intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị chấn thương hệ niệu-sinh dục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:35

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Điều trị chấn thương hệ niệu-sinh dục gồm các nội dung chính như sau: trình bày các cơ chế, phân loại, chẩn đoán và điều trị hệ niệu – sinh dục; chấn thương kín; vết thương. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị chấn thương hệ niệu-sinh dục

  1. ĐiỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG HỆ NiỆU - SINH DỤC PGS.TS. Vũ Lê Chuyên
  2. • Hệ niệu – sinh dục: – Thận – Niệu quản – Bàng quang – Tuyến tiền liệt – Niệu đạo – Tinh hoàn • Chấn thương: – Chấn thương kín – Vết thương
  3. NGUYÊN TẮC CHUNG • Chiếm 10% chấn thương • Phân biệt ngay: – TC sinh tồn không ổn: mổ ngay – TC sinh tồn ổn
  4. A. BỆNH SỬ: 1. Chi tiết chấn thương: BN, nhân chứng… 2. Té, giao thông, vết thương… B. KHÁM BỆNH: 1. Dấu sinh tồn 2. Dấu hiệu trên da 3. Xương chậu và máu niệu đạo C. XÉT NGHIỆM: 1. Máu
  5. D. X QUANG: 1. Phim không sửa soạn 2. X quang niệu đạo ngược dòng 3. X quang bàng quang ngược dòng 4. CT-Scan với cản quang nội tĩnh mạch 5. Niệu ký nội tĩnh mạch 6. X quang động mạch thận 7. Đồng vị phóng xạ thận
  6. CHẤN THƯƠNG THẬN • Thận nằm cao, được che chở • 50% chấn thương niệu dục • 50% dưới 30 tuổi • Nam/Nữ 4:1
  7. A – CƠ CHẾ 1. Chấn thương kín: – Nguyên nhân: giao thông, lao động, thể thao, hành hung – Kèm tiểu máu nhiều và sốc, nguy cơ tổn thương mạch máu 25% 2. Chấn thương hở: – Dao và đạn chiếm 85% – Kèm tổn thương tạng khác – Trẻ em bị nhiều hơn do cơ lưng và khung sườn phát triển không đầy đủ
  8. B – PHÂN LOẠI (Chiếm 85%) Độ 1: dập thận, tụ máu dưới vỏ & quanh thận Độ 2: vỡ vỏ bao và chủ mô < 1cm, không ảnh hưởng đài thận. (Vỡ thận 15% chấn thương, 30% vết thương. Mạch máu 1% chấn thương, 10% vết thương) Độ 3: vỡ chủ mô > 1cm. Độ 4: vết vỡ lan tới đài bể thận, hoặc mạch máu nhỏ Độ 5: vỡ nhiều mảnh, rách cuống thận
  9. C – CHẨN ĐOÁN 1. Yếu tố theo dõi: 1. Sinh hiệu 2. Tiểu máu 3. Khối máu tụ hông lưng 2. Sinh hiệu không ổn: mổ thám sát ngay 3. Mạch và huyết áp ổn: CT-Scan ***
  10. D – ĐiỀU TRỊ 1. Chấn thương kín: - Độ 1, 2: theo dõi - Thận vỡ: mổ khâu thận hoặc cắt thận cứu mạng - Dò nước tiểu: bảo tồn hoặc mổ; kháng sinh 2. Vết thương: – Có tiểu máu: cần mổ khâu vết thương – Cần tìm các tổn thương phối hợp
  11. E – BiẾN CHỨNG 1. Áp xe thận 2. Teo thận 3. Hoại tử cực thận 4. Rò động tĩnh mạch 5. Tăng huyết áp
  12. CHẤN THƯƠNG NiỆU QUẢN A – CƠ CHẾ: 1. Chấn thương kín: hiếm gặp đứt khúc nối ở trẻ em 2. Vết thương: thường gặp - Tai biến sản phụ khoa *** - Dao đâm, đạn - Tai biến nội soi niệu
  13. B – CHẨN ĐOÁN 1. Tổn thương do phẫu thuật: – Đau bụng, sốt, liệt ruột sau mổ – Rò niệu quản âm đạo – UIV, CT-Scan, soi bàng quang thông niệu quản 2. Tổn thương do vết thương: – Tiểu máu 80% – UIV, UPR
  14. C – ĐIỀU TRỊ 1. Phát hiện ngay: – Tùy vị trí và thời điểm phát hiện – Áp xe, nhiễm trùng: trì hoãn – Nối niệu quản, cắm vào bàng quang, tạo hình cơ thănhoặc Boari 2. Phát hiện trễ: – Mở thận ra da & dẫn lưu – Tạo hình sau khi ổn định
  15. D – BiẾN CHỨNG 1. Hẹp niệu quản 2. Dò niệu quản 3. Xơ hóa sau phúc mạc 4. Viêm bể thận thận
  16. CHẤN THƯƠNG BÀNG QUANG A – CƠ CHẾ: 1. Do tai nạn: – Vỡ bàng quang sau vỡ xương chậu – Vỡ bàng quang khi căng 2. Do y thuật: – Sau tai biến sản phụ khoa – Sau tai biến phụ khoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0