intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn" trình bày định nghĩa, hai quy tắc biến đổi bất phương trình, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, giải bất phương trình đưa về bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: a) Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn. Nêu hai quy tắc  biến đổi phương trình. b) Giải phương trình sau: −3x = −5x + 2 Câu  2:  Nối  mỗi  bất  phương  trình  ở  cột  trái  với  biểu  diễn  tập  nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng? Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm 1)  x >5 2)  x < −12 3) x 6 4)  x −6
  2. Đáp án Câu  2:  Nối  mỗi  bất  phương  trình  ở  cột  trái  với  biểu  diễn  tập  nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng? Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm 1)  x >5 2)  x < −12 3) x 6 4)  x −6
  3. Đáp án Bài 1 a) Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a ≠ 0 gọi  là phương trình bậc nhất một ẩn. Hai quy tắc biến đổi phương trình: Quy  tắc  chuyển  vế:  Trong  Quy  tắc  nhân:  Trong  một  một  phương  trình  ta  có  thể  phương  trình  ta  có  thể  nhân  chuyển một hạng tử từ vế này  cả  hai  vế  với  cùng  một  số  sang vế kia và đổi dấu hạng tử  khác không. đó.     b) Ta có:       − 3x + 5x = 2 � 2x = 2 1 1 � 2x. = 2. 2 2 � x =1 Vậy phương trình có nghiệm  x =1
  4. NỘI DUNG 1. Định nghĩa 2. Hai quy tắc biến đổi  bất phương trình 3. Giải bất phương  trình bậc nhất một  ẩn 4. Giải BPT đưa về BPT  (tiết 1) bậc nhất một ẩn
  5. (Tiết  1) 1 Định nghĩa cho và           , đ ẩn.      ­ Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã  a 0 ược gọi là phương trình bậc nhất một   
  6. (Tiết  1) 1 Định nghĩa > ax + b  < = 0  (a 0)         Là các bất  ax + b > 0 phương trình  bậc nhất một  ax + b < 0 ẩn ax + b 0 ax + b 0
  7. (Tiết  1) 1 Định nghĩa cho và           , đ ẩn.      ­ Phương trình dạng ax + b = 0, với a và b là hai số đã  a 0 ược gọi là phương trình bậc nhất một          ­ Bất phương trình dạng ax + b  0,               ax + b 0,  ax + b 0 a 0                                                                                                                   v                 ) với a và b là hai số đã cho và            , được gọi  là bất phương trình bậc nhất một ẩn. Ví dụ: −4x + 5 > 0;   y + 2 0 Là các bất phương trình bậc nhất một ẩn
  8. (Tiết  1) 1 Định nghĩa ?1  Trong        ­ B ất phươ các  bất  phạươ ng trình d ng  trình  ng ax + b  sau, ặc ax + b   0,               biaxế+t  bất 0,  ax + ph b ươ 0 ng  trình  nào  là  bất  phương  a trình  0 bậc  nhất  một                                                                                                              ẩn.       v                v ới a và b là hai số đã cho và            , được gọi là  bất ph ươ – 3 < 0   a. 2x BPTBN một ẩn  với hệ số a = 2, b  b. 0xậ+c nh ng trình b 5 >ấ0t một ẩn. = ­ 3 c. 5x –15 0 BPTBN một ẩn với  hệ số a = 5, b = ­15 d. x > 0 2 Lấy một ví dụ là  BPT bậc nhất một  Chú ý:  ẩn x có b ẩn? ậc là bậc nhất và hệ số của  ẩn (hệ số  a) khác 0.
  9. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi  chuyển  một  hạng  tử  của  bất  phương  trình  từ  vế  này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. ?2. Gi ảụi các b ấi b t ph ương trình  3x− > 2x18+ 5 Ví d  2 . Gi ả ấ t ph ương  x 5 < Ví dụ 1. Giải bất phương  sau a. x trình+ 12 > 21 b. ­2x > −3x − 5 trình Ta có 3x > 2x + 5 Ta có x + 12 > 21 Ta có  − 2x > −3x − 5 � 3x − 2x > 5     � x > 21 − 12      � −2x + 3x > −5 � x >5     � x > 9      � x > −5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình { x x > 5} Vlàậy tập nghiệm của  Vậy tập nghiệm của  T bấật ph p nghiươệng trình là:      m này được biểu diễn nhbất phư sau: ương trình là:          { x x > 9} { x x > −5}
  10. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình b) Quy tắc nhân với một số Nếu nhân hai vế cuả   Nêu tính chấ t  bấ t phương trình vớ i  liên hệ giữ a  môṭ  số khác không thì ta  thứ  tự và phép  phaỉ  làm thế nào? nhân? * Tính chất liên hệ giữ a thứ  tự và phép nhân      + Khi nhân (hay chia) cả hai vế của một bất đẳng thức  với cùng  một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng  thức đã cho.  * Khi ta nhân cả hai vế cuả  bất phương trình với cùng môt sô ̣ ́  khác 0 ta phai       ̉: + Khi nhân (hay chia) cả  hai vế cuả  bất  đăng th ̉ ức với cùng     ̣ + Gi môt  số ưâm ̉ ̉  bâth  ta  được  bầút cua ̃ nguyên chiê  đăng  ức  ́t ph ươ ới  ngượêću chiê mng trình n ̀ u  với  bất   số đó  d̉ ươ th đăng ngức đã cho.   + Đôỉ  chiều cuả  bất phương trình nếu số đó âm
  11. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta  phải:       ­ Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;       ­ Đổi chiều bất phương trình nếu s 1 ố đó âm. Ví dụ 3  4. Giải bất phương  −0.5xx 3.( −4) � x > −12 4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình { x x > −12} là  Tập nghiệm này được biểu diễn như sau:
  12. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ?3. Giải các bất phương trình  sau a. 2x < 24 b. ­3x < 27 Ta có 2x < 24 Ta có ­3x < 27 1 1 1 1 � .2x < .24 � − .(­3x)> − .27 3 3 2 2 � x > −9 � x < 12 Vậy tập nghiệm của  Vậy tập nghiệm của  bất phương trình là: bất phương trình là: { x x < 12} { x x > −9}
  13. 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ?3. Giải các bất phương trình  sau a. 2x < 24 b. ­3x < 27 Ta có 2x < 24 Ta có ­3x < 27 � 2x : 2 < 24 : 2 � (­3x):( −3) >27 : ( −3) � x < 12 � x > −9 Vậy tập nghiệm của  Vậy tập nghiệm của  bất phương trình là: bất phương trình là: { x x < 12} { x x > −9}
  14. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ?4. Giải thích sự tương đương a. x + 3 < 7 � x − 2 < 2 < −4 + Ta có x b. 2x �3 6 Ta có 2x < −4     � x < 7 − 3 1 1     � 2x. < −4. � x < −2     � x < 4 2 2 Ta có x − 2 < 2 Ta có  − 3x > 6     � x < 2 + 2 �1� �1� −3x. �− �< 6. � �ế nào là hai BPT        Th − �     � x < 4  tương đ� 3� � 3� ương? Vậy hai BPT tương đương       � x < −2 vì chúng có cùng tập  Vậy hai BPT tương đương  nghiệm. vì chúng có cùng tập  nghiệm.
  15. (Tiết  1) 2 Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ?4. Giải thích sự tương đương a. x + 3 < 7 � x − 2 < 2 b. 2x < −4 � −3x > 6 C2. Cộng hai vế bất  C2. Nhân hai vế bất phương  x +3< 7 phương trình                 với  2x < −4 ới (­ 3/2) ta có:  trình                 v (­5) ta có:        2x < −4       x + 3 < 7 � x +3−5 < 7 −5 � 3� � 3� � 2x. �− �> −4. �− � � 2� � 2� � x−2< 2 � −3x > 6 Vậy hai BPT trên tương đương. Vậy hai BPT trên tương đương.
  16. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
  17.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2