Đ NH GIÁ DOANH NGHI P
KHÁI QUÁT V Đ NH G
DOANH NGHI P
KHÁI NI M: Xác đ nh giá tr doanh nghi p đ c hi u ượ
là vi c đi u tra chi ti t và đánh giá các ho t đ ng c a ế
công ty nh m xác đ nh giá tr hi n h u và ti m năng
c a m t doanh nghi p
Các ph ng pháp đ nh giá doanh nghi pươ :
Ph ng pháp “real options evaluation”ươ
Ph ng pháp t l P/Eươ
Ph ng pháp Gươ oodwill
Ph ng pháp dòng ti n chi t kh uươ ế
Ph ng pháp tài s nươ
GIÁ TR C A DOANH NGHI P C PH N
HÓA THEO PH NG PHÁP TÀI S NƯƠ
1. Giá tr th c t c a doanh nghi p c ph n hóa ế
giá tr toàn b tài s n hi n c a doanh nghi p t i
th i đi m c ph n hóa tính đ n kh năng sinh ế
l i c a doanh nghi p ng i mua, bán c ph n ườ
đ u ch p nh n đ c ượ
2. Giá tr th c t ph n v n nhà n c t i doanh ế ướ
nghi p là giá tr th c t c a doanh nghi p sau khi ế
đã tr các kho n n ph i tr , s d qu khen ư
th ng, qu phúc l i và s d ngu n kinh phí s ưở ư
nghi p (n u có) ế
Đ I T NG ÁP D NG ƯỢ
Áp d ng ch y u cho các DN v a và nh , ế
quy mô i s n h p , ch y u c doanh ế
nghi p s n xu t kinh doanh, các DN mà i
s n nh máy móc, nhà x ng, ph ng ti n ư ưở ươ
v n t i, trang thi t b ... đóng vai trò quan ế
tr ng đ i v i s pt tri n nói chung c a DN
CÁC PH NG PHÁP Đ NH GIÁ DN ƯƠ
THEO GIÁ TR TÀI S N
Ph ng pháp 1:ươ
Giá tr DN = giá tr i s n ròng + giá tr l i th DN ế
Trong đó G tr tài s nng đ c tính b ng haich ượ
C1: căn c vào giá tr th tr ng ườ
NAV : t ng giá tr i s nng c a doanh nghi p t i th i đi m
đ nh g
: g tr th tr ng hi n t i c a tài s n th i ườ
N : t ng các lo ii s n
C2: Căn c vào giá tr s ch
Gtr tài s n ròng = t ng giá tr i s n c kho n n
c kho n n bao g m n vay ng n và dài h n, ckho n ph i tr
cho kchng, chong nn viên; thu các kho n phai n p nhà ế
n c, chi phí ph i tr , ph i tr n i b kc và cáckho n n kcướ
=
=
n
i
i
ANAV
1
i
A