Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 3: Quản lý nhà nước hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
lượt xem 17
download
Chương 3 trình bày 3 nội dung cơ bản, đó là: Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nhà nước, mô hình quản lý Nhà nước đối với FDI, quy trình quản lý Nhà nước đối với FDI. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt các nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ - Chương 3: Quản lý nhà nước hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
- BỘ MÔN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
- CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI 1. Một số vấn đề lý luận chung về quản lý nhà nước 2. Mô hình quản lý Nhà nước đối với FDI 3. Qui trình quản lý Nhà nước đối với FDI
- 1. LÝ LUẬN CHUNG VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 1.1. Khái niệm Quản lý: là sự tác động của chủ thể quản lý lên đối tượng quản lý nhằm đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến động của môi trường. Mục tiêu Chủ thể Đối tượng Công cụ Môi trường Quản lý nhà nước: Quản lý nhà nước đối với xã hội là sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực nhà nước đến các quá trình xã hội, các hành vi hoạt động của công dân và mọi tổ chức trong xã hội nhằm duy trì và phát triển trật tự xã hội, bảo toàn, củng cố và phát huy quyền lực nhà nước. Quản lý nhà nước đối với họat động FDI
- 1.2. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG FDI 1.2.1. Quan điểm Quản lý nhà nước nhằm thực hiện một cách tốt nhất định hướng của Luật Đầu tư nước ngoài: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại; Mở cửa tranh thủ mọi nguồn lực quốc tế nhưng không coi nhẹ đầu tư cho sản xuất trong nước; Mở cửa có kèm theo các biện pháp che chắn cần thiết. Quản lý nhà nước nhằm thực hiện các mục tiêu của Việt Nam trong hợp tác đầu tư với nước ngoài: Thu hút vốn và công nghệ; Tạo việc làm, phát triển nguồn nhân lực; Khai thác có hiệu quả mọi tiềm năng của đất nước. Quản lý nhà nước nhằm đảm bảo cho hoạt động FDI tuân thủ pháp luật Việt Nam
- 1.2.2. MỤC TIÊU Đáp ứng tốt nhất việc thực hiện các mục tiêu của chiến lược phát triển kinh tế xã hội; Huy động và sử dụng với hiệu quả cao nhất nguồn vốn FDI; Đảm bảo quá trình thực hiện đầu tư tuân thủ đúng pháp luật.
- 1.3. NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI Điều 54 Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1996 Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách ĐTNN; Soạn thảo và ban hành các văn bản pháp luật về ĐTNN; Hướng dẫn các ngành, địa phương trong việc thực hiện các hoạt động liên quan đến ĐTNN; Thẩm định, cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tư; Quy định việc phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong quản lý hoạt động ĐTNN; Kiểm tra, thanh tra và giám sát các hoạt động ĐTNN.
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI Giá trị gia tăng Chỉ tiêu tuyệt đối NDVA (Net Domestic Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc nội) NDVA = O – (M+I) O: Output M: Material I: Investment NNVA (Net National Value Added – Giá trị gia tăng thuần quốc dân) NNVA = NDVA – RP RP: Return of Payment SS (Social Surplus) = NNVA – W (Wages) Chỉ tiêu tương đối NDVA/Tổng vốn đầu tư NNVA/phần vốn góp của bên Việt Nam NDVA/GDP so với tổng vốn FDI thực hiện/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội RP/NDVA so với vốn góp của bên nước ngoài/tổng FDI thực hiện
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (TIẾP) Lao động Chỉ tiêu tuyệt đối: Số việc làm trực tiếp trong khu vực FDI Số việc làm gián tiếp do FDI tạo ra Tiền lương Chỉ tiêu tương đối Năng suất lao động So sánh: tỷ lệ lao động trong khu vực FDI/Tổng lao động toàn xã hội với Vốn FDI/Tổng vốn đầu tư toàn xã hội Chỉ tiêu khác Trình độ của người lao động; Đầu tư cho đào tạo và đào tạo lại
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (TIẾP) Ngoại tệ Cán cân vốn Góp vốn bằng tiền nước ngoài Chuyển vốn, lợi nhuận ra khỏi Việt Nam Cán cân thương mại Kim ngạch xuất khẩu Kim ngạch nhập khẩu Cán cân thương mại Tiết kiệm ngoại tệ Tăng thu ngoại tệ Tỷ giá hối đoái thực tế của dự án = tổng chi phí của dự án bằng tiền Việt Nam/tổng tiết kiệm hoặc tăng thu ngoại tệ
- ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA FDI (TIẾP) Công nghệ Phát triển ngành, lĩnh vực Phát triển kinh tế vùng lãnh thổ Môi trường Các chỉ tiêu khác
- 2. MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI 2.1. Sơ đồ mô hình quản lý 2.2. Đặc điểm của mô hình quản lý
- MÔ HÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI Đặc điểm: Không có bộ chủ quản; Chính phủ Ngày càng được hoàn thiện Sắp xếp lại các cơ quan QLNN: SCCI chuyển thành MPI Phân cấp, ủy quyền Sáp nhập BQL KCN Các bộ, Bộ Kế hoạch Giảm bớt thủ tục hành chính và rút ngắn thời gian: ngành khác & Đầu tư Tiến tới chế độ một cửa; Thêm chế độ đăng ký đầu tư UBND Hồ sơ dự án đơn giản cấp tỉnh Thời gian cấp phép được rút ngắn; Chế độ thanh tra, kiểm tra; Khen thưởng Dự án FDI
- PHÂN CẤP QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ FDI Dự án nhóm A: Phạm vi của các dự án nhóm A: Điều 114 NĐ24 và NĐ27 Các dự án không phân biệt quy mô vốn đầu tư thuộc các lĩnh vực: xây dựng CSHT KCN, KCX, KCNC, … Các dự án có vốn đầu tư từ 40 triệu USD trở lên thuộc các ngành điện, khai khoáng, … Các dự án sử dụng đất đô thị từ 5ha trở lên và các loại đất khác từ 50 ha trở lên. Quản lý trong khâu cấp phép: Thủ tướng Chính phủ quyết định Bộ Kế hoạch Đầu tư: Tiếp nhận hồ sơ, chủ trì thẩm định, thi hành quyết định của TTCP. Quản lý các khâu khác: Dự án nhóm B: Bộ Kế hoạch và Đầu tư UBND cấp tỉnh BQL KCN cấp tỉnh
- UBND CẤP TỈNH Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tư của UBND cấp tỉnh: Điều 115 NĐ 24 và NĐ27 Phù hợp với qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội đã được duyệt; Không thuộc dự án nhóm A, có qui mô vốn đầu tư theo qui định của TTg; Không phân cấp cấp giấy phép cho UBND tỉnh đối với các dự án sau (không phân biệt qui mô vốn đầu tư): Xây dựng đường quốc lộ, đường sắt ; Sản xuất xi măng, luyện kim, điện, đường ăn, rượu, bia, thuốc lá ; sản xuất lắp ráp ô tô, xe máy ; Du lịch lữ hành; Xây dựng và kinh doanh siêu thị; Dự án thuộc lĩnh vực văn hóa, giáo dục
- BQL KCN CẤP TỈNH Các dự án FDI thuộc thẩm quyền thẩm định và cấp giấy phép đầu tư của BQL KCN cấp tỉnh: Phù hợp với quy hoạch chi tiết và điều lệ KCN, KCX đã được phê duyệt ; Thuộc lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ công nghiệp có qui mô đến 40 triệu USD, trừ những dự án thuộc nhóm A theo qui định của NĐ 27/2003/NĐCP ; Có tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm đáp ứng điều kiện do BKHĐT qui định ; Cam kết tự bảo đảm nhu cầu về tiền nước ngoài ; Thiết bị, máy móc và công nghệ phải đáp ứng các quy định hiện hành. Trường hợp không đáp ứng các qui định đó phải được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận bằng văn bản ; Đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường, an toàn lao động và phòng chống cháy, nổ.
- CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ CẤP PHÉP FDI Nghị định 24 (điều 105) Nghị định 27 Không thuộc nhóm A; Không thuộc nhóm A; Phù hợp với quy hoạch đã được Phù hợp với quy hoạch phát duyệt; triển ngành hoặc qui hoạch sản Không thuộc danh mục dự án phẩm đã được duyệt; trong phải lập báo cáo đánh giá tác trường hợp các qui hoạch trên động môi trường; chưa được duyệt thì phải được sự đồng ý của Bộ quản lý ngành; Đáp ứng một trong những điều Không thuộc danh mục dự án kiện sau : phải lập báo cáo đánh giá tác Xuất khẩu toàn bộ sản phẩm ; động môi trường; Đầu tư vào KCN đáp ứng các Đáp ứng một trong những điều yêu cầu về tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm theo quy định của kiện sau : BKHĐT; Các dự án có tỷ lệ xuất khẩu Thuộc lĩnh vực sản xuất có sản phẩm từ 80% trở lên; qui mô đến 5 triệu USD và có Dự án đầu tư vào KCN không tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm từ thuộc nhóm A nhưng thuộc Danh 80% trở lên. mục lĩnh vực khuyến khích hoặc đặc biệt khuyến khích đầu tư; Thuộc lĩnh vực sản xuất có qui mô đến 5 triệu USD.
- 3. QUI TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI 3.1. Ngoài KCN, KCX, KCNC 3.2. Trong KCN, KCX, KCNC
- 3.1. QUI TRÌNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI FDI NGOÀI KCN Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Hình thành, xem xét Triển khai, thực hiện dự Chấm dứt hoạt động và cấp giấy phép án FDI Xây dựng và công bố Danh mục dự án và biện pháp khuyến khích đầu tư; Xúc tiến đầu tư; Hướng dẫn, trợ giúp chủ đầu tư chọn dự án; Giúp lập hồ sơ; Tiếp nhận hồ sơ; Xem xét, cấp phép
- HỒ SƠ DỰ ÁN FDI Dự án đăng ký cấp phép Dự án thẩm định cấp phép Đơn đăng ký cấp giấy phép Đơn đăng ký cấp giấy phép đầu tư ; đầu tư ; Hợp đồng liên doanh và Hợp đồng liên doanh và điều lệ doanh nghiệp liên điều lệ doanh nghiệp liên doanh hoặc điều lệ doanh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp 100% vốn nước nghiệp 100% vốn nước ngoài hoặc hợp đồng hợp ngoài hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh ; tác kinh doanh ; Văn bản xác nhận tư cách Văn bản xác nhận tư cách pháp lý, tình hình tài chính pháp lý, tình hình tài chính của các bên. của các bên; Giải trình kinh tế kỹ thuật; Tài liệu liên quan đến CGCN (nếu có).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 1: Đầu tư gián tiếp nước ngoài
6 p | 599 | 52
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 2: Đầu tư trực tiếp nước ngoài
12 p | 303 | 34
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 7: Tác động của FDI đối với nước đầu tư
9 p | 240 | 29
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 6: Quản lý nhà nước trong KCN, KCX, khu công nghệ cao
8 p | 162 | 28
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 4: Hỗ trợ phát triển chính thức ODA
12 p | 349 | 27
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 6 - Huỳnh Thị Thúy Giang
17 p | 160 | 23
-
Bài giảng Giới thiệu môn học Đầu tư quốc tế
11 p | 196 | 20
-
Bài giảng Tác động của TNCs đối với nước nhận đầu tư là nước đang phát triển
14 p | 187 | 17
-
Bài giảng Đầu tư nước ngoài: Chương 1 - Phan Thị Vân
19 p | 111 | 14
-
Bài giảng Đầu tư nước ngoài: Chương 4 - Phan Thị Vân
17 p | 134 | 13
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Hình thành, thẩm định, cấp giấy phép đầu tư
13 p | 96 | 12
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế: Chương 6 - ThS. Phạm Thành Hiền Thục
13 p | 98 | 12
-
Bài giảng Thị trường chứng khoán - Bài 5: Giao dịch chứng khoán
12 p | 39 | 8
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 3: Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) và các hình thức đầu tư quốc tế khác
18 p | 22 | 5
-
Bài giảng Đầu tư quốc tế - Chương 0: Giới thiệu học phần
6 p | 12 | 4
-
Bài giảng Tài chính công ty đa quốc gia: Chương 4 - TS. Phạm Thị Thúy Hằng
13 p | 36 | 3
-
Bài giảng Quản trị tài chính công ty Đa quốc gia: Chương 5 - ĐH Thương Mại
6 p | 42 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn