Vũ Quốc Thông<br />
<br />
12/15/2016<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM<br />
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN<br />
<br />
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 1<br />
<br />
Chương 6<br />
<br />
Lập báo cáo tài chính<br />
trên bảng tính<br />
<br />
Mục<br />
tiêu<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Giải thích mối quan hệ giữa các<br />
báo cáo tài chính và nguồn dữ<br />
liệu<br />
<br />
Ứng dụng công cụ hàm để truy<br />
xuất dữ liệu và trình bày thông tin<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
12/15/2016<br />
<br />
Lập bảng cân đối<br />
kế toán<br />
<br />
3<br />
<br />
Biểu<br />
mẫu<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
12/15/2016<br />
<br />
Truy<br />
xuất<br />
D/L<br />
<br />
Cơ sở dữ liệu<br />
<br />
Sheet<br />
BDMTK<br />
<br />
Sheet<br />
SOKTMAY<br />
<br />
Bảng cân đối<br />
kế toán<br />
<br />
5<br />
<br />
Biểu<br />
mẫu<br />
<br />
6<br />
<br />
3<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
12/15/2016<br />
<br />
Mã TSNV<br />
<br />
7<br />
<br />
Ví dụ<br />
BDMTK<br />
<br />
BCĐKT<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
Vũ Quốc Thông<br />
<br />
12/15/2016<br />
<br />
Phân<br />
tích<br />
<br />
Tổng quát<br />
BCĐKT<br />
<br />
BDMTK<br />
TK loại 1, 2<br />
TK loại 3, 4<br />
<br />
=><br />
=><br />
<br />
Phần TS<br />
Phần NV<br />
<br />
9<br />
<br />
Phân<br />
tích<br />
<br />
Ngoại lệ<br />
• TK loại 1, 2 với giá trị âm trên BDMTK<br />
Tài khoản<br />
trên BDMTK<br />
<br />
Chỉ tiêu<br />
trên BCĐKT<br />
<br />
TK 1311*<br />
<br />
Người mua trả tiền trước ngắn hạn<br />
(300-310-312)<br />
<br />
TK 1312*<br />
<br />
Người mua trả tiền trước dài hạn<br />
(300-330-332)<br />
<br />
TK 138* hoặc<br />
TK 141*<br />
<br />
Phải trả ngắn hạn khác<br />
(300-310-319)<br />
<br />
10<br />
<br />
5<br />
<br />