Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 2 - TS. Lê Diên Tuấn
lượt xem 1
download
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 2: Kinh doanh toàn cầu và hợp tác, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được thế nào là quy trình kinh doanh (Business processes)? Mối liên hệ với HTTT; Các loại HTTT có thể phục vụ cho các cấp quản lý khác nhau và HTTT tích hợp giúp cho sự liên kết trong doanh nghiệp như thế nào để nâng cao sự hiệu quả của hoạt động kinh doanh;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 2 - TS. Lê Diên Tuấn
- CHƯƠNG 2 Mục tiêu • Thế nào là quy trình kinh doanh (Business processes)? Mối liên hệ với HTTT? • Các loại HTTT có thể phục vụ cho các cấp quản lý KINH DOANH TOÀN CẦU khác nhau và HTTT tích hợp giúp cho sự liên kết VÀ HỢP TÁC trong doanh nghiệp như thế nào để nâng cao sự hiệu quả của hoạt động kinh doanh? • Vai trò của kinh doanh toàn cầu trong một doanh nghiệp • Tầm quan trọng của HTTT đối với việc hợp tác và kinh doanh xã hội và các công nghệ nào được sử dụng? • Các vị trí công việc của bộ phận HTTT trong DN 1 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. Câu hỏi thảo luận 2.1 Qui trình kinh doanh và HTTT Qui trình Hệ thống kinh doanh thông tin 3 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.1 Qui trình kinh doanh và HTTT 2.1 Qui trình kinh doanh và HTTT Qui trình kinh doanh: Quy trình kinh doanh là một chuỗi Example: HR information System các hoạt động được thiết kế sẵn nhằm đáp ứng những mục tiêu cụ thể của hoạt động kinh doanh. Dòng chảy của nguyên liệu, thông tin và tri thức Tự luận Tập hợp các hoạt động/bước Có thể gắn liền với một khu vực chức năng hoặc đa chức năng Doanh nghiệp: Có thể hình dung là tập hợp các quy trình kinh doanh Quy trình kinh doanh có thể trở thành năng lực cạnh tranh hoặc rào cản đối với doanh nghiệp (tùy thuộc vào quy trình kinh doanh tốt hay xấu). 5 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 6 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.1 Qui trình kinh doanh và HTTT 2.1 Quy trình kinh doanh và HTTT Quy trình thực hiện yêu cầu mua hàng Thực hiện yêu cầu mua hàng của khách hàng bao gồm một tập hợp phức Hình 2-1 tạp của các bước/hoạt động, yêu cầu sự phối hợp chặt chẽ giữa các chức năng bán hàng, kế toán và sản xuất. 7 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 8 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.1 Quy trình kinh doanh và HTTT 2.2 Các loại hệ thống thông tin HTTT cải tiến quy trình kinh doanh: How do systems serve the different management groups in Nâng cao sự hiệu quả của quy trình hiện tại a business and how do systems that link the enterprise • Tự động hóa các quy trình thủ công improve organization performance? Kích hoạt các quy trình mới Tự luận - Transaction processing systems • Thay đổi dòng thông tin - Business intelligence systems • Thay thế các hoạt động tuần tự bằng các hoạt - Enterprise applications động song song • Loại bỏ sự chậm trễ trong việc ra quyết định • Hỗ trợ các mô hình kinh doanh mới 9 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 10 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin Organizational Hierarchy Planning Executives Control Middle-Level Managers Operation Operational Employees 11 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 12 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng Transaction processing systems (TPS) - Hệ thống xử lý giao dịch TỰ LUẬN Phục vụ các nhà quản lý và nhân viên ở cấp tác nghiệp Thực hiện và ghi lại các giao dịch cần thiết hằng ngày để tiến hành kinh doanh Ví dụ: nhập lệnh bán hàng, trả lương, giao hàng Cho phép các nhà quản lý theo dõi trạng thái của các hoạt động và mối liên hệ với môi trường bên ngoài Phục vụ các mục tiêu có cấu trúc được xác định trước và ra quyết định Common features: Simple & Repetitive 13 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 14 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng A Payroll TPS Transaction Processing Systems (TPS) HT xử lý giao dịch cho quy trình trả lương thu Allow managers to monitor status of internal thập các dữ liệu thanh toán của nhân viên. Đầu operations and relations with external environment ra của HT bao gồm báo cáo trực tuyến và bản giấy Major producers of information for the other systems cho việc quản lý và trả and business functions lương người lao động Initial data resource for the other systems Importance of accurate and comprehensive data at TPS level Central to business Hình 2-2 15 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 16 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng Business intelligence (BI) Management information systems (MIS) - HTTT • Data and software tools for organizing and quản lý TỰ LUẬN analyzing data to find out hidden patterns or Phục vụ các nhà quản lý cấp trung (cấp chiến thuật) trends in organization • Used to help managers and users make Cung cấp các báo cáo về tình hình kinh doanh hiện tại, improved decisions dựa trên các dữ liệu từ HTTT xử lý giao dịch Business intelligence systems Cung cấp các đáp án/phương án để giải quyết các vấn đề • Management information systems thường gặp với các quy trình được xác định trước. • Decision support systems Khả năng phân tích thấp (không dùng model toán và kỹ • Executive support systems thuật thống kê) 17 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 18 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin HTTT Quản lý thu thập dữ liệu từ TPS của doanh nghiệp Ví dụ báo cáo của HTTT quản lý Trong hệ thống minh họa trên, 3 HTTT xử lý giao dịch tổng hợp các dữ liệu giao Hình 2-3 dịch cho HTTT quản lý vào thời điểm kết thúc. Nhà quản lý truy cập vào dữ liệu của doanh nghiệp thông qua HTTT quản lý, và HT này có nhiệm vụ cung cấp các Báo cáo tổng kết dữ liệu bán hàng hàng năm, được cung cấp Hình 2-4 báo cáo thích hợp bởi HTTT quản lý trong hình 2-3 19 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 20 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin Cấu trúc chung của MIS 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng DSS - Hệ thống hỗ trợ ra quyết định TỰ LUẬN Cơ sở dữ liệu Phục vụ cho quản lý cấp trung (chiến thuật) MIS Hỗ trợ ra quyết định bất thường Chương trình MIS Ví dụ: Ảnh hưởng như thế nào lên lịch trình sản xuất nếu doanh số Cơ sở dữ liệu Truy vấn của TPS (queries) bán hàng tháng 12 tăng gấp đôi? Biểu (forms) Có thể sử dụng thông tin bên ngoài cũng như dữ liệu từ TPS/MIS Báo cáo DSS hướng mô hình toán và kỹ thuật thống kê phức tạp (reports) Nhà quản lý Hệ thống dự đoán Voyage cấp trung - Định kỳ http://www.norcomms.com/voyageestimationsoftware.php - Bất thường (adhoc) DSS hướng dữ liệu (Data-driven decision making) - Ngoại lệ 21 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 22 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng Voyage-Estimating Decision Support System DSS - Hệ thống hỗ trợ ra quyết định Ví dụ: Bài toán liên quan đến hỗ trợ khách du lịch lựa chọn điểm đi du lịch dựa vào số người tham gia và ngân sách cụ thể. - Input: Danh sách các địa điểm ưa thích của khách du lịch - Output: Lộ trình, chi phí giá vé, chi phí đi lại, tư vấn các khách sạn, quán ăn phù hợp,… Input Model Output Hình 2-5 DSS trên hoạt động trên máy tính cấu hình mạnh. Nó được các nhà quản lý sử dụng hằng ngày (xây dựng đấu giá của hợp đồng vận chuyển) 23 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 24 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.2 Các loại hệ thống thông tin Hoạt động kinh doanh bảo hiểm ô tô tại PVI 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng Executive support systems (ESS) - Hệ thống hỗ trợ điều hành TỰ LUẬN Hỗ trợ nhà quản lý cấp cao (chiến lược) Xác định các quyết định bất thường Đòi hỏi phán xét, đánh giá và cái nhìn sâu sắc Kết hợp dữ liệu từ các sự kiện bên ngoài (ví dụ: luật thuế mới hoặc đối thủ cạnh tranh) cũng như tổng hợp thông tin từ MIS và DSS nội bộ Bottom Line: An executive support system helps managers make strategic decisions affecting the entire company. The decisions use internal and external data to give executives the information they need to determine the proper course of action in unstructured situations. 25 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 26 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng 2.2.1 Phân loại HTTT theo cấp ứng dụng So sánh các loại HTTT Đặc điểm TPS MIS DSS ESS So sánh các loại HTTT Dữ liệu Các giao Từ 2 2 loại dữ liệu: (1) 2 loại dữ liệu: (1) Höôùng TPS MIS DSS ESS dịch hàng nguồn: (1) từ bên trong từ bên trong ngày. từ TPS, (2) (TPS/MIS), (MIS/DSS), Loại thông Báo các tóm Báo cáo định Thông tin hỗ Điều hành từ nhà tin tắt vận hàng. kỳ và theo trợ những (2) từ bên ngoài (2) từ bên ngoài quản lý (kế yêu cầu, báo QĐ đặc (nghiên cứu thị (các luật thuế hoạch). cáo ngoại lệ. trưng. trường, thống mới, đối thủ kê,...). cạnh tranh,...).. Cấp phục QL tác QL cấp trung. Phân tích Nhà QL cấp Thủ tục Có cấu trúc. Có cấu Bán cấu trúc, mô Không cấu trúc. vụ nghiệp, trợ viên và nhà cao. trúc, mô hình khoa học lý. QL. hình khoa QL tổng hợp, Mục tiêu Được việc. Hiệu quả. Kết quả. Được việc và học QL pha trộn giữa sự hướng tới hiệu quả. thông phán đoán và thường. mô hình. 27 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 28 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.2.2 Phân loại HTTT theo chức năng nghiệp vụ 2.2.2 Phân loại HTTT theo chức năng nghiệp vụ Các ứng dụng doanh nghiệp (Enterprise applications) Hệ thống quản trị tri thức (KMS) Hệ thống phục vụ cho sự liên kết doanh nghiệp Hỗ trợ các hoạt động nắm bắt và áp dụng kiến thức Nối các khu vực chức năng và chuyên môn Thực hiện các quy trình kinh doanh toàn doanh nghiệp Bao gồm tất cả các cấp quản lý Làm thế nào tạo ra, sản xuất và phân phối sản phẩm 4 ứng dụng chính: và dịch vụ • Hệ thống doanh nghiệp - ERP Thu thập kiến thức và kinh nghiệm nội bộ trong • Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng - SCMs doanh nghiệp và phổ biến cho nhân viên • Hệ thống quản trị quan hệ khách hàng - CRMs Liên kết các nguồn tri thức bên ngoài • Hệ thống quản trị tri thức - KMS Ví dụ: Chuyển giao dây chuyền công nghệ 29 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 30 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.2 Các loại hệ thống thông tin 2.3 Thương mại điện tử 2.2.2 Phân loại HTTT theo chức năng nghiệp vụ Kinh doanh điện tử (E-business) Sử dụng công nghệ số và Internet để thực hiện các quy Knowledge Management Processes trình kinh doanh chủ yếu Thương mại điện tử (E-commerce) Discovery • Combination Là một phần của kinh doanh điện tử • Socialization Mua và bán hàng hóa và dịch vụ thông qua mạng Sharing • Socialization Internet Application • Exchange Chính phủ điện tử (E-government) Capture Sử dụng công nghệ Internet để phân phối thông tin và • Externalization dịch vụ đến người dân, viên chức và các doanh nghiệp • Internalization 31 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 32 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3 Thương mại điện tử 2.3 Thương mại điện tử Mô hình TMĐT Xây dựng sự hiện diện Doanh TMĐT nghiệp Logistics và thanh toán Marketing Online 33 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 34 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3 Thương mại điện tử 2.3 Thương mại điện tử Problem: How to derive profits from large and Tổng quan TMĐT, thị trường và hàng hóa số desirable user base Nguyên lý kinh doanh TMĐT và mô hình thu nhập từ Solution: TMĐT Enable businesses to promote brand awareness and refer back to retail sites for purchasing Tiếp thị TMĐT “Promoted pins”: Paid advertising with fees charged if Vai trò của thương mại di dộng trong kinh doanh và user clicks through to firm’s Web site các ứng dụng quan trọng của nó Demonstrates use of social networking technologies in generating new business models Các vấn đề khi xây dựng sự hiện diện TMĐT 35 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 36 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3 Thương mại điện tử 2.3 Thương mại điện tử The Internet was commercialized in 1995 TMĐT: Sử dụng Internet và Web để thực hiện các giao dịch kinh doanh. Bắt đầu vào năm 1995 và phát triển theo cấp số E-Business nhân, vẫn ổn định khi trong khủng hoảng. E-Commerce Doanh nghiệp sống sót sau dot-com bubble nay Commerce phát triển mạnh. Internet Xu hướng TMDT mới: mạng xã hội, di dộng và địa Commerce phương (định vị) 37 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 38 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3 Thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 3 cấp độ phát triển của TMĐT 8 tính năng độc đáo của Internet và Web như một Cấp độ 1:Thương mại thông tin (i-commerce) phương tiện thương mại Doanh nghiệp xây dựng website để cung cấp thông tin về sản – Thông dụng ‐ Ubiquity phẩm, dịch vụ,… Các hoạt động mua bán vẫn thực hiện theo – Phạm vi toàn cầu ‐ Global reach cách truyền thống. – Tiêu chuẩn phổ quát ‐ Universal standards Cấp độ 2: Thương mại giao dịch (t-commerce) – Sự phong phú ‐ Richness Cho phép thực hiện các giao dịch đặt hàng, mua hàng và thanh – Tương tác ‐ Interactivity toán qua mạng. – Mật độ thông tin ‐ Information density Cấp độ 3:Thương mại tích hợp (c-business, c= colaborating) – Cá nhân hóa/Tùy chỉnh ‐ Personalization/customization Website kết nối trực tiếp với CSDL nội bộ của DN, các giao dịch – Công nghệ xã hội ‐ Social technology được thực hiện hoàn toàn tự động do đó giảm chí phí và tăng hiệu quả. 39 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 40 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử Thông dụng ‐ Ubiquity Phạm vi toàn cầu ‐ Global reach Công nghệ Internet/Web technology có mặt khắp mọi nơi và khắp mọi lúc: nơi làm việc, nhà, nơi công Phạm vi của công nghệ qua biên giới giữa các quốc gia cộng.. Ảnh hưởng: Ảnh hưởng: • Thương mại được kích hoạt qua ranh giới, văn hóa Thị trường nay xóa bỏ khoảng cách thời gian và các quốc gia mà không có bất kỳ sự điều chỉnh nào. địa lý và trở thành “không gian thị trường” • Thị trường bao gồm hàng tỷ khách hàng và hàng Nâng cao sự tiện ích cho khách hàng và giảm chi triệu doanh nghiệp toàn thế giới. phí mua sắm Giảm chi phí giao dịch Chi phí tham gia vào thị trường 41 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 42 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử Tiêu chuẩn phổ quát ‐ Universal standards Sự phong phú ‐ Richness Một bộ tiêu chuẩn công nghệ duy nhất: Internet Hỗ trợ âm thanh, video, văn bản và tin nhắn Ảnh hưởng: Ảnh hưởng: • Các hệ thống máy tính khác nhau có thể dễ dàng • Có thể truyền tải các thông điệp (văn bản, âm giao tiếp thanh, video…) phong phú một cách đồng thời đến • Giảm chi phí thâm nhập thị trường – chi phí mà một số lượng lớn người dùng. người bán phải trả để đưa hàng hóa vào thị • Video, âm thanh và tin nhắn marketing có thể được trường tích hợp vào một tin nhắn marketing duy nhất và • Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng – chi phí kết hợp với trải nghiệm người dùng. cho việc tìm sản phẩm thích hợp 43 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 44 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử Tương tác ‐ Interactivity Mật độ thông tin ‐ Information density Công nghệ làm việc thông qua sự tương tác giữa các Mật độ thông tin trở nên dày đặc hơn – tổng số lượng và người dùng. chất lượng thông tin có sẵn cho tất cả các đối tượng tham gia vào thị trường Ảnh hưởng: Ảnh hưởng: • Người tiêu dùng tham gia vào các giao tiếp linh động và điều chỉnh theo kinh nghiệm của từng cá • Minh bạch giá cả hơn nhân. • Minh bạch chi phí hơn • Cho phép người bán tham gia vào việc phi trung gian giá cả • Người tiêu dùng tham gia vào trong quá trình cung cấp hàng hóa, dịch vụ cho thị trường 45 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 46 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử Cá nhân hóa/tùy chỉnh ‐ Công nghệ xã hội ‐ Social technology Personalization/Customization Công nghệ thúc đẩy sản sinh thông tin người dùng và Công nghệ cho phép sự điều chỉnh về tin nhắn, hàng mạng xã hội hóa Ảnh hưởng: Ảnh hưởng: • Xã hội Internet và mô hình kinh doanh mới cho • Tin nhắn cá nhân có thể được gởi đến các cá nhân phép sản sinh thông tin người dùng, phân phối và cũng như nhóm. hỗ trợ mạng xã hội • Sản phẩm và dịch vụ có thể được tùy chỉnh theo sở • Mô hình nhiều ‐ nhiều thích cá nhân. 47 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 48 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử Ảnh hưởng của Internet lên thị trường: The Benefits of Disintermediation to the Consumer Giảm sự bất đối xứng của thông tin Cung cấp sự linh hoạt và hiệu quả hơn: Giảm chi phí tìm kiếm và chi phí giao dịch Cho phép lựa chọn nhằm giảm chi phí Giá cả phi trung gian – Price disintermediation Giá cả linh động ‐ Dynamic pricing Có thể giảm hoặc tăng chi phí chuyển đổi Có thể trì hoãn ham muốn: ảnh hưởng phụ thuộc vào sản phẩm Tăng phân khúc thị trường Figure 10-2 The typical distribution channel has several intermediary layers, each of which adds to the final cost of a product, Hiệu ứng mạng mạnh hơn such as a sweater. Removing layers lowers the final cost to Sự loại bỏ nhiều vấn đề hơn the consumer. 49 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 50 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.1 Tổng quan thương mại điện tử 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập Hàng hóa số QUAN TRỌNG Hàng hóa có thể được giao qua mạng kỹ thuật số Ví dụ : âm nhạc, video, phần mềm, báo, sách … Chi phí của sản phẩm đầu tiên hầu như là chi phí của toàn bộ sản phẩm đó Chi phí giao hàng trên Internet là rất thấp Chi phí Marketing không thay đổi; giá cả biến đổi cao Các ngành kinh doanh hàng hóa số đang trải qua những thay đổi mang tính cách mạng (nhà xuất bản, các hãng thu âm, …) Trong đó, B2B, B2C và C2C là phổ biến nhất 51 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 52 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập B2B (Business to Business): Chỉ hoạt động mua bán giữa 2 hay nhiều công ty. Ở loại hình này, người mua và người bán đều là doanh nghiệp. Ví dụ: Sàn giao dịch TMĐT B2B nổi tiếng như www.alibaba.com 53 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 54 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập B2C (Business to Consumer): Mối quan hệ giữa C2C (Consumer to Consumer): Chỉ hoạt động doanh nghiệp với người tiêu dung. Đây là loại hình mua bán được tiến hành giữa các người tiêu dùng điển hình cho các website bán lẻ sản phẩm, ở đó thông qua mạng Internet. Loại hình này phổ biến người bán là doanh nghiệp và người mua là người trong các website đấu giá, mua bán, rao vặt,… tiêu dùng. Ví dụ mô hình C2C như www.ebay.com Ví dụ: Mô hình B2C như www.amazon.com TỰ LUẬN 55 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 56 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập Phân loại theo công nghệ kết nối mạng: Các mô hình kinh doanh của TMĐT Thương mại hữu tuyến Cổng thông tin ‐ Portal Thương mại di động (M-commerce) E‐tailer (giống như đại lý bán lẻ) Phân loại theo hình thức dịch vụ: Nhà cung cấp nội dung ‐ Content provider Chính phủ điện tử Môi giới giao dịch ‐ Transaction broker Người tạo thị trường ‐ Market creator Giáo dục điện tử Nhà cung cấp dịch vụ ‐ Service provider Ngân hàng điện tử Nhà cung cấp cộng đồng ‐ Community provider … 57 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 58 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 7.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập Các mô hình thu nhập của TMĐT – Thu nhập từ quảng cáo ‐ Advertising – Thu nhập từ bán hàng ‐ Sales – Thu nhập từ đăng ký thành viên ‐ Subscription – Thu nhập từ phí cơ bản‐ Free/Freemium – Thu nhập từ phí giao dịch ‐ Transaction fee – Thu nhập từ liên kết ‐ Affiliate 59 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 60 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.2 Nguyên lý KD TMĐT và mô hình thu nhập 7.3 TMĐT thay đổi Marketing Các đặc điểm của TMĐT xã hội và sự phát triển của nó Newsfeed Dòng thời gian ‐ Timelines Đăng nhập mạng xã hội ‐ Social sign‐on Hợp tác mua sắm Collaborative shopping Thông báo mạng ‐ Network notification Tìm kiếm trên mạng xã hội ‐ Social search 61 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 62 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.3 Tiếp thị thương mại điện tử 2.3.3 Tiếp thị thương mại điện tử Internet cung cấp phương thức mới để xác định và giao tiếp với khách hang (search engine maketing, data Truyền thông xã hội ‐ Social media: mining, recommendation systems, targeted email). – Phát triển nhanh chóng của truyền thông cho xây dựng thương hiệu và tiếp thị Cái đuôi dài ‐ Long tail marketing: • Khả năng chạm đến một lượng lớn khách hàng mà ít Marketing mạng xã hội: tốn kém – Tìm cách tận dụng ảnh hưởng của cá nhân lên người Các định dạng quảng cáo Internet (search engines, e‐ khác trong mạng xã hội mail, social media,…) – Mục tiêu là một mạng xã hội chia sẻ đam mê và lời khuyên Mục tiêu hành vi ‐ Behavioral targeting: – Facebook’s “Like button” • Theo dõi các hành vi trực tuyến của cá nhân trên Web – Mạng xã hội có lượng người tham gia lớn hoặc ứng dụng • Vấn đề về tính riêng tư ‐ Privacy concerns 63 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 64 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.3 Tiếp thị thương mại điện tử 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng CAN MY BUSINESS AFFORD E-MARKETING? Thương mại di động (M‐commerce ) The cost of e‐Marketing depends on which strategies you Một hình thức của thương mại điện tử choose to implement. Các giao dịch được thực hiện thông qua mạng không dây Any business can start using simple e‐Marketing techniques bằng cách sử dụng các thiết bị như điện thoại thông minh such as email, newsletters, computer based data management (smartphones), máy tính bảng (tablets),… and internet research by purchasing a computer and Thương mại di động mang cũng mở ra nhiều cơ hội và connecting to the internet. thách thức đối với doanh nghiệp Businesses can also spend many thousands of dollars utilizing the services of a professional e‐Marketing firm to create and implement a complete e‐Marketing package. The choice is yours! 65 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 66 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng Một số lợi ích khi sử dụng thương mại di động Một số thách thức khi sử dụng thương mại di động Convenience Technical challenge Anytime and anywhere access Security and privacy Personalization and localization Demography Flexibility Governmental policies and regulations Ubiquity … 67 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 68 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng Traditional vs. new business models Đặc trưng nổi trội của thương mại di động Sự định vị (Localization) Khả năng tiếp cận (Reachability) Tính tương tác (Interactivity) 69 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 70 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng 2.3.4 Thương mại di động và ứng dụng Dịch vụ hướng định vị: Dịch vụ cung cấp nội dung và Các dịch vụ thương mại di dộng khác khả năng tương tác với người dùng dựa trên vị trí hiện tại Ngân hàng, công ty tín dụng cung cấp các ứng Dựa trên dịch vụ định vị GPS TỰ LUẬN dụng quản lý tài khoản Các loại hình: Quảng cáo trên di dộng • Dịch vụ xã hội theo vùng địa lý ‐ Geosocial • iAd, AdMob, Millenial Media, Facebook – Where friends are • Quảng cáo nhúng trong game, video và ứng • Quảng cáo theo vùng địa lý ‐ Geoadvertising dụng di động – What shops are nearby 55% các nhà bán lẻ trực tuyến có Website thương mại di động • Dịch vụ thông tin theo vùng địa lý ‐ Geoinformation services – Price of house you are passing 71 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 72 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.3.5 Xây dựng sự hiện diện của TMĐT 2.3.5 Xây dựng sự hiện diện của TMĐT Các thách thức về quản lý An e-commerce presence requires firms to E-commerce Presence Map consider the four Xây dựng sự hiểu biết rõ ràng về mục tiêu kinh doanh different types of presence, with specific Lựa chọn công nghệ phù hợp để đạt được các mục tiêu platforms and activities associated with each. Xây dựng sơ đồ hiện điện TMĐT 4 khu vực: Web sites, e‐mail, truyền thông xã hội, truyền Figure 10-10 thông offline Xây dựng lịch trình: xác định các mốc Chia nhỏ dự án thành các giai đoạn 73 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 74 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.3.5 Xây dựng sự hiện diện của TMĐT Lịch trình hiện diện TMDT Giai đoạn Hoạt động Cột mốc 1:Lập kế hoạch Hình dung sự hiện diện Web, xác định nhân Báo cáo nhiệm vụ Web sự 2: Xây dựng Web site Thu thập nội dung; xây dựng thiết kế trang; Kế hoạch Website sắp xếp lưu trữ web 3: Triển khai Web Xây dựng từ khóa và thẻ; tập trung vào SEO; Chức năng của Website xác định các nhà tài trợ tiềm năng 4: Kế hoạch truyền Xác định các nền tảng xã hội phù hợp và nội Kế hoạch truyền thông xã thông xã hội dung cho các sản phẩm và dịch vụ hội 5: Triển khai truyền Xây dựng sự hiện diện Facebook, Twitter, và Sự hiện diện hoạt động thông xã hội Pinterest truyền thông xã hội 6: Kế hoạch di động Xây dựng một kế hoạch di động; xem xét các Một kế hoạch truyền lựa chọn cho việc triển khai Web trên điện thông di động thoại thông minh Bottom Line: Developing a successful e-commerce site requires managers to develop a clear understanding of their business objects and choose the right technology to achieve those objectives. Decisions need to be made about the site design and social and information policies. Most of all, the company must adequately budget for all the necessary components of an e- commerce site. 75 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 76 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
- 2.4 Hệ thống hợp tác và kinh doanh xã hội 2.4 Hệ thống hợp tác và kinh doanh xã hội Đẩy nhanh quá trình hội nhập và chia sẻ dòng thông tin Sự hợp tác: Mạng nội bộ (Intranets): Ngắn hoặc dài hạn Chính thức hoặc phi chính thức • Trang Web nội bộ của doanh nghiệp chỉ nhân viên Tăng cường tầm quan trọng của sự hợp tác: được cấp quyền truy cập Thay đổi tính chất công việc Mạng Extranets: Sự phát triển của công tác chuyên môn – công việc tương • Trang Web doanh nghiệp mà chỉ các nhà cung cấp tác được cấp quyền truy cập Thay đổi cấu trúc của doanh nghiệp • Thường được sử dụng để phối hợp với chuỗi cung ứng Thay đổi quy mô của doanh nghiệp Nhấn mạnh vào sự đổi mới Thay đổi văn hóa công việc 77 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 78 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2.4 Hệ thống hợp tác và kinh doanh xã hội 2.4 Hệ thống hợp tác và kinh doanh xã hội Kinh doanh xã hội (Social business) Sử dụng nền tảng mạng xã hội, mạng nội bộ và external Sự tham gia của nhân viên, khách hàng và nhà cung cấp Mục tiêu: tương tác và chia sẻ thông tin “Cuộc giao tiếp” Yêu cầu minh bạch thông tin • Định hướng trao đổi thông tin mà không có sự can thiệp từ các cấp quản lý 79 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 80 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Trần Việt Tâm
16 p | 6 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 11 - Trần Việt Tâm
5 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 10 - Trần Việt Tâm
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 9 - Trần Việt Tâm
8 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 8 - Trần Việt Tâm
11 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 7 - Trần Việt Tâm
16 p | 8 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 5 - Trần Việt Tâm
13 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - Trần Việt Tâm
4 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - Trần Việt Tâm
8 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 2 - Trần Việt Tâm
7 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
16 p | 2 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 5 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29 p | 2 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23 p | 1 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
40 p | 0 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 2 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31 p | 0 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13 p | 3 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 0 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
4 p | 3 | 0
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 7 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn