intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giáo trình tài chính tiền tệ

Chia sẻ: Nguyen Van Chieu Chieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:435

1.069
lượt xem
556
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kinh tế chính trị học đã khẳng định nguồn gốc của tiền tệ từ sự hình thành và phát triển của các quan hệ trao đổi hàng hóa. Chính vì vậy mà việc đi tìm sự ra đời của tiền tệ, phải bắt đầu bằng việc phân tích quá trình hình thành và phát triển của các quan hệ trao đổi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giáo trình tài chính tiền tệ

  1. Giáo trình Tài chính - tiền tệ 1
  2. MỤC LỤC 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ. ................................ ....................... 18 1.1. Sự ra đời, phát triển và các định nghĩa về tiền tệ. .......................................18 1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ................................. .............................................. 18 1. TÀI CHÍNH VÀ SỰ CẦN THIẾT NGHIÊN CỨU VỀ TÀI CHÍNH ................. 41 1.1. Khái niệm tài chính .................................................................................... 41 1.2. Sự cần thiết phải nghiên cứu về Tài chính .................................................. 43 1.2.1. Để quản lý tốt hơn tài sản của mình các chủ thể cần phải có những kiến thức và hiểu biết về tài chính ................................ .................................................... 43 1.2.2. Những hiểu biết về tài chính sẽ giúp xử lý tốt hơn trong mối quan hệ với giới kinh doanh ................................................................ ................................ ........ 43 1.2.3. Tài chính có thể giúp mọi người tìm được một nghề thú vị và có thu nhập cao ................................ ................................................................................... 44 1.2.4. Có hiểu biết về tài chính sẽ thực hiện tốt trách nhiệm của một công dân ................................................................ ................................ ................................. 44 1.2.5. Tài chính là một lĩnh vực nghiên cứu đầy khó khăn nhưng cũng rất lý thú (?thêm cho rõ hơn, bỏ đi) ................................................................................... 44 2. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH .................................................................................. 45 2.1. Khái niệm hệ thống Tài chính ................................ ....................................45 2.2. Hệ thống tài chính và các dòng tiền............................................................ 46 2.3. Chức năng của hệ thống tài chính ................................ .............................. 48 2.3.1. Chức năng 1: Cung cấp các phương tiện để chuyển dịch các nguồn tài chính theo thời gian giữa các chủ thể và trong phạm vi toàn cầu. ............................. 49 2.3.2. Chức năng 2: Hệ thống tài chính cung cấp các phương tiện để quản lý rủi ro ............................................................................................................................. 50 2.3.3. Chức năng 3: Hệ thống bù trừ và thanh toán................................ ......... 51 2.3.4. Chức năng 4: Tập trung nguồn vốn và phân chia quyền sở hữu ............ 51 2
  3. 2.3.5. Chức năng 5: Cung cấp thông tin ......................................................... 51 2.3.6. Chức năng 6: Quản lý các vấn đề đối kháng về lợi ích.......................... 52 (phân tích không rõ ràng? QL như thế nào? có trùng chức năng 2)................. 52 2.4. Cơ cấu tổ chức hệ thống tài chính (có nên gọi là cấu trúc HTTC) .............. 54 2.4.1. Thị trường tài chính (cần thống nhất với chương của chị Hằng) ........... 54 2.4.2 Các trung gian tài chính................................................................ ......... 55 2.4.3. Cơ sở hạ tầng pháp lý và kỹ thuật của hệ thống tài chính...................... 55 2.4.4. Các tổ chức quản lý và điều hành hệ thống tài chính (cần xem lại BTC; UBchứng khoán nn...) .............................................................................................. 56 3. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG TIỀN VÀ NHỮNG RỦI RO .................... 57 3.1. Giá trị tiền theo thời gian và hiện tại hoá các dòng tiền .............................. 57 3.1.1. Vốn hoá và lãi kép................................................................................ 57 3.1.2. Giá trị hiện tại và hiện tại hoá............................................................... 58 3.1.3. Ứng dụ ng kỹ thuật hiện tại hoá các dòng tiền để lựa chọn dự án đầu tư 59 3.1.4. Giá trị của các dòng tiền tương lai ........................................................ 60 3.1.5. Tỷ giá hối đoái và giá trị của tiền theo thời gian ................................... 64 3.2. Quản lý rủi ro................................ ............................................................. 64 3.2.1. Rủi ro và quy trình quản lý rủi ro ......................................................... 64 3.2.2. Các công cụ và phương thức xử lý rủi ro .............................................. 65 Câu hỏi chương 1................................................................ .............................. 66 1. SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA TÍN DỤNG ............................................ 67 1.1. Định nghĩa về tín dụng.(Dùng khái niệm hay định nghĩa phải thống nhất) .67 2. CÁC CHỨC NĂNG CỦA TÍN DỤNG .................................................... 72 3. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG .............................................................. 73 4. VAI TRÒ CỦA TÍN DỤNG..................................................................... 79 4.2. Tín dụng là công cụ thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước.......80 3
  4. 5. LÃI SUẤT TÍN DỤNG ............................................................................ 81 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH CÔNG ............................................................. 90 1.1. Khái niệm, đặc điểm của tài chính công ..................................................... 90 1.2. Vai trò của tài chính công ................................ .......................................... 92 1.2.1. Đảm bảo duy trì sự tồn tại và hoạt động của bộ máy Nhà nước ............ 92 1.2.2. Thực hiện các mục tiêu của kinh tế vĩ mô và khuyến khích kinh tế vi mô phát triển .................................................................................................................. 93 1.2.3. Tái phân phối thu nhập, góp phần thực hiện công bằng xã hội.............. 94 1.2.4. Vai trò của tài chính công trong hệ thống tài chính của nền kinh tế quốc dân. ................................ ................................ .......................................................... 94 2. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC .............................................................................. 95 2.1. Khái niệm Ngân sách Nhà nước .................................................................95 2.2. Tổ chức hệ thống ngân sách Nhà nước ................................ ....................... 96 2.3. Thu ngân sách Nhà nước............................................................................ 98 2.3.1. Thu thuế ............................................................................................... 98 2.3.2. Thu phí và lệ phí ................................................................................ 101 2.3.3. Thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước .............................................. 102 2.3.4. Vay nợ của Chính phủ ........................................................................ 102 2.3.5. Viện trợ quốc tế không hoàn lại.......................................................... 105 2.4. Chi ngân sách Nhà nước .......................................................................... 105 2.4.1. Chi đầu tư phát triển ........................................................................... 106 2.4.2. Chi thường xuyên ............................................................................... 108 2.4.3. Chi quản lý Nhà nước ........................................................................ 110 2.4.4. Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội ............................... 110 2.4.5. Chi trả nợ tiền vay của Chính phủ ...................................................... 110 2.5. Bội chi ngân sách Nhà nước và nợ công................................................... 110 4
  5. 2.5.1. Bội chi ngân sách Nhà nước ................................ ............................... 110 2.5.2. Nợ công ............................................................................................. 112 3. CÁC QUỸ TÀI CHÍNH CÔNG NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC. ........... 116 3.1. Sự cần thiết của quỹ tài chính ngoài ngân sách Nhà nước ........................ 116 3.2. Một số quỹ tài chính công ngoài ngân sách Nhà nước .............................. 118 Câu hỏi chương 3................................................................ ............................ 122 1. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ CÁC QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ................................ ................................ .............................................. 123 1.1 Khái niệm tài chính doanh nghiệp ............................................................. 123 1.2. Mục tiêu của quản lý tài chính doanh nghiệp ........................................... 124 1.2.1 Tối đa hóa giá trị sản lượng ................................................................. 124 1.2.2 Tối đa hóa lợi nhuận................................ ............................................ 125 1.2.3 Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp ........................................................... 125 1.3 Quyết định tài chính của doanh nghiệp. .................................................... 126 1.3.1 Khái niệm và phân loại........................................................................ 126 1.3.2 Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tài chính của doanh nghiệp. .... 129 2. NGUỒN VỐN CỦA DOANH NGHIỆP .......................................................... 133 2.1 Phân loại nguồn vốn của doanh nghiệp ................................ ..................... 133 2.1.1 Căn cứ vào sở hữu nguồn vốn ............................................................. 133 2.1.2 Căn cứ vào thời gian sử dụng vốn ....................................................... 135 2.2 Ưu nhược điểm của các kênh huy đ ộng vốn của doanh nghiệp .................. 136 2.2.1 Huy động vốn bằng cổ phiếu ................................ ............................... 136 2.2.2 Huy động vốn bằng trái phiếu ............................................................. 138 2.2.3 Huy động vốn bằng vay dài hạn .......................................................... 138 2.2.4 Huy động vốn bằng hình thức đi thuê tài sản ................................ ....... 139 2.3 Chi phí vốn của doanh nghiệp ................................................................ ... 140 5
  6. 2.3.1 Chi phí của vốn hóa lợi nhuận không chia ........................................... 141 2.3.2 Chi phí của phát hành cổ phiếu............................................................ 141 2.3.3 Chi phí của huy động vốn bằng phát hành trái phiếu ........................... 142 2.3.4 Chi phí vốn vay dài hạn................................................................ ....... 143 2.3.5 Huy động vốn bằng phương thức đi thuê tài sản .................................. 143 2.3.6 Chi phí trung bình của vốn .................................................................. 143 2.4. Cơ cấu nguồn tài trợ và đòn bẩy tài chính ................................................ 143 2.4.1 Cơ cấu nguồn tài trợ của doanh nghiệp ................................................ 143 2.4.2 Hiệu ứng đòn bẩy tài chính.................................................................. 145 3. ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP ......................... 146 3.1 Đầu tư và quản lý tài sản cố định .............................................................. 147 3.1.1 Đánh giá và quyết định đầu tư tài sản cố định................................ ...... 148 3.1.2 Lựa chọn nguồn vốn đầu tư tài sản cố định.......................................... 151 3.1.3 Quản lý tài sản cố định ........................................................................ 156 3.1.4 Đánh giá hiệu quả quản lý tài sản cố định............................................ 158 3.2 Đầu tư tài sản lưu động ............................................................................. 158 3.2.1 Nguồn vốn đầu tư tài sản lưu động ...................................................... 159 3.2.2 Quản lý tài sản lưu động................................ ................................ ...... 159 4. QUẢN LÝ THU CHI CỦA DOANH NGHIỆP ................................ ............... 162 4.1. Chi phí sản xuất kinh doanh ..................................................................... 162 4.2. Giá thành sản phẩm.................................................................................. 165 4.3. Doanh thu ................................................................................................ 166 4.4. Lợi nhuận................................ ................................................................. 167 4.5. Điểm hòa vốn, mức sinh lời và rủi ro tài chính của doanh nghiệp ............ 171 Câu hỏi chương 4................................................................ ............................ 172 6
  7. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TÀI CHÍNH HỘ GIA ĐÌNH ........................ 174 1.1 Khái niệm ................................ ................................................................. 174 1.2 Đặc trưng ................................................................ .................................. 175 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tài chính hộ gia đình ...................... 176 1.3.1 Giới hạn về thu nhập ........................................................................... 176 1.3.2 Ảnh hư ởng của rủi ro .......................................................................... 179 1.3.3 Mức độ e ngại trước rủi ro................................................................... 180 1.3.4 Ảnh hư ởng của thuế ................................ ............................................ 181 1.3.5 Ảnh hư ởng của lãi suất ........................................................................ 181 1.4 Nguyên tắc quản lý tài chính hộ gia đình .................................................. 182 1.4.1 Nguyên tắc xác định giá trị của tiền theo thời gian .............................. 182 1.4.2 Nguyên tắc đảm bảo khả năng chi trả .................................................. 182 1.4.3 Nguyên tắc tính toán đến chi phí cơ hội trong các quyết định tài chính 183 2. CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA HỘ GIA ĐÌNH .................. 183 2.1 Tiết kiệm ................................................................ .................................. 183 2.2 Đầu tư ................................ ....................................................................... 185 2.2.1 Đầu tư tài sản ...................................................................................... 186 2.2.2 Đầu tư trên thị trường chứng khoán ..................................................... 186 2.2.3 Đầu tư vào vốn nhân lực ..................................................................... 188 2.2.4 Các hoạt động đầu tư khác .................................................................. 189 2.3 Bảo hiểm ................................................................ .................................. 189 2.3.1 Tự bảo hiểm ................................ ........................................................ 190 2.3.2 Tham gia các dịch vụ bảo hiểm ........................................................... 190 2.4 Lựa chọn nguồn tài trợ ................................ .............................................. 192 2.4.1 Vay từ những mối quan hệ quen biết ................................ ................... 192 7
  8. 2.4.2 Vay ngân hàng thương mại hoặc công ty tài chính .............................. 193 2.4.3 Thuê tài sản ................................ ................................ ......................... 193 Câu hỏi chương 5................................................................ ............................ 195 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TRUNG GIAN ...... 197 1.1.Khái niệm, đặc điểm của tổ chức tài chính trung gian ............................... 197 1.2 Phân loại các trung gian tài chính.............................................................. 198 1.3. Chức năng của các trung gian tài chính .................................................... 200 1.3.1. Chức năng tạo vốn ................................................................ ............. 200 1.3.2. Chức năng cung ứng vốn cho nền kinh tế ........................................... 200 1.3.3. Chức năng kiểm soát .......................................................................... 200 1.4. Vai trò của các trung gian tài chính .......................................................... 201 1.4.1. Vai trò trong việc giảm bớt chi phí giao dịch ................................ ...... 201 1.4.2. Vai trò trong giảm chi phí thông tin.................................................... 202 1.4.3. Vai trò kích thích và tập trung nguồn vốn tiết kiệm nhỏ lẻ trong nền kinh tế ............................................................................................................................ 202 1.4.4. Vai trò góp phần mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế ............................. 204 2. CÁC TỔ CHỨC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH CHỦ YẾU ............................... 205 2.1. Các trung gian tài chính nhận tiền gửi ................................ ...................... 205 2.1.1. Ngân hàng thương mại ................................................................ ....... 205 2.1.2. Trung gian nhận tiền gửi khác ............................................................ 209 2.2. Các trung gian đầu tư ................................ ................................ ............... 211 2.2.1. Ngân hàng đầu tư ............................................................................... 211 2.2.2. Các công ty tài chính .......................................................................... 212 2.2.3. Qu ỹ đầu tư tương hỗ .......................................................................... 214 2.2.4. Các công ty đ ầu tư vốn rủi ro ............................................................. 215 2.3. Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng ........................................................ 216 8
  9. 2.3.1. Các cô ng ty bảo hiểm ......................................................................... 216 2.3.2. Qu ỹ trợ cấp hoặc quỹ hưu trí .............................................................. 224 Câu hỏi chương 6................................................................ ............................ 226 1. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG ...................................................................... 228 1.1. Sự ra đời và quá trình phát triển của Ngân hàng Trung ương ................... 228 1.1.1. Sự ra đời và phát triển của Ngân hàng Trung ương các nư ớc .............. 228 1.1.2. Sự ra đời và phát triển của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ................ 230 1.2. Định nghĩa Ngân hàng Trung ương .......................................................... 232 1.3. Mô hình tổ chức Ngân hàng Trung ương.................................................. 233 1.3.1. Các mô hình tổ chức Ngân hàng Trung ương ..................................... 233 1.3.2. Mô hình tổ chức và quản lý của Nhà nước đối với Ngân hàng Trung ương ở một số quốc gia. ................................ ................................ ......................... 234 1.4. Chức năng của Ngân hàng Trung ương .................................................... 235 1.4.1. Chức năng phát hành tiền. .................................................................. 235 1.4.2. Chức năng ngân hàng của các ngân hàng............................................ 236 1.4.3. Chức năng Ngân hàng Nhà nước ........................................................ 237 1.5. Vai trò của Ngân hàng Trung ương. ......................................................... 237 1.5.1. Điều tiết khối lượng tiền trong lưu thống để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. ........................................................................................................................... 238 1.5.2. Thiết lập và điều chỉnh cơ cấu kinh tế hợp lý...................................... 238 1.5.3. Ổn định sức mua của đồng tiền Quốc gia. .......................................... 238 1.5.4. Điều chỉnh hoạt động đối với toàn bộ hệ thống ngân hàng.................. 239 2. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG. .................... 239 2.1. Định nghĩa ............................................................................................... 239 2.2. Mục tiêu của chính sách tiền tệ. ............................................................... 240 2.2.1. Mục tiêu cao nhất ............................................................................... 241 9
  10. 2.2.2. Mục tiêu trung gian ................................ ............................................ 242 2.2.3. Mục tiêu hoạt động................................................................ ............. 242 2.3. Nội dung cơ bản của chính sách tiền tệ .................................................... 243 2.3.1. Chính sách tín dụng................................ ............................................ 243 2.3.2. Chính sách ngoại hối .......................................................................... 243 2.3.3. Chính sách đối với ngân sách ............................................................. 244 2.4. Công cụ của chính sách tiền tệ ................................................................. 244 2.4.1. Công cụ trực tiếp ................................................................................ 244 2.4.2. Công cụ gián tiếp ............................................................................... 247 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TCQT ........................................................... 250 1.1. Khái niệm ................................................................................................ 250 1.2. Đặc trưng của tài chính quốc tế ................................................................ 252 1.2.1. Tài chính quốc tế chịu ảnh hưởng của rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị ................................................................ ................................ ............................... 252 1.2.2. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường ảnh hưởng lớn đến TCQT ............... 253 2. CÁC HÌNH THỨC CỦA TÀI CHÍNH QUỐC TẾ ........................................... 254 2.1. Đầu tư quốc tế trực tiếp............................................................................ 254 2.1.1. Khái quát về đầu tư quốc tế trực tiếp .................................................. 254 2.1.2. Các hình thức đầu tư trực tiếp nư ớc ngoài .......................................... 256 2.1.3. Lợi ích của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)..................................... 257 2.1.4. Mặt trái của FDI đối với các nước tiếp nhận đầu tư ............................ 260 2.2. Đầu tư quốc tế gián tiếp ........................................................................... 262 2.2.1. Tín dụng quốc tế ................................................................................ 262 2.2.2. Viện trợ quốc tế không hoàn lại.......................................................... 265 3. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ THANH TOÁN QUỐC TẾ....................................... 268 3.1. Tỷ giá hối đoái ......................................................................................... 268 10
  11. 3.1.1. Định nghĩa ................................ ................................ ......................... 268 3.1.2. Cơ sở hình thành tỷ giá hối đ oái ................................ ......................... 269 3.1.3. Phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái .................................................. 270 3.1.4. Các loại tỷ giá hối đoái ................................................................ ....... 270 3.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái ......................................... 273 3.1.6. Các chế độ tỷ giá hối đoái .................................................................. 275 3.2. Thanh toán quốc tế................................................................................... 278 3.2.1. Các phương tiện thanh toán quốc tế.................................................... 278 3.2.2. Hiệp định thanh toán quốc tế .............................................................. 284 3.2.3. Các hình thức thanh toán quốc tế........................................................ 287 c. Qui trình thanh toán L/C .................................................................................. 288 3.2.3.2. Hình thức thanh toán Uỷ thác thu........................................................ 290 a. Định nghĩa ................................ ....................................................................... 290 b. Các bên tham gia thanh toán ............................................................................ 290 d. Qui trình thanh toán ......................................................................................... 292 1. Sau khi thực hiện xong việc giao hàng, ngư ời xuất khẩu lập giấy uỷ thác ........ 293 2. Nhận được các chứng từ hàng hoá, hối phiếu và giấy uỷ thác thu do ................ 293 3. Sau khi nhận được bộ chứng từ hàng hoá và thanh toán do NH xuất khẩu........ 293 4. NH nhập khẩu chuyển tiền đã thu hộ , hoặc hối phiếu đ ã được người .............. 294 5. NH xuất khẩu trả tiền vào tài khoản của người xuất khẩu và thông báo ............ 294 3.2.3.3. Hình thức thanh toán chuyển tiền (Remittance) ....................................... 294 a. Định nghĩa ................................ ....................................................................... 294 b. Các bên tham gia: Tham gia nghiệp vụ chuyển tiền gồm có: ............................ 294 c. Qui trình thanh toán: Có thể mô tả khái quát qui trình thanh toán chuyển tiền như sau: ................................................................................................ ............................ 294 1. Người chuyển tiền yêu cầu NH phục vụ mình chuyển một số tiền nhất ............ 295 11
  12. 2. Theo yêu cầu của người chuyển tiền và mọi yêu cầu cần thiết cho việc............ 295 3. Sau khi nhận được tiền chuyển từ NH nước ngoài, NH trả chuyển tiền sẽ ........ 295 3.2.4. Xu hướng phát triển thanh toán quốc tế trong thời đại hội nhập ................. 295 4. CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ ........................................................... 296 4.1. Định nghĩa ............................................................................................... 296 4.2. Nội dung của cán cân thanh toán quốc tế ................................................. 297 4.2.1. Cán cân vãng lai (Current Balance) .................................................... 297 4.2.2. Cán cân vốn (capital balance) ............................................................. 298 4.2.3. Nhầm lẫn và bỏ sót................................................................ ............. 299 4.2.4.Cán cân tổng thể (Overal Balance) ...................................................... 299 4.2.5. Khoản mục bù đắp chính thức: ........................................................... 299 Đơn vị tính: triệu EUR ......................................................................................... 299 4.3. ý nghĩa của cán cân thanh toán quốc tế .................................................... 301 4.4. Các biện pháp điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế ............................... 301 4.4.1. Khi cán cân thanh toán bội thu: .......................................................... 301 4.4.2. Khi cán cân thanh toán quốc tế bội chi: .............................................. 302 5. CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH-TÍN DỤNG QUỐC TẾ .................................... 303 5.1. Qũi tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund - IMF).......................... 303 5.1.1. Sự ra đời và tổ chức hoạt động của IMF ................................ ............. 303 Nhiệm kỳ của các thành viên Hội đồng thống đốc là 5 năm ................................. 304 5.1.2. Một số hoạt động chủ yếu của IMF .................................................... 305 5.3. Ngân hàng phát triển châu á - ADB (Asian Development Bank) .............. 315 5.3.1. Sự ra đời và bộ máy hoạt động của ADB............................................ 315 5.3.2. Hoạt động chủ yếu của ADB .............................................................. 316 5.4. Ngân hàng thanh toán quốc tế - BIS (Bank for International Settlements) 317 12
  13. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH......................... 318 1.1. Khái niệm thị trường tài chính ................................................................. 318 1.2. Công cụ của thị trường tài chính -Tài sản tài chính .................................. 320 1.3. Phân loại thị trường tài chính ................................................................ ... 327 1.3.1 Dựa theo phương thức huy động nguồn tài chính ................................ 327 1.3.2 Căn cứ vào sự luân chuyển các nguồn tài chính................................... 328 1.3.3. Căn cứ vào tính chất pháp lý .............................................................. 329 1.3.4. Căn cứ vào thời gian sử dụng nguồn tài chính huy đ ộng được và tính lỏng của các tài sản tài chính ................................ .................................................. 329 1.4. Chức năng, vai trò của thị trường tài chính................................ ............... 330 1.4.1 Chức năng của thị trường tài chính ...................................................... 330 1.4.2 Vai trò của thị trường tài chính ............................................................ 331 1.5. Các điều kiện cần thiết để hình thành thị trư ờng tài chính ........................ 335 1.5.1. Nền kinh tế hàng hoá phát triển, tiền tệ ổn định với mức độ lạm phát có thể kiểm soát đ ược ................................................................................................. 335 1.5.2. Các công cụ của thị trường tài chính phải đa dạng, tạo ra các phương tiện chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính ..................................................... 335 1.5.3. Hình thành và phát triển hệ thống các trung gian tài chính ................. 336 1.5.4. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và quy chế cần thiết làm cơ sở hoạt động và kiểm soát thị trường tài chính, đồng thời cần có tổ chức quản lý nhà nước để điều khiển giám sát sự hoạt động của thị trường theo quy định của pháp luật ................................................................ ................................ ............................... 337 1.5.5. Phải tạo đư ợc cơ sở vật chất kỹ thuật và có được hệ thống thông tin kinh tế phục vụ cho hoạt động của thị trường ................................................................. 338 1.5.6. Cần có đội ngũ các nhà kinh doanh, các nhà quản lý am hiểu các kiến thức của thị trường tài chính, vững về nghiệp vụ kỹ thuật hoạt động của thị trường và 13
  14. phải có lực lư ợng đông đảo các nhà đầu tư có kiến thức, dám đ ương đầu với rủi ro ................................................................ ................................ ............................... 339 2. CÁC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH ................................................................ ... 340 2.1. Thị trư ờng tiền tệ ................................ ................................ ..................... 340 2.1.1. Cấu trúc thị trường tiền tệ................................................................... 340 2.1.2. Các chủ thể tham gia thị trường tiền tệ ............................................... 342 2.1.3 Hoạt động của thị trường tiền tệ .......................................................... 343 2.2. Thị trư ờng vốn ......................................................................................... 345 2.2.1 Cấu trúc thị trường vốn ................................................................ ....... 345 2.2.2. Các chủ thể tham gia thị trường vốn ................................ ................... 346 2.2.3. Hoạt động của thị trường vốn ............................................................. 347 2.3. Thị trư ờng chứng khoán ........................................................................... 347 2.3.1. Cấu trúc thị trường chứng khoán ........................................................ 347 2.3.2 Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán:..................................... 350 2.3.3. Cơ chế hoạt động của thị trư ờng chứng khoán .................................... 353 3. KHỦNG HOẢNG THỊ TRƯ ỜNG TÀI CHÍNH .............................................. 358 3.1. Các yếu tố gây khủng hoảng thị trường tài chính ..................................... 359 3.2. Các biện pháp giải quyết khủng hoảng thị trường tài chính ...................... 361 Câu hỏi chương 9................................................................ ............................ 364 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ RỦI RO ........................................................ 365 1.1. Khái niệm vể rủi ro .................................................................................. 365 1.2. Quản lý rủi ro................................ ........................................................... 367 1.3. Đương đầu với rủi ro................................................................................ 369 2. RỦI RO CỦA CÁC TÁC NHÂN KINH TẾ .................................................... 370 2.1 Rủi ro của các hộ gia đ ình ................................................................ ......... 371 2.2 Rủi ro của các doanh nghiệp ..................................................................... 372 14
  15. 2.3 Vai trò của Nhà nước trong quản lý rủi ro ................................................. 374 3. QUY TRÌNH QUẢN LÝ RỦI RO ................................................................ ... 374 3.1 Xác định và đánh giá rủi ro ....................................................................... 375 3.2 Lựa chọn các kỹ thuật để quản lý rủi ro................................ ..................... 376 3.3 Triển khai ................................ ................................................................. 378 3.4 Kiểm tra .................................................................................................... 378 4. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO RỦI RO VÀ NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI HIỆU QUẢ CHUYỂN GIAO RỦI RO ......................................................... 379 4.1. Các phương thức chuyển giao rủi ro......................................................... 379 4.1.1. Tự bảo hiểm ....................................................................................... 379 4.1.2. Tham gia bảo hiểm ................................................................ ............. 379 4.1.3. Phân tán đầu tư................................................................ ................... 380 4.2. Những nhân tố hạn chế hiệu quả quản lý rủi ro ........................................ 381 4.3. Nguyên tắc phân tán rủi ro ....................................................................... 383 5. CÁC CÔNG CỤ VÀ CƠ CHẾ PHÒNG TRÁNH RỦI RO .............................. 385 5.1. Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tương lai .................................................. 385 5.2. Hợp đồng hoán đổi (SWAPS) ................................ .................................. 388 5.3. Hợp đồng bảo hiểm .................................................................................. 389 5.4. Phòng tránh rủi ro không thanh toán ........................................................ 396 5.5. Các đảm bảo trong hợp đồng tín dụng ................................ ...................... 398 5.6. Lãi suất trần (CAPS) và lãi suất sàn (FLOORS) ....................................... 400 5.6. Quyền chọn.............................................................................................. 400 5.6.1. Quyền chọn bán cổ phiếu ................................................................... 401 5.6.2 Quyền chọn bán trái phiếu................................................................... 403 6. CÁC TỔ CHỨC BẢO HIỂM CHUYÊN MÔN HÓA QU ẢN LÝ RỦI RO ...... 404 6.1. Các công ty bảo hiểm................................ ................................ ............... 405 15
  16. 6.1.1. Các công ty bảo hiểm nhân thọ........................................................... 405 6.1.2. Các công ty bảo hiểm phi nhân thọ ..................................................... 409 6.2. Các tổ chức bảo hiểm xã hội .................................................................... 411 Câu hỏi chương 7................................................................ ............................ 414 16
  17. LỜI MỞ ĐẦU ( Đây là bản vẫn đang trong thời gian biên tập) Nhóm biên soạn gồm: PGS TS Đinh Xuân Hạng, Nguyễn Văn Lộc, PGS TS. Phạm Ngọc Dũng, PGS TS. Phạm Ngọc Ánh, Thạc sĩ Phạm Thị Hằng, Tiến sĩ Lê Thu Huyền, Tiến sĩ Đỗ Đình Thu, Thạc sĩ Nguyễn Thùy Linh, Thạc sĩ Nguyễn Thu Hương, Thạc sĩ Nguyễn Thanh Giang đã cố gắng tiếp cận nhiều kiến thức cơ bản, hiện đại của thế giới, tiếp thu những ý kiến tư vấn của các chuyên gia để xây dựng giáo trình “Tài chính tiền tệ” vừa mang tính hiện đại, vừa phù hợp với Việt Nam, với chất lư ợng cao nhất nhằm đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở Học viện tài chính. Chúng tôi mong nhận đư ợc sự góp ý từ các chuyên gia, các nhà quản lý, các nhà nghiên cứu khoa học để giáo trình “Tài chính - tiền tệ” ngày càng hoàn thiện và có chất lượng cao hơn. Hà Nội, 15 tháng 1 năm 2011 Chủ biên PGS TS….. Đinh Xuân Hạng 17
  18. Chương 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH VÀ TIỀN TỆ 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ. 1.1. Sự ra đời, phát triển và các định nghĩa về tiền tệ. 1.1.1 Sự ra đời của tiền tệ. Kinh tế chính trị học đ ã khẳng định nguồn gốc của tiền tệ từ sự hình thành và phát triển của các quan hệ trao đổi hàng hóa. Chính vì vậy mà việc đi tìm sự ra đời của tiền tệ, phải bắt đầu bằng việc phân tích quá trình hình thành và phát triển của các quan hệ trao đổi. Khi nghiên cứu về quá trình ra đời của tiền tệ, C. Mác chỉ ra rằng: “Trình bày nguồn gốc phát sinh của tiền tệ, nghĩa là phải khai triển các biểu hiện của giá trị, biểu hiện bao hàm trong quan hệ giá trị của hàng hóa, từ hình thái ban đầu giản đ ơn nhất và ít thấy rõ nhất cho đến hình thái tiền tệ là hình thái ai nấy đều thấy” (C. Mác, Tư Bản, Quyển I, Tập I, trang 75, NXB Sự thật - Hà Nội 1963) Quá trình ra đ ời của tiền tệ đư ợc trải qua bốn hình thái giá trị: Hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên. Hình thái này xuất hiện khi cộng đồng nguyên thủy bắt đầu tan rã, giữa các công xã phát sinh quan hệ trao đổi trực tiếp một hàng hóa này lấy một hàng hóa khác. (rất lẻ tẻ, không thường xuyên, mang tính ngẫu nhiên). Phương thức trao đổi được thể hiện bằng phương trình: X hàng hóa A = y hàng hóa B hay 5 đấu thóc = 1 tấm vải Hàng hóa A trao đổi được với hàng hóa B là do hao phí lao đ ộng để tạo ra x hàng hóa A tương đương với hao phí lao động để tạo ra y hàng hóa B. Trong phương trình trao đ ổi trên hàng hóa A và hàng hóa B có vị trí và tác dụng khác nhau: hàng hóa A là vật chủ động trong trao đổi và là vật tương đối nó biểu hiện giá trị ở hàng hóa B, hàng hóa B là vật bị động trong trao đổi và là vật ngang giá, làm chức năng của hình thái ngang giá. Hình thái mở rộng. Cuộc phân công lao động xã hội lần thứ nhất xuất hiện (chăn nuôi tách khỏi trồng trọt), năng suất lao động tăng lên, có sản phẩm dư thừa để trao đổi. 18
  19. Cộng đồng nguyên thủy tan rã, hình thành gia đình, chế độ tư hữu, đòi hỏi phải tiêu dùng sản phẩm của nhau. Từ hai điều kiện đó lúc này có nhiều hàng hóa tham gia trao đổi và được thể hiện dưới hình thái mở rộng. Hình thái này được mô phỏng bằng phương trình trao đổi sau: 5 đấu thóc = 1 tấm vải = 2 các cốc = 1 con cừu… Trong hình thái mở rộng có nhiều hàng hóa tham gia trao đ ổi, nhưng vẫn là trao đổi trực tiếp. Mỗi hàng hóa là vật ngang giá riêng biệt của một hàng hóa khác (chưa có VNG chung), nên những ngư ời trao đổi khó đạt được mục đích ngay. Hình thái chung. Cuộc phân công lao động xã hội lần thứ hai xuất hiện (thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp), năng suất lao động tăng lên, trao đổi trở thành hiện tượng kinh tế phổ biến. Từng vùng, khu vực hình thành chợ (thị trường) trao đổi hàng hóa, đòi hỏi tách ra một hàng hóa đ ể trao đổi nhiều lần với các hàng hóa khác. Hàng hóa đó phải có thuộc tính: gọn, nhẹ, dể bảo quản, dễ chuyên chở và phù hợp với tập quán trao đổi của từng địa phương. Khi đ ạt được các tiêu chuẩn trên hàng hóa sẽ trở thành vật ngang giá chung. Hình thái này được thể hiện bằng phương trình trao đổi sau: 5 đấu thóc = 1 tấm vải 2 cái cuốc = 1 con cừu = 0,2 gr vàng = Trong phương trình trao đ ổi trên chỉ có một hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung, giá trị mọi hàng hóa đều được biểu hiện ở vật ngang giá chung, và trao đổi chỉ thực hiện qua hai lần bán và mua. Tuy nhiên, vật ngang giá chung còn mang tính chất địa phương và thời gian nhất định. Cho nên hình thái này còn cản trở đến việc mở rộng trao đổi hàng hóa giữa các địa phương, đ ặc biệt giữa các quốc gia với nhau. Hình thái tiền tệ. Do sự phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hóa, sự mở rộng nhanh chóng của thị trường dân tộc và thị trường thế giới, đòi hỏi phải có vật ngang giá chung thống nhất. Kim loại vàng do những thuộc tính ưu việt của mình đã giữ được vị trí vật ngang giá chung cho cả thế giới hàng hóa và hình thái tiền tệ ra đời. Phương trình trao đổi của hình thái tiền tệ được thể hiện: 5 đấu thóc = 0,2 gr vàng 19
  20. 2 cái cuốc = 1 con cừu = 1 tấm vải = v .v… Kim loại vàng là vật ngang giá chung cho cả thế giới hàng hóa. Lúc này thế giới hàng hóa đư ợc chia thành 2 bên: một bên là hàng hóa - tiền tệ, một bên là hàng hóa thông thường. Việc biểu hiện giá trị của mọi hàng hóa đư ợc cố định vào vàng. Như vậy, quá trình phát triển của quan hệ trao đổi đã dẫn đến sự xuất hiện những vật ngang giá chung . Vật ngang giá chung là những hàng hóa có thể trao đổi nhiều lần với các hàng hóa khác. Lúc đầu là những hàng hóa thông thường, như: vải, vỏ ốc, vòng đá… sau cùng đư ợc cố định vào kim loại vàng. Vàng đư ợc gọi là kim loại tiền tệ hay nói cách khác vàng chính là hình thái tiền tệ của giá trị hàng hóa. Nó là sản phẩm của quá trình sản xuất và trao đổi hàng hóa. 1.1.2. Sự phát triển của tiền tệ. Tiền tệ được phát triển qua các hình thức sau: Tiền bằng HH Tiền Tiền đúc bằng kim Tiền Tiền chuyển     thông thường loại kém giá giấy khoản vàng (1) Tiền bằng hàng hóa thông thường. - Những hàng hóa đóng vai trò vật ngang giá chung để trao đổi nhiều lần với hàng hóa khác. - Hàng hóa đó là quý, hiếm, gọn, nhẹ, dễ bảo quản, dễ chuyên chở và phù hợp với tập quán trao đổi từng địa phương. - Hàng hóa tiền tệ là: da thú, vỏ sò, vòng đ á, muối, vải… 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2