ y cơ c u l i n n kinh t • Tín hi u t t đ thu hút v n ĐTNN, tăng XK 1.1.Tác đ ng c a vi c gi m thu NK đ i v i nông nghi p và công nghi p • Đ i v i công nghi p – Không gây ra bi n đ ng l n 1.2.Tác đ ng c a vi c gi m thu nh p kh u – Kim ng ch NK ch u nh hư ng c a vi c c t gi m đ i v i thu ngân sách thu ch chi m kho ng 20% 1.3.Tác đ ng c a vi c m c a th trư ng d ch – M c đ b o h th c t gi m xu ng do thu đánh vào v thành ph m gi m nhi u hơn thu đánh vào NVL • H s b o h hi n t i (EPR): 30% • H s b o h cu i l trình (EPR): 15% • Đ i v i nông nghi p: áp l c c nh tranh l n 95 96 16
- 1.2.Tác đ ng c a vi c gi m thu nh p kh u đ i v i thu ngân sách Thu thu XNK và NSNN • Thu t thu NK ch chi m 9% thu NSNN T tr ng thu XNK/t ng thu NSNN (%) • S lư ng hàng gi m thu ch chi m 20% Thu thu XNK (nghìn t VNĐ) t ng kim ng ch NK • Cơ h i kinh doanh khi gia nh p -> ngu n thu m i Không nh hư ng nhi u đ n thu ngân sách 97 98 1.3.Tác đ ng c a vi c m c a th trư ng d ch v 2.Tác đ ng c a các cam k t đa phương • Cam k t v DV đi xa hơn BTA, nhưng không nhi u và phù h p v i hi n tr ng trong nư c • Cam k t minh b ch hóa • DN nư c ngoài vào nhi u hơn theo l trình th n – Thách th c cho các cơ quan qu n lý NN tr ng, cho phép DN liên doanh, liên k t h c h i kinh nghi m đ phát tri n – L i ích to l n cho n n kinh t • M t s ngành d ch v g p khó khăn hơn do ph i • Cam k t v DNNN c nh tranh v i nư c ngoài • Các ngành DV cơ s h t ng hi u qu hơn, môi • Cam k t bãi b tr c p XK và tr c p n i trư ng d ch v h tr kinh doanh phát tri n, đ a hóa doanh nghi p đư c hư ng l i – Tác đ ng đ n ngư i nông dân • Các ngành ch u s c ép nhi u nh t là: ch ng khoán, ngân hàng, phân ph i và h tr v n t i – Tác đ ng đ n doanh nghi p bi n -> Không gây ra tác đ ng quá l n 99 100 3.Tác đ ng đ i v i ho t đ ng Cam k t v thu nh p kh u c a VN khi ngo i thương gia nh p WTO: • Trong s 10600 dòng thu : • Xu t kh u: s không có đ t phá l n – Gi m thu : 3800 dòng thu (35,5%) – M c thu ưu đãi: theo l trình c a các nư c thành – Ràng bu c m c hi n hành: 3700 dòng thu (34,5%) viên – Ràng bu c m c cao hơn hi n hành: 3170 dòng – H u h t các qu c gia VN có quan h buôn bán đã (30%) đư c hư ng MFN • Gi m bình quân : t 17,4% -> 13,4% trong 5-7 – Năng l c s n xu t còn h n ch năm – Nông s n: 23,5% -> 20,9% • Nh p kh u: tăng nhanh M t hàng gi m m nh: cà phê, th y h i s n, th t và s n – Gi m thu NK ph m th t ch bi n, rau qu tươi, bánh k o, bia rư u, – Đ u tư nư c ngoài tăng nhanh -> nhu c u NK MMTB, đ u ng khác. NVL tăng nhanh. – Công nghi p: 16,8%-> 12,6% M t hàng gi m nhi u nh t: D t may, cá & s n ph m 101 cá, g & gi y, hàng ch t o, máy móc & thi t b đi n t102 17
- Tác đ ng c a vi c gi m thu NK Tác đ ng c a vi c gi m thu nh p • Thúc đ y cơ c u l i n n kinh t kh u đ i v i thu ngân sách • Tín hi u t t đ thu hút v n ĐTNN, tăng XK • Thu t thu NK ch chi m 9% thu NSNN • Đ i v i công nghi p • S lư ng hàng gi m thu ch chi m 20% – Không gây ra bi n đ ng l n t ng kim ng ch NK – Kim ng ch NK ch u nh hư ng c a vi c c t gi m thu ch chi m kho ng 20% • Cơ h i kinh doanh khi gia nh p -> ngu n – M c đ b o h th c t gi m xu ng do thu đánh vào thu m i thành ph m gi m nhi u hơn thu đánh vào NVL • H s b o h hi n t i: 30% • H s b o h cu i l trình: 15% Không nh hư ng nhi u • Đ i v i nông nghi p: áp l c c nh tranh l n đ n thu ngân sách 103 104 Gi i bài t p 1: M t trái c a h i nh p • Khi chưa có m u d ch: PX= 80 USD và Qx= 40 • Khi có m u d ch t do: PX= 40 USD ;Qsx= 0; Qnk= 80; QTD= 80 • Khi có thu t = 50%: PX= 60 USD ;Qsx= 20; Qnk= 40; QTD= 60 Ngân sách chính ph : + 800 USD Ngư i s n xu t : + 200 USD Ngư i tiêu dùng : - 1400 USD Ngu n: Reuters Thi t h i ròng : - 400 USD 105 106 Gi i bài t p 2: Gi i bài t p: • Khi chưa có m u d ch: PX= 40.000 đ và Qx= 120 tri u đơn v • Khi có m u d ch t do: 0,5 − (0,8 × 0,1) PX= 2 USD hay 28.000 VND EPR = = 2,1 1 − 0,8 QTD= 132 tri u X ;Qsx= 72 tri u X;Qnk= 60 tri u X • Khi có thu t = 20%: PX= 33600 VNĐ ; Qsx= 94,4 tri u X; Qnk= 32 tri u • EPR = 2,1 hay 210% X; QTD= 126,4 tri u X Ngân sách chính ph : + 179,2 t đ ng Ngư i s n xu t : + 465,92 t đ ng Ngư i tiêu dùng : - 723,52 t đ ng 107 108 Thi t h i ròng : - 78,4 t đ ng 18
- N u đ ng VN m t giá 20 % -> 1USD = 16.800 VND • Khi m c a m u d ch t do: VN s NK theo giá th gi i là 2 USD, hay 33.600 VND: PX= 33600 VNĐ ; Qsx= 94,4 tri u X; Qnk= 32 tri u X; QTD= 126,4 tri u X • Khi có thu t = 20%: PX= 2,4 x 16.800 =40.320 VND, cao hơn giá s n xu t trong nư c (40.000 VND) => không có nh p kh u. 109 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế ngoại thương - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
91 p | 165 | 29
-
Bài giảng Chính sách thương mại Việt Nam (phần lý thuyết)
238 p | 194 | 19
-
Bài giảng Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK
63 p | 167 | 18
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 7 - James Riedel
14 p | 129 | 15
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
68 p | 124 | 13
-
Bài giảng chính sách nhập khẩu
9 p | 114 | 12
-
Bài giảng Chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu - Nguyễn Mạnh Hảo
57 p | 113 | 12
-
Bài giảng Chính sách nhập khẩu nông sản
9 p | 136 | 12
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 9 - James Riedel
10 p | 99 | 7
-
Bài giảng Chính sách ngoại thương: Bài 4 - James Riedel
10 p | 94 | 7
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 7 - Mai Thị Phượng
53 p | 115 | 6
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 9 - Vũ Đức Cường
14 p | 72 | 5
-
Bài giảng Chính sách thương mại quốc tế: Chương 8 - Vũ Đức Cường
5 p | 89 | 5
-
Bài giảng Chính sách phát triển: Bài 12 - James Riedel
14 p | 68 | 5
-
Bài giảng Chính sách thương mại của các nước đang phát triển - Chương 2: Chức năng và vai trò của chính sách thương mại ở các nước đang phát triển
8 p | 9 | 3
-
Bài giảng Chính sách thương mại của các nước đang phát triển - Chương 3: Chính sách thuế quan của các nước đang phát triển
7 p | 9 | 3
-
Bài giảng môn học Chính sách thương mại quốc tế - Chương 9: Chính sách nhập khẩu
9 p | 82 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn