intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại cương về Thực vật - TS. Hoàng Quỳnh Hoa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đại cương về Thực vật, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn sinh viên có trình bày được các phần của một tế bào thực vật; Trình bày được cấu tạo và sự biến đổi của vách tế bào; Phân biệt được 6 loại mô cơ bản là mô phân sinh; mô mềm; mô che chở; mô nâng đỡ; mô dẫn và mô tiết; Liên hệ được một số ứng dụng của nghiên cứu tế bào và mô thực vật;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại cương về Thực vật - TS. Hoàng Quỳnh Hoa

  1. ĐẠI CƯƠNG VỀ THỰC VẬT TS. Hoàng Quỳnh Hoa BM Thực vật – Trường ĐH Dược Hà Nội
  2. CÁC NỘI DUNG CHÍNH Học phần Thực vật (3 ĐVHT) Các bài kiểm tra (phần LT) ü Tiếng Latin (4t) Bài 1: Latin, Đại cương TV ü Đại cương thực vật (8t) • Tế bào, mô thực vật (2t) Bài 2: Phân loại 1 • Các cơ quan sinh dưỡng: Rễ, Thân, Bài 3: Phân loại 2 (+ TNCT) Lá (2t) • Các cơ quan sinh sản: Hoa, Quả, Hạt (4t) ü Phân loại thực vật (15t) Tỷ lệ điểm học phần: • Tảo, Nấm (2t) Kiểm tra thường xuyên: 3 bài (15%). • Rêu, Quyết, Thông (2t) • Phân lớp Ngọc Lan (8t) Thực tập: 8 bài chia thành 2 cụm (20%) • Phân lớp Hành (3t) Thi hết học phần: Thi TNKQ (55%) ü Đại cương Tài nguyên cây thuốc (3t) Chuyên cần: Điểm danh tại buổi học LT (10%). 2
  3. TÀI LIỆU HỌC TẬP 3
  4. Tài liệu tham khảo 4
  5. Tế bào và Mô thực vật 5
  6. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được các phần của một tế bào thực vật 2. Trình bày được cấu tạo và sự biến đổi của vách tế bào 3. Phân biệt được 6 loại mô cơ bản là mô phân sinh; mô mềm; mô che chở; mô nâng đỡ; mô dẫn và mô tiết. 4. Liên hệ được một số ứng dụng của nghiên cứu tế bào và mô thực vật 6
  7. I. TẾ BÀO THỰC VẬT (Plant cell) ü Khái niệm ü Cấu trúc của tế bào thực vật ü Một số ứng dụng 7
  8. Khái niệm tế bào thực vật ´ Tế bào thực vật (TBTV) là đơn vị sống cơ bản nhất của Giới Thực vật. ´ TBTV là tế bào có nhân thực với cấu trúc đặc trưng của các bào quan có các chức năng khác nhau. ´ TBTV có lạp lục là nơi tạo ra đường thông qua quá trình quang hợp.
  9. Cấu trúc của tế bào thực vật Bộ máy Vách TB golgi Màng TB • Vách tế bào (cell wall) Không bào Ty thể • Nhân TB (nucleus) Nhân TB • Thể nguyên sinh Lưới nội chất Lạp lục
  10. Vách tế bào (cell wall) • Là lớp vỏ dai bao bọc bên ngoài giúp TB khoẻ và duy trì được sự căng phồng của TB. • Thành phần chủ yếu là cellulose và pectin. • Vách TBTV bao gồm: • vách sơ cấp (lớp vách linh hoạt tạo thành bên ngoài TB khi cây đang phát triển) • vách thứ cấp (lớp vách dai, dày tạo thành © 2008 Nature Publishing Group Sticklen, M. B. Plant genetic engineering for biofuel production: towards affordable cellulosic ethanol. Nature Reviews bên trong vách sơ cấp khi cây trưởng Genetics9, 433-443 (2008). thành).
  11. Sự biến đổi vách TB l Hoá gỗ: Nhuộm xanh với xanh methylen và lục iod. l Hoá khoáng: SiO2 (họ Cói, họ lúa); CaCO3 (mặt lá và thân các cây họ Bí (Cucurbitaceae)… l Hoá bần : suberin, không thấm nước và không khí. l Hoá cutin: Vách ngoài của tế bào phủ thêm 1 chất có bản chất lipit gọi là cutin, tạo thành lớp bảo vệ, gọi là tầng cutin. l Hoá sáp: Mặt ngoài tế bào có phủ 1 lớp sáp mỏng thường gặp ở vỏ quả Bí, thân cây Mía… l Hoá nhầy.
  12. Nhân tế bào thực vật • Số lượng: • TBTV thường có 1 nhân. • TB nấm có thể có 1, 2 hoặc nhiều nhân • Nhân TB chứa DNA – vật liệu di truyền. • DNA hướng dẫn quá trình sinh tổng hợp protein để điều hoà https://micro.magnet.fsu.edu/cells/plants/nucl hoạt động của cơ thể; điều eus.html hoà sự phát triển và phân chia tế bào.
  13. Thể nguyên sinh (cytoplasma) ◍ Các tổ chức sống ◍ Các tổ chức không sống ○ Mạng lưới nội chất (endoplasmic reticulum) ○ Không bào (vacuole): Không bào là chứa các ribosome, là nơi sinh tổng hợp không gian nhỏ của màng tế bào bên protein. ○ Bộ máy golgi (Golgi apparatus) là nơi lưu trữ trong tế bào có chứa chất lỏng, các ion và các phân tử khác. ○ các protein sau quá trình sinh tổng hợp. Ty thể (Mitochondria) là nơi tạo ra ATP trong • Các thành phần hoá học: làm thuốc ○ quá trình hô hấp của TB. • Các enzyme xúc tác Chất tế bào (cytosol) là chất lỏng bên trong tế • Các chất kích tố thực vật bào, chủ yếu là nước, các ion, protein và các • Gôm, nhựa ○ phân tử nhỏ. ○ Thể vùi: Chất tế bào và các tổ chức bên trong tế bào • Dạng tinh bột (trừ nhân) gọi là chất nguyên sinh • Dạng lipid ○ (cytoplasm). • Dạng protid Bộ xương tế bào (cytoskeleton) là hệ thống các ống dẫn trong chất nguyên sinh, nó giúp • Dạng tinh thể TB có hình dạng ổn định, khoẻ và vững chắc, định hình tế bào. ○ Thể lạp (chloroplasm): gồm các lạp lục, lạp màu, v.v.
  14. Các dạng thể vùi 14 Các loại Tanin đường Glycosid Protid Vitamin Nhựa Tinh bột Alcaloid Phyto- hormon Inulin Chất Muối Lipid Glycogen màu Tinh dầu Gôm, nhày Dạng keo hoặc tinh thể Dạng chất kết tinh Có hình dạng xác định Không có hình dạng xác định
  15. Hạt tinh bột
  16. Chiết xuất thành phần hoá học từ thể vùi ở tế bào Nhựa quả Thuốc phiện chứa alcaloid (morphin và các dẫn chất)
  17. Khai thác nhựa mủ từ thân Cao su
  18. Chiết xuất một số glycosid từ Sài đất 18
  19. II. MÔ THỰC VẬT (Plant tissue) ü Khái niệm ü Các loại mô thực vật theo chức năng ü Một số ứng dụng 19
  20. 1. KHÁI NIỆM 2. Phân loại theo chức năng: •Mô là gì? ◍ Mô phân sinh ◍ Mô che chở •Các loại mô: ◍ Mô mềm Mô đơn ◍ Mô nâng đỡ Mô phức ◍ Mô dẫn ◍ Mô tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
92=>2