Bài giảng Đại số 10 - Ôn tập Chương 5: Thống kê
lượt xem 3
download
Bài giảng "Đại số 10 - Ôn tập Chương 5: Thống kê" giúp học sinh có cái nhìn khái quát về nội dung phần Thống kê đã được học; vận dụng giải một số bài tập để khắc sâu kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chắc kiến thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Ôn tập Chương 5: Thống kê
- Ôn tập chương V
- Bài tập trắc nghiệm Bài 7: Cho bảng phân bố tần số. Tiền thưởng ( triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong công ty. Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là: A . 2 triệu đồng B . 6 triệu đồng C . 3 triệu đồng D . 5 triệu đồng Bài 8: Cho bảng phân bố tần số Tuổi của 169 đoàn viên thanh niên Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là: A . 18 tuổi B . 20 tuổi C . 19 tuổi D . 21 tuổi
- Bài 9 : Cho dãy số liệu thống kê: 21 ; 23 ; 24 ; 25 ; 22 ; 20. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là: A . 23,5 B . 22 C . 22,5 D. 14 Bài 10 : Cho dãy số liệu thống kê : 1 ; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Phương sai của các số liệu thống kê đã cho là: A.1 B.2 C.3 D.4
- Phiếu học tập Bài 3 : (Sgk_129).Kết quả điều tra 59 hộ gia đình ở một vùng dân cư về số con của mỗi hộ gia đình được ghi trong bảng sau: 3 2 1 1 1 1 0 2 4 0 3 0 1 3 0 2 2 2 1 3 2 2 3 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2 4 1 3 0 1 3 2 3 1 4 3 0 2 2 1 a) Hoàn thành bảng phân bố tần số, tần suất sau: 2 1 2 0 4 2 3 1 1 2 0 Số con Tần số Tần suất (%) b) Số TB cộng của bảng trên là: 8*0 + 13*1 + 19*2 + 13*3 + 6*4 …. 0 …. 8 …. 13,6 = x…………………………………......... 2(con). 59 …. 1 …. 13 …. 22 Số trung vị của bảng trên là: …. 2 …. 19 …. 32,2 ……………………………………….. Me = 2 (con). …. 3 …. 13 …. 22 Mốt của bảng trên là: 4 …. …. 6 …. 10,2 ……………………………………….. M0 = 2 (con). Cộng …. 59 …. 100(%)
- c) Nhận xét: +) Số con nhiều nhất của một gia đình là 4. Số gia đình này là ít nhất và chiếm tỉ lệ ( 10,2 % ). +) Chiếm tỉ lệ cao nhất (32,2 % ) là những gia đình có 2 con. +) Phần lớn (76,2%) là những gia đình có từ 1 đến 3 con.
- Phiếu học tập Bài 4: Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau đây Khối lượng tính theo gam của nhóm cá thứ 1 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652 a) Hoàn thành bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp sau: b) Khối lượng (g) Tần số Tần suất (%) Số TB cộng của bảng trên là: [630 ;635) 1 … 4,2 … x 648( g ) ……………………………………… [635 ; 640) 2 … 8,3 … Phương sai của bảng trên là: [640 ; 645) 3 … 12,5 … 2 [645 ; 650) 6 … 25 … sx 33,2 ……………………………………… [650 ; 655] 12 … 50 … Độ lệch chuẩn của bảng trên là: Cộng 24 … 100(%) … sx 5,76( g ) ……………………………………… Khối lượng ( tính theo gam) của nhóm cá thứ 1.
- Tần suất(%) 50 . 25 . 12,5 . 8,3 . 4,2 . . . . . . . . 0 1 630 635 640 645 650 655 Khối lượng Biểu đồ tần suất hình cột về khối lượng (g) của nhóm cá thứ nhất. Tần suất(%) 50 . . 25 . . 12,5 . . 8,3 . . 4,2 . . . . . . . . . 0 1 630 635 640 645 650 655 Khối lượng Đường gấp khúc tần suất về khối lượng (g) của nhóm cá thứ nhất.
- Bài 6: Người ta đã tiến hành thăm dò ý kiến của khách hàng về các mẫu 1, 2, 3, 4, 5 của một loại sản phẩm mới được sản xuất ở một nhà máy. Dưới đây là bảng phân bố tần số theo số phiếu tín nhiệm dành cho các mẫu kể trên. Mẫu 1 2 3 4 5 Cộng Tần số 2100 1860 1950 2000 2090 10000 a) Tìm mốt của bảng phân bố tần số đã cho. b) Trong sản xuất, nhà máy nên ưu tiên cho mẫu nào? Bài làm a) Mẫu 1 có tần số lớn nhất. Do đó mốt của bảng trên là mẫu 1. b) Vì mẫu 1 có số phiếu tín nghiệm nhiều nhất nên trong sản xuất nhà máy nên ưu tiên sản xuất mẫu 1.
- Bài 5: Cho các số liệu được ghi trong bảng sau. Mức lương hàng năm của cán bộ, nhân viên trong một công ti (đơn vị:nghìn đồng). 20910 76000 20350 20060 21410 20110 21410 21360 20350 21130 20960 125000 Bài làm Tính mức +)Mức lươnglương bìnhbình quânquân của của các các cán cán bộnhân bộ và và nhân viênviên trong trong côngcông ti là:ti, số trung vị của các số liệu thống kê đã cho. Nêu ý nghĩa của số trung vị. 20910 + 76000 + 2.20350 + 20060 + 2.21410 + 20110 + 21360 + 21130 + 20960 + 125000 x= 12 34087,5 ( nghìn đồng). 20960 + 21130 +)Số trung vị của dãy số liệu thống kê là: M e = = 21045 (nghìn đồng) 2 20060 +) ý nghĩa: 20110 Trong các 20350 số liệu thống 20350 kê đã cho 20910 có sự chênh 20960 lệch nhau rất 21130 lớn, nên số trung vị21360 21410 ( Me = 21045000 21410chọn làm đồng) được 76000 đại diện 125000 cho mức lương hàng năm của mỗi người trong 12 cán bộ và nhân viên của công ti đã được khảo sát.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 1
39 p | 354 | 105
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 2
39 p | 256 | 54
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 5
39 p | 150 | 36
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 2
31 p | 169 | 34
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 4
39 p | 172 | 34
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 10
37 p | 146 | 33
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 3
39 p | 113 | 33
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 3
31 p | 108 | 29
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 8
39 p | 133 | 29
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 7
39 p | 136 | 28
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 1
31 p | 127 | 26
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 6
39 p | 159 | 26
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 1 part 9
39 p | 121 | 25
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 4
31 p | 112 | 25
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 5
31 p | 128 | 21
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 10
22 p | 76 | 17
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 6
31 p | 95 | 16
-
Thiết kế bài giảng đại số 10 nâng cao tập 2 part 7
31 p | 87 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn