Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạng hai cửa - Nguyễn Công Phương
lượt xem 63
download
Bài giảng này tập trung giới thiệu về mạng hai cửa trong mạch điện. Các nội dung được trình bày trong bài giảng gồm có: Các bộ thông số, quan hệ giữa các bộ thông số, phân tích mạch có mạng hai cửa, kết nối các mạng hai cửa, mạng T & П, mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạng hai cửa - Nguyễn Công Phương
- Nguyễn Công Phương Mạng hai cửa Cơ sở lý thuyết mạch điện
- Nội dung I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII.Quá trình quá độ VIII.Khuếch đại thuật toán Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 2
- Giới thiệu (1) • Cửa: một cặp điểm, dòng điện chạy vào một điểm và đi ra khỏi điểm kia • Các phần tử cơ bản, mạng Thevenin & Norton: mạng một cửa • Mạng hai cửa: mạng điện có 2 cửa riêng biệt • Mạng hai cửa còn gọi là mạng bốn cực • Nghiên cứu mạng hai cửa vì: – Phổ biến trong viễn thông, điều khiển, hệ thống điện, điện tử, … – Khi biết được các thông số của một mạng hai cửa, ta sẽ coi nó như một “hộp đen” → rất thuận tiện khi nó được nhúng trong một mạng lớn hơn Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 3
- Giới thiệu (2) • Xét mạng hai cửa với nguồn kích thích xoay chiều • Đặc trưng của một mạng hai cửa là một bộ thông số • Bộ thông số này liên kết 4 đại lượng Uɺ1 , Iɺ1 , Uɺ 2 , Iɺ2 , trong đó có 2 đại lượng độc lập • Có 6 bộ (thông) số: Iɺ1 Iɺ2 – Z – Y Mạng – H Uɺ1 tuyến Uɺ 2 tính – G – A Iɺ1 Iɺ2 – B Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 4
- Giới thiệu (3) • 2 bài toán chính: – Tính bộ thông số của mạng hai cửa – Phân tích mạch có mạng hai cửa (đã cho sẵn bộ thông số) Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 5
- Mạng hai cửa 1. Các bộ thông số a) Z b) Y c) H d) G e) A f) B 2. Quan hệ giữa các bộ thông số 3. Phân tích mạch có mạng hai cửa 4. Kết nối các mạng hai cửa 5. Mạng T & П 6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm 7. Tương hỗ 8. Tổng trở vào & hoà hợp tải 9. Hàm truyền đạt Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 6
- Z (1) Iɺ1 Iɺ2 • Còn gọi là bộ số tổng trở • Thường được dùng trong: Mạng Uɺ 2 Uɺ1 tuyến – Tổng hợp các bộ lọc tính – Phối hợp trở kháng – Mạng lưới truyền tải điện Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 Z11 Z12 Iɺ1 Iɺ1 ɺ ↔ = ɺ = [Z ] ɺ U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Uɺ 2 Z 21 Z 22 I 2 I2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 7
- Z (2) Uɺ1 Uɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Z11 = ɺ = ɺ ɺ Uɺ1 = Z11 Iɺ1 I1 I1 Iɺ =0 U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 → → 2 Uɺ 2 = Z 21 Iɺ1 Z = Uɺ 2 = Uɺ 2 Iɺ2 = 0 21 Iɺ ɺ ɺ I 1 1 I2 =0 Iɺ1 Iɺ2 = 0 Uɺ1 Z11 = ɺ I1 Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ 2 Z 21 = Iɺ1 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 8
- Z (3) Uɺ1 Uɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Z12 = ɺ = ɺ ɺ Uɺ1 = Z12 Iɺ2 I 2 I 2 Iɺ =0 U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 → → 1 Uɺ 2 = Z 22 Iɺ2 Z = Uɺ 2 = Uɺ 2 Iɺ1 = 0 22 Iɺ ɺ ɺ I 2 2 I1 =0 Iɺ1 = 0 Iɺ2 Uɺ1 Z12 = ɺ I2 Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ 2 Z 22 = Iɺ2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 9
- Z (4) Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 ɺ U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 = 0 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ1 Z11 = ɺ Z12 = ɺ I1 I2 Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ 2 Uɺ 2 Z 21 = Z 22 = Iɺ1 Iɺ2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 10
- Z (5) • Nếu Z11 = Z22 : mạng hai cửa đối xứng • Nếu Z12 = Z21 : mạng hai cửa tương hỗ • Có một số mạng hai cửa không có bộ số Z Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 11
- VD1 Z (6) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ1 Z11 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 = (10 + 20) Iɺ1 = 30 Iɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 30 Iɺ1 ɺ → Z11 = = = 30Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ1 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 12
- VD1 Z (7) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ 2 Z 21 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 = R2 Iɺ1 = 20 Iɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ 2 20 Iɺ1 ɺ → Z 21 = = = 20Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺI ɺI 1 1 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 13
- VD1 Z (8) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 = 0 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ1 Z12 = Iɺ2 Iɺ1 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = R2 Iɺ2 = 20 Iɺ2 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 20 Iɺ2 ɺ → Z12 = = = 20Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺI ɺI 2 2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 14
- VD1 Z (9) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 = 0 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ 2 Z 22 = Iɺ2 Iɺ1 =0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 = ( R2 + R3 ) Iɺ2 = (20 + 30) Iɺ2 = 50Iɺ2 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ 2 50 Iɺ2 ɺ → Z 22 = = = 50Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺI ɺI 2 2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 15
- VD1 Z (10) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 Z11 = 30Ω Z 21 = 20Ω 30 20 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 →Z = Z12 = 20Ω 20 50 Iɺ1 Iɺ2 Z 22 = 50Ω Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 ɺ U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 16
- VD1 Z (11) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 30 20 →Z = →Z =? 20 50 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 17
- VD1 Z (12) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ1 Z11 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 = (10 + 20) Iɺ1 = 30 Iɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 30 Iɺ1 ɺ → Z11 = = = 30Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Iɺ 1 Iɺ1 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 18
- VD1 Z (13) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ 2 Z 21 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ 2 = R2 Iɺ1 = 20 Iɺ1 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ 2 20 Iɺ1 ɺ → Z 21 = = = 20Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺI ɺI 1 1 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 19
- VD1 Z (14) R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tính bộ số Z. Iɺ1 = 0 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ1 [Z] Uɺ 2 Uɺ1 Z12 = Iɺ2 Iɺ1 =0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = − R2 Iɺ2 = −20 Iɺ2 Uɺ1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1 −20 Iɺ2 ɺ → Z12 = = = −20Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺI ɺI 2 2 Mạng hai cửa - sites.google.com/site/ncpdhbkhn 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cơ sở lý thuyết điều khiển tự động part 1
22 p | 1376 | 414
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Đường dây dài (Mạch thông số rải) - Nguyễn Công Phương
138 p | 248 | 47
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Thông số mạch và phần tử mạch - Nguyễn Công Phương
44 p | 236 | 40
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Mạch ba pha - Nguyễn Công Phương
86 p | 254 | 38
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết - PGS. TS. Trương Tích Thiện
469 p | 214 | 36
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mạch điện: Chương 0 - ĐH Bách khoa Hà Nội
0 p | 411 | 26
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 4 - Nguyễn Văn Huỳnh
11 p | 147 | 17
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 1 - Nguyễn Văn Huỳnh
12 p | 101 | 6
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 7 - Vũ Thu Diệp
10 p | 9 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 1 - Vũ Thu Diệp
20 p | 18 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Mở đầu - Vũ Thu Diệp
23 p | 11 | 5
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 2 - Vũ Thu Diệp
16 p | 11 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 3 - Vũ Thu Diệp
12 p | 10 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 4 - Vũ Thu Diệp
28 p | 15 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 5 - Vũ Thu Diệp
28 p | 9 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 6 - Vũ Thu Diệp
22 p | 12 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết trường điện từ: Chương 2 - Nguyễn Văn Huỳnh
18 p | 106 | 4
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết điều chỉnh quá trình nhiệt: Chương 8+9 - Vũ Thu Diệp
30 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn