intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 1 (Phần 1): Khái niệm và định nghĩa cơ bản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

61
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 1 (Phần 1): Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Kích thước và sai lệch kích thước, lắp ghép và các loại lắp ghép, sơ đồ phân bố dung sai. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 1 (Phần 1): Khái niệm và định nghĩa cơ bản

  1. Phần 1 DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ TIÊU CHUẨN HÓA om .c ng Chương 1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Chương 1. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN 1.1 Kích thước và sai lệch kích thước 1.1.1 Kích thước danh nghĩa. -Là kích thước được xác định bằng tính toán dựa trên cơ sở chức năng om của chi tiết, sau đó qui tròn (về phía lớn hơn) theo các giá trị của dãy kích thước thẳng danh nghĩa tiêu chuẩn. .c Ví dụ: Tính theo sức bền d trục-tính =9,83mm  d qui chuẩn =10mm. ng -Kích thước danh nghĩa được ghi trên bản vẽ dùng làm gốc để tính các co kích thước khác ( trong chế tạo cơ khí qui ước lỗ là d, trục là D và giá trị an theo mm thì không ghi) th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1.1.2- Kích thước thực. Là kích thước nhận được từ kết quả đo trên chi tiết gia công với sai số cho phép. om Ví dụ: khi đo kích thước trục bằng thước cặp có đô chính xác là .c 0,02mm, kết quả đo nhận được là 27,92mm tức là kích thước thực ng của trục là dt = 27,92mm với sai số cho phép là ±0,02mm. co an Kích thước thực được ký hiệu là dt đối với trục và Dt đối với lỗ. th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 1.1.3- Kích thước giới hạn. Để xác định phạm vi cho phép của sai số chế tạo kích thước, người ta quy định hai kích thước giới hạn : +Kích thước giới hạn lớn nhất là kích thước lớn nhất :cho phép khi chế om tạo chi tiết, .c -Ký hiệu đối với trục dmax và đối với lỗ Dmax ng Ví dụ: dmax =28,00mm ; Dmax =28,20mm co +Kích thước giới hạn nhỏ nhất là kích thước nhỏ nhất cho phép khi an chế tạo chi tiết, th -Ký hiệu đối với trục dmin và đối với lỗ Dmin ng Ví dụ: dmin =27,80mm; Dmin =28,00mm o du Vậy điều kiện để kích thước của chi tiết sau khi chế tạo đạt yêu cầu là : u cu Đối với chi tiết trục Đối với chi tiết lỗ dmin ≤ dt ≤ dmax Dmin ≤ Dt ≤ Dmax 27,8 ≤ dt=27,92 ≤ 28,00 Dt=27,92 ≤ D min=28,00 Không đạt yêu cầu chức năng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 1.1.4-Sai lệch giới hạn. Là hiệu đại số giữa các kích thước giới hạn và kích thước danh nghĩa. + Sai lệch giới hạn trên om Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích .c thước danh nghĩa, ng sai lệch giới hạn trên được ký hiệu là es, ES . co Với trục: es = dmax – ddn an =28,00 – 28,00 = 0 th Với lỗ: ES= Dmax- Ddn ng =28,20-28,00=0,2 o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. + Sai lệch giới hạn dưới Là hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và kích thước danh nghĩa, om Sai lệch giới hạn dưới được ký hiệu là ei, EI. .c Với trục: ng co es = dmin - ddn =27,80 – 28,00= -0,20 an th Với lỗ: ng EI= Dmin- Ddn o du =28,00-28,00=0 u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 1.1.5 Dung sai kích thước. -Là phạm vi cho phép của sai số kích thước. -Trị số dung sai bằng hiệu số giữa kích thước giới hạn lớn om nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất, hoặc là hiệu sai số .c giữa sai lệch giữa sai lệch trên và sai lệch dưới. ng Dung sai được kí hiệu là T (Tolerance) co Dung sai kích thước trục: an Td = dmax – dmin = 28,00 – 27,80 = 0,20 = es – ei th = 0 - ( -0,2) = 0,2 ng Dung sai kích thước lỗ: o du TD = Dmax – Dmin = 28,20 – 28,00=0,2 u = ES – EI = 0,2 – 0 = 0,2 cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 1.2-LẮP GHÉP VÀ CÁC LOẠI LẮP GHÉP. Khái niệm về lắp ghép. Trong một mối ghép, kích thước danh nghĩa của lỗ (DN) bằng kích thước danh nghĩa của trục (dN) và gọi chung là om kích thước danh nghĩa của mối ghép: .c ng co 1- Lỗ 2- Trục 1- Rãnh trượt 2- Con trượt an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Tùy theo hình dạng bề mặt lắp ghép, trong chế tạo cơ khí phân loại như + Lắp ghép bề mặt trơn: bề mặt lắp ghép có dạng là bề mặt trụ trơn hoặc mặt phẳng. om + Lắp ghép côn trơn: bề mặt lắp ghép là mặt nón cụt. .c + Lắp ghép ren: bề mặt lắp ghép là mặt xoắn ốc có dạng profin ng tam giác, hình thang ... co + Lắp ghép truyền động bánh răng: bề mặt lắp ghép là bề mặt tiếp an xúc một cách chu kỳ của các răng bánh răng. th o ng du u cu Lắp bề mặt trơn Lắp côn trơn Lắp ren CuuDuongThanCong.com Lắp bánh răng https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Nhóm lắp lỏng: Khe hở S = D – d om .c ng co an th o ng Ví dụ: du Smax = Dmax –dmin = 28,20-27,80 = 0,40 dmax=28,00mm ; u Smin = Dmin - dmax = 28,00-20,00 = 0,00 cu dmin =27,80mm; Stb = (Smax + Smin)/2 = (0,40+0,00)/2=0,20 TS = Smax – Smin =0,40-0,00=0,40 Dmax =28,20mm = Td +TD =0,20+0,20=0,40 Dmin =28,00mm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Nhóm lắp chặt: Độ dôi N = d- D om .c ng co an th ng Ví dụ: o Nmax= dmax - Dmin=28,40-28,00=0,40 du Nmin = dmin - Dmax=28,20-28,20=0 dmax=28,40mm ; u dmin =28,20mm; cu Ntb = (Nmax + Nmin)/2=(0,40+0)/2=0,20 Dmax =28,20mm TN = Nmax –Nmin = Td +TD=0,40-0=0,40 Dmin =28,00mm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Nhóm lắp trung gian có cả khe hở và độ dôi om .c ng co Ví dụ: an dmax=28,10mm ; th ng dmin =27,90mm; o Smax= Dmax –dmin=28,20-27,90=0,30 Dmax =28,20mm du Nmax= dmax – Dmin=28,10-28,00=0,10 Dmin =28,00mm u cu Ntb = (Nmax + Nmin)/2 = (Nmax - Smax)/2=(0,10-0,30)/2=-0,10 Stb = (Smax + Smin)/2 = (Smax –Nmax )/2 =(0,30-0,10)/2=0,10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 1.3 Sơ đồ phân bố dung sai om .c ng co an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. om .c ng co an th o ng du u cu Sơ đồ phân bố dung sai CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Ví dụ: Mối ghép - Chi tiết lỗ là: D40 om .c - Chi tiết trục: d40 ng co an th o ng du u cu Sơ đồ phân bố dung sai CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Hãy tính:-Kích thước giới hạn và dung sai chi tiết lỗ và trục -Độ hở giới hạn, độ hở trung bình và dung sai lắp ghép -Vẽ biểu đồ phân bố dung sai om BT 1.1: Cho một lắp ghép có kích thước lỗ ф44+0,02, kích thước trục là .c ng 0 , 02 44 0 , 04 co an BT 1.2:Cho một lắp ghép có kích thước lỗ ф30+0,01, kích thước trục là 0 , 03 th ng 30 0 , 02 o du BT 1.3: Cho một lắp ghép có kích thước lỗ 0 , 015 ,kích thước trục là u 25 cu 0 , 08 ф25-0,02, CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2