intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giá trị đo áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ Hirschsprung dưới 12 tháng tuổi - BS. Lâm Thiên Kim

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Giá trị đo áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ Hirschsprung dưới 12 tháng tuổi do BS. Lâm Thiên Kim biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Xác định giá trị chẩn đoán bệnh Hirschsprung ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bằng đo áp lực hậu môn trực tràng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giá trị đo áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ Hirschsprung dưới 12 tháng tuổi - BS. Lâm Thiên Kim

  1. GIÁ TRỊ ĐO ÁP LỰC HẬU MÔN TRỰC TRÀNG Ở TRẺ HIRSCHSPRUNG DƯỚI 12 THÁNG TUỔI Thực hiện: BS. LÂM THIÊN KIM 1
  2. DÀN Ý 1. Đặt vấn đề 2. Mục tiêu nghiên cứu 3. Tổng quan tài liệu 4. Đối tượng & PPNC 5. Kết quả & bàn luận 6. Kết luận 7. Kiến nghị 2
  3. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ • Bệnh Hirschsprung là tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự vắng mặt hạch thần kinh đoạn xa của đám rối thần kinh ruột • Biểu hiện sớm trong tháng đầu sau sinh 3
  4. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ 4
  5. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ • Đã có 1 báo cáo chính thức về đo ALHMTT tại Việt Nam về chẩn đoán bệnh Hirschsprung “Đánh giá kết quả ứng dụng đo ALHMTT trong chẩn đoán bệnh Hirschsprung tại bệnh viện nhi đồng 2” 5
  6. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ • Độ nhạy và độ đặc hiệu theo từng nhóm tuổi, nhóm tuổi 1 tháng đến 6 tháng có độ nhạy thấp 55,56%, độ đặc hiệu 82,61%. • Chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Giá trị đo áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ Hirschsprung dưới 12 tháng tuổi”. 6
  7. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU • MỤC TIÊU TỔNG QUÁT: • Xác định giá trị chẩn đoán bệnh Hirschsprung ở trẻ dưới 12 tháng tuổi bằng đo áp lực hậu môn trực tràng 7
  8. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU • MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT: • Xác định độ nhạy và độ đặc hiệu của đo áp lực hậu môn trực tràng trong chẩn đoán bệnh Hirschsprung ở trẻ dưới 12 tháng tuổi. • Xác định chiều dài ống hậu môn và áp lực hậu môn trực tràng ở trẻ dưới 12 tháng tuổi 8
  9. 3. TỔNG QUAN 9
  10. 3. TỔNG QUAN 1- 2” 3- 5” 10
  11. 3. TỔNG QUAN B A 11
  12. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC • Thiết kế nghiên cứu: mô tả cắt ngang • Tiêu chuẩn chọn mẫu: Tất cả bệnh nhân dưới 12 tháng tuổi có triệu chứng nghi ngờ bệnh Hirschsprung. 12
  13. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC • Tiêu chuẩn loại trừ: Bệnh lý vùng cùng cụt kèm theo, hoặc phẫu thuật vùng cùng cụt. Rối loạn đông máu Viêm hô hấp Bỏ tái khám 13
  14. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC • Cỡ mẫu Tất cả trường hợp thoả tiêu chuẩn chọn bệnh. • Xử lý số liệu: SPSS 20.0 14
  15. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC Nghi ngờ bệnh Hirschsprung RAIR (-) RAIR(+) Kết hợp: Lâm sàng, X quang đại tràng cản quang, kết quả Giải phẫu bệnh HIRSCHSPRUNG (+) HIRSCHSPRUNG (-) 15
  16. 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Trong nghiên cứu có 70 trường hợp Tuổi trung bình: 32,73± 16,9 ngày Cân nặng lúc đo ALHMT 3,4±0,8kg 19 trường hợp bệnh Hirschsprung 16
  17. 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 100.000% 92.200% 90.000% 84.200% 80.000% 68.400% 68.400% 70.000% 63.200% Chậm tiêu phân su 60.000% Viêm ruột 50.000% Trướng bụng Tiêu bón 40.000% Tắc ruột 29.400% 30.000% 25.500% Hậu môn tạm 20.000% 13.700% 10.000% 5.300% 3.900% .000% Bệnh Hirschsprung Không Hirschsprung 17
  18. 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Biến số Bệnh Không Chung p Hirschspru Hirschspru ng ng Chiều dài 1,97±0,2 2,15±0,2 2,18±0,2 0,015 ống hậu môn Trương 58,1±28 59,7±30 59,2±29 0,84 lực hậu môn lúc nghỉ 18
  19. 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm tuổi Chẩn đoán RAIR(-) RAIR(+) ≤ 30 ngày tuổi Độ nhạy và độ đặc hiệu 100% 94,12% (%) (63,06-100%) (80,32-99,28%) Giá trị tiên đoán dương 80% 100% và âm (51,4-93,88%) ≥31 ngày tuổi Độ nhạy và độ đặc hiệu 90,91% 100% (%) (58,72-99,77%) (80,4-100%) Giá trị tiên đoán dương 100% 94,44% và âm (72,4-99,1%) Chung Độ nhạy và độ đặc hiệu 94,74% 96,08% (73,97-99,87%) (86,54-99,52%) Giá trị tiên đoán dương 90% 98% và âm (69,73-97,23%) (87,9-99,7%) 19
  20. 5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Những điểm cải tiến trong lúc đo áp lực hậu môn trực tràng Rút kinh nghiệm từ nghiên cứu trước Sử dụng Midazolam khi đo 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2