intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - Xây dựng hệ thống thông tin quản lý, cung cấp cho người học những kiến thức như: Quy trình phát triển hệ thống thông tin; Các phương pháp xây dựng và phát triển hệ thống thông tin; Các phương pháp quản lý xây dựng và phát triển hệ thống thông tin; Nguyên nhân thành công và thất bại trong xây dựng và phát triển hệ thống thông tin;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ Chương 4 Xây dựng hệ thống thông tin quản lý MIS DEVELOPMENT 1 Mục đích của Chương 4 ● Quy trình xây dựng HTTT có những đặc điểm gì? ● Có thể phát triển hệ thống theo những phương pháp nào? ● Quản lý xây dựng và khai thác HTTT theo những phương pháp nào? ● Làm thế nào để hạn chế rủi ro trong quá trình xây dựng và phát triển hệ thống thông tin? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2 2 Chương 4 Xây dựng và phát triển HTTT quản lý 4.1. Quy trình phát triển hệ thống thông tin 4.2. Các phương pháp xây dựng và phát triển HTTT 4.3. Các phương pháp quản lý xây dựng và phát triển HTTT 4.4. Nguyên nhân thành công và thất bại trong xây dựng & phát triển HTTT EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3 3
  2. 4.1 Quy trình phát triển hệ thống Điều tra phân tích Thiết kế Triển khai Xác định vấn đề và cách thức mà HTTT Vận hành & có thể hỗ trợ Các chương duy trì trình và thủ tục HTTT được sử dụng để hỗ trợ quá trình kinh doanh EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4 4 4.1.1 Điều tra, phân tích ● Mục đích ● Môi trường, hoàn cảnh, ràng buộc và hạn chế của hệ thống? ● Người dùng cần gì ở hệ thống? ● Giải pháp sơ bộ để đáp ứng yêu cầu đặt ra? ● Nội dung: ● Khảo sát, đánh giá hiện trạng và tìm hiểu nhu cầu. ● Xác lập và khởi đầu dự án ● Lập kế hoạch triển khai dự án EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5 5 a. Khảo sát, đánh giá hiện trạng, và tìm hiểu nhu cầu ● Nguồn điều tra ● Người dùng hệ thống: nhân viên, nhà quản lý, khách hàng, đối tác ● Sổ sách tài liệu ● Sổ sách, tài liệu, dữ liệu trên máy tính ● Phát hiện các dữ liệu trùng lặp, không nhất quán ● Chương trình máy tính: xác định các chi tiết về cấu trúc dữ liệu và quá trình xử lý dữ liệu ● Phương pháp điều tra ● Nghiên cứu tài liệu viết ● Quan sát ● Phỏng vấn ● Phiếu điều tra ● Quy trình điều tra: kế hoạch, lãnh đạo, điều phối, thừa hành ● Đánh giá hiện trạng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6 6
  3. Các phương pháp điều tra ● Nghiên cứu tài liệu viết ● Phương pháp khảo sát bằng mắt trên các tài liệu viết ● Tài liệu: hóa đơn, phiếu thanh toán, sổ sách, tệp máy tính, biên bản, nghị quyết, … ● Quan sát ● Theo dõi tại hiện trường, nơi làm việc một cách thụ động ● Đòi hỏi nhiều thời gian ● Người bị quan sát có thể cảm thấy khó chịu do đó bất hợp tác, thay đổi hành động khác với thông lệ ● Nên kết hợp với phỏng vấn ngay tại nơi làm việc EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7 7 Các phương pháp điều tra ■ Phỏng vấn ■ Câu hỏi mở: khả năng trả lời lớn, người hỏi chưa hình dung hết được, áp dụng khi người hỏi muốn thăm dò, gợi mở vấn đề, người trả lời phải có hiểu biết rộng ■ Câu hỏi đóng: câu trả lời được xác định trước ■ Trật tự câu hỏi phỏng vấn ■ Thu hẹp dần ■ Mở rộng dần ■ Thắt rồi mở ■ Lưu ý: không nên thể hiện sự áp đặt, cần biết lắng nghe, thể hiện tôn trọng, tin cậy, thiện cảm EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8 8 Các phương pháp điều tra ● Phiếu điều tra ● Liệt kê các câu hỏi và người được điều tra ghi câu trả lời của mình vào đó ● Ít có tác dụng dẫn dắt tư duy vì người trả lời có thể trả lời tùy tiện không theo thứ tự câu hỏi, thậm chí không trả lời ● Ưu điểm: ít tốn kém EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9 9
  4. Kết quả chính của giai đoạn khảo sát ● Báo cáo sau giai đoạn khảo sát bao gồm ● Phát biểu vấn đề ● Thông tin rõ ràng về các vấn đề được đề cập và không được đề cập ● Xem xét công việc: từ góc độ tổ chức và việc quản lý ● Xem xét các kế hoạch phát triển sản phẩm và dịch vụ ● Xu thế chung và dự báo ● Các dự án nghiên cứu và phát triển ● Ngân sách dành cho HTTT ● Xem xét kỹ thuật: có máy tính chưa? Lưu trữ dữ liệu thích hợp chưa? Thực trạng nhân lực? ● Xem xét về thao tác ● Những vấn đề khác cần lưu ý: mức độ ủng hộ của nhà quản lý cấp cao, xác định những giới hạn của vấn đề,… EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10 10 Ví dụ: Hệ thống quản lý trông xe a B Xe máy X e buýt Cổng vào Cổng ra Xe tải Công ten- nơ C D EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11 11 HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRÔNG GỬI XE ● Một bãi trông gửi xe có 2 cổng: Một cổng xe vào, một cổng xe ra. Bãi chia thành 4 khu dành cho 4 loại xe khác nhau: Xe máy, xe buýt, xe tải và công-ten-nơ. Khi khách đến gửi xe, người coi xe nhận dạng xe theo bảng phân loại, sau đó kiểm tra chỗ trống trong bãi. ● Nếu chỗ dành cho loại xe đó đã hết thì thông báo cho khách. Ngược lại thì ghi vé đưa cho khách và hướng dẫn xe vào bãi, đồng thời ghi những thông tin trên vé vào sổ xe vào. ● Khi khách lấy xe, người coi xe kiểm tra vé xem vé là thật hay giả, đối chiếu vé với xe. Nếu vé giả hay không đúng xe thì không cho nhận xe. ● Ngược lại thì viết phiếu thanh toán và thu tiền của khách, đồng thời ghi các thông tin cần thiết vào số xe ra..v.v.. EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12 12
  5. Ví dụ: Quản lý thư viện Các công việc chính: ● Nhập sách ● Nhận độc giả mới ● Mượn sách EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13 13 Ví dụ: Quản lý thư viện Mẫu quản lý sách Thư viện XXX Phiếu quản lý sách Mã số sách:……………. Tên sách:……………………………………… …………………………. Tập:…………………………………Số trang: ………………………….. Số lượng:……………………Năm xuất bản: ………………………….. Mã ngôn ngữ:………………..….Ngôn ngữ: ………………………….. Mã nhà xuất bản:…………….Nhà xuất bản: …………………………. Mã thể loại:………………………....Thể loại: …………………………. Mã tác giả:…………………………. Tác giả: …………………………. Mã vị trí:…………..Vị trí:………. Khu:………..Kệ:…………Ngăn:……… EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14 14 Ví dụ: Quản lý thư viện Nhận độc giả mới Thư viện XXX Phiếu đăng ký Họ và tên:……………….………………Năm sinh: …………….………. Địa chỉ thường trú:…………………Nghề nghiệp: …………………….. Hiện công tác tại:……………………………..…………………………… Ngày đăng ký:………………..……………….…………………………… Xác nhận của cơ quan Số:……. Thẻ độc giả Họ và tên:……………….………………Năm sinh: …………….………. Nghề nghiệp: …………………….. …………….………. …………….… Nơi công tác:……………..…………………..…………………………… Ngày đăng ký:………………..……………….…………………………… Ngày …… tháng …… năm ……… Trưởng phòng bạn đọc EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15 15
  6. Ví dụ: Quản lý thư viện Nhập sách ● Có bổ sung sách mới  Tên sách đã có hay chưa? ● Nếu chưa có thì tạo lập thẻ quản lý và cho mã số mới ● Nếu đã có thì gọi thẻ cũ và cập nhật số lượng thêm ● Nhập sách: thông tin về mã sách gồm có 10 ký tự và có 2 ký tự dành cho mã ngành lớn, 2 ký tự dành cho mã ngành nhỏ, 4 ký tự tiếp theo là thứ tự từ 0001 đến 9999, và 2 ký tự còn lại là số tập tương ứng của cuốn sách EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16 16 Ví dụ: Quản lý thư viện Quy trình mượn sách ● Độc giả đến mượn sách sẽ gửi thẻ lại bàn kiểm tra ● Độc giả được cấp phiếu kiểm tra và điền số thẻ vào phiếu này ● Độc giả vào phòng đọc và lấy phiếu mượn sách ● Độc giả chọn sách cần mượn và điền vào phiếu mượn ● Nhân viên căn cứ vào phiếu này lấy sách cho độc giả và cập nhật vào danh sách độc giả mượn trong ngày đó ● Nếu độc giả mượn và tham khảo tại chỗ  mượn và trả được tiến hành trong ngày ● Nếu độc giả mượn về để tham khảo và vượt quá thời gian cho phép  bộ phận cho mượn sẽ tiến hành rà tìm danh sách độc giả trễ hạn để gửi giấy thu hồi sách đã mượn EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17 17 b. Xác lập và khởi đầu dự án ● Xác định phạm vi và các hạn chế của dự án ● Xác định mục tiêu và các ưu tiên cho dự án ● Đề xuất các giải pháp sơ bộ ● Lập kế hoạch triển khai dự án EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18 18
  7. Xác định phạm vi ● Cơ quan lớn, cỡ quốc gia hoặc quốc tế ● Cơ quan trung bình, thường là một đơn vị nhưng có nhiều chi nhánh ● Xí nghiệp, đơn vị vừa và nhỏ; người quản lý nắm tường tận về đơn vị mình EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19 19 Các mục tiêu và ưu tiên cho dự án ● Lợi ích nghiệp vụ: tăng khả năng xử lý, đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ một cách an toàn, tin cậy ● Lợi ích kinh tế: giảm biên chế cán bộ, giảm chi phí ● Lợi ích sử dụng: nhanh chóng, thuận tiện ● Hạn chế điểm yếu của hệ thống cũ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20 20 Các hạn chế của dự án ● Nhân lực: số lượng, trình độ ● Thiết bị, kỹ thuật ● Tài chính EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21 21
  8. c. Lập kế hoạch triển khai dự án ● Hợp đồng triển khai dự án ● Dự trù thiết bị và kinh phí ● Tổ chức các nhóm làm việc ● Điều hành dự án ● Tiến trình thực hiện dự án EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22 22 Hợp đồng triển khai dự án ● Những vấn đề được đặt ra và các nhu cầu về thông tin liên quan ● Phạm vi và hạn chế ● Mục tiêu và ưu tiên ● Giải pháp và tính khả thi ● Dự trù thiết bị và kinh phí ● Phân công trách nhiệm và nhân sự ● Phương pháp và tiến trình triển khai ● Phương thức thanh toán ● Phương pháp thanh lý hợp đồng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23 23 Dự trù thiết bị và kinh phí ● Khối lượng dữ liệu cần lưu trữ ● Các dạng làm việc (từ xa, trực tiếp,…) ● Số lượng người dùng tối đa ● Khối lượng thông tin cần thu thập ● Khối lượng thông tin kết xuất EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24 24
  9. Nghiên cứu tính khả thi Tính khả thi về tổ chức Tính khả thi về kinh tế Hệ thống có thể hỗ trợ việc Khả năng tiết kiệm thiết lập mục tiêu chiến lược Gia tăng doanh thu của tổ chức tốt tới mức nào? Giảm chi phí đầu tư Tăng lợi nhuận Tính khả thi về kỹ thuật Tính khả thi về điều hành Các phần mềm và phần cứng Khả năng chấp nhận của cho phép xây dựng hệ thống người sử dụng Khả năng hỗ trợ việc quản lý Các yêu cầu của chính phủ, của người cung cấp và khách hàng Bảng 4.1. Các tiêu chuẩn đánh giá phương án khả thi EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25 25 4.1.2. Thiết kế hệ thống ● Thiết kế giao diện với người sử dụng ● Thiết kế dữ liệu ● Thiết kế quá trình ● Đặc tả hệ thống ● phần cứng và thiết bị ● phần mềm ● con người ● giao diện ● Tiêu chuẩn thiết kế EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26 26 Use Case Diagram Use Case Diagram là một sơ đồ thể hiện cách những người dùng (user) trong hệ thống (system) có thể tương tác với hệ thống bằng những hoạt động (Feature) gì. Nó sẽ bao gồm 3 phần chính: ● Những loại User trong hệ thống (Actors) ● Những hoạt động có trong hệ thống (Use cases) ● Mối quan hệ (relationship) giữa Actors và Use cases EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27 27
  10. Use Case Diagram - Facebook 1/ Actors: Author và Friends 2/ Main Use case: Những hành động mà User muốn thực hiện để thỏa mãn 1 nhu cầu của họ. 3/ Include Use Case: Validate Permission [Main Use Case] ----> [Include Use Case] 4/ Extend Use case: Add Location, Add photos. [Extend Use Case] ----> [Main Use Case] 5/ General vs. Specific Use Case Like, Angry, Crying, Love. 6/ System boundary line Hình chữ nhật bao quanh những Use case, tách biệt Use cases ra khỏi Actor EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28 28 Bài tập thực hành ● Lập biểu đồ UCD cho Hệ thống quản lý trông gửi xe ● Trình bày trên lớp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29 29 Lập biểu đồ phân tách chức năng ● Mục đích: ● Thông tin cần thiết cho tổ chức và người sử dụng nó ● Các hoạt động, nguồn cung cấp, và các sản phẩm của HTTT ● Khả năng HTTT cần có để đáp ứng được yêu cầu của người dùng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30 30
  11. Ví dụ: HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRÔNG GỬI XE Quản lý trông, gửi xe 1. Nhận xe 2. Trả xe 3.Giải quyết sự cố 4. Báo cáo 1.1. Nhận dạng xe 2.1. Kiểm tra vé 3.1. Kiểm tra số gửi 4.1. Lập báo cáo 1.2. Kiểm tra chỗ 2.2. Đối chiếu vé xe 3.2. Kiểm tra hiện trường trống 1.4. Ghi vé 2.3. Thanh toán vé 3.3. Lập biên bản 1.4. Ghi số xe vào 2.4. Ghi số xe ra 3.4. Thanh toán EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31 31 Sơ đồ luồng thông tin (IFD – Information Flow Diagram) ● Mục tiêu: mô tả hệ thống thông tin theo cách thức động. Mô tả sự di chuyển của dữ liệu, việc xử lý, việc lưu trữ bằng các sơ đồ ● Ký pháp mô tả Thủ công Giao tác người máy Tin học hoá hoàn toàn Kho dữ liệu: Thủ công Tin học hoá Dòng thông tin: Điều khiển: Tài liệu EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32 32 Sơ đồ luồng thông tin (IFD – Information Flow Diagram) ●Qui tắc: ● Xác định các tác nhân trong HT ● Xác định các tài liệu trong HT ● Các thời điểm di chuyển tài liệu trong HT ● Lập bảng sơ đồ ●Ví dụ: Mô tả sơ đồ quản lý điểm trong trường ● Tác nhân: Sinh viên, giáo viên, phòng đào tạo ● Các tài liệu: bài thi, bảng điểm môn học, bảng điểm bình quân ● Các thời điểm di chuyển: EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33 33
  12. Thời điểm Khách hàng Nhân viên trông xe Phòng Kế toán Khách hàng đến lấy xe Nhận vé xe Vé xe Kiểm tra xe s Đúng số xe đ Biên bản sự cố Sổ ghi xe ra Phiếu thanh Sau kiểm tra toán tiền Tính tiền vé EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34 34 HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRÔNG GỬI XE ● Các bảng dữ liệu ● Bảng giá (và phân loại xe) ● Vé xe ● Sổ ghi xe vào ● Sổ ghi xe ra ● Phiếu thanh toán ● Biên bản sự cố ● Báo cáo EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35 35 Ma trận thực thể - chức năng nghiệp vụ HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRÔNG GỬI XE Các thực thể a. Bảng giá (phân loại xe) b. Vé xe c. Sổ ghi xe vào d. Sổ ghi xe ra e. Phiếu thanh toán f. Biên bản sự cố g. Báo cáo Các chức năng nghiệp vụ a b c d e f g 1. Nhận xe R C U R 2. Trả xe R U C 3. Giải quyết sự cố R R C C 4. Báo cáo cấp trên R R R C EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36 36
  13. Bài tập ● Thực hành với nội dung quản lý thư viện ● Lập biểu đồ phân tách chức năng ● Xây dựng IFD phần nhập yêu cầu mượn sách ● Tạo ma trận thực thể - chức năng nghiệp vụ phần nhập yêu cầu mượn sách của độc giả ● Thời gian: 30 phút EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37 37 4.1.3. Vận hành & bảo dưỡng hệ thống ● Mức độ sử dụng hệ thống ● Số lượng các giao dịch được sử dụng bởi hệ thống trên tổng số các giao dịch mà doanh nghiệp phải thực hiện ● Phương pháp điều tra: bảng câu hỏi, các tham số điều khiển, hoặc bỏ phiếu ● Sự hài lòng của người sử dụng ● Mục đích: phát hiện các thiếu sót còn tồn tại để tránh cho dự án sau này và có thể điều chỉnh hệ thống ngay khi có thể ● Nội dung kiểm tra: tính chính xác của thông tin, chất lượng của dịch vụ, ý kiến riêng của người sử dụng ● Phương pháp điều tra: phỏng vấn và bảng câu hỏi EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38 38 4.1.3. Vận hành & bảo dưỡng hệ thống ● Chi phí và lợi ích ● Mục đích: giúp cho các phân tích viên dự tính chính xác hơn cho các dự án sau này ● Nội dung: xem xét và tính toán chi phí ban đầu phát triển hệ thống ● Phát hiện sớm nhất các lỗi của hệ thống và tìm cách sửa chữa nó và hoàn thiện toàn bộ hệ thống ● Bảo dưỡng khi xẩy ra sự cố đòi hỏi những thay đổi không định trước EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39 39
  14. 4.2. Các phương pháp xây dựng HTTT  Phương pháp SDLC  Phương pháp mẫu thử  Một số phương pháp khác 40 4.2.1. Phương pháp SDLC (Thác nước) Lập KH Phân tích Thiết kế Phát triển Kiểm tra Thực hiện Bảo dưỡng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41 41 Chiến lược đưa hệ thống mới vào vận hành ● Kế hoạch triển khai ● Đào tạo người sử dụng ● Chuyển đổi sang hệ thống mới Song song Hệ thống cũ Hệ thống mới Thí điểm Hệ thống cũ Hệ thống mới Giai đoạn Hệ thống cũ Hệ thống mới Thay thế Hệ thống cũ Hệ thống mới EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42 42
  15. 4.2.1. Phương pháp SDLC ● Ưu điểm ● Có cấu trúc cao ● Xác định rõ ràng các yêu cầu đối với hệ thống ● Có những thời điểm quan trọng được xác định rõ ràng ● Nhược điểm ● Có thể bỏ qua những yêu cầu mới nảy sinh trong quá trình thực hiện dự án ● Tốn thời gian (và tiền bạc) ● Cần phải có sự cam kết tham gia của mọi đối tượng từ trên xuống dưới EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43 43 4.2.2. Hệ thống mẫu thử nghiệm ● Khái niệm: Phương pháp xây dựng hệ thống mẫu thử nghiệm (prototyping) là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống để từ đó người sử dụng có thể nhanh chóng xác định các nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa ● Các bước thực hiện ● B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng ● B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu ● B3: Sử dụng hệ thống ● B4: Chỉnh sửa hệ thống ● B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống phù hợp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44 44 4.2.2. Hệ thống mẫu thử nghiệm ● Ưu điểm ● Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là khi mức độ chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ thống thấp ● Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT ● Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng vào quá trình phát triển hệ thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng phí và những sai sót thiết kế thường xảy ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm ban đầu EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45 45
  16. 4.2.2. Hệ thống mẫu thử nghiệm ● Nhược điểm ● Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ tục phức tạp ● Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần của hệ thống ngoại trừ khi đã có một bước phân tích rõ ràng được thực hiện trước đó ● Hệ thống thử nghiệm có thể được chấp nhận ngay và vì vậy sẽ gây ra những bất cập trong tương lai EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46 46 4.3. Quản lý xây dựng HTTT  Thuê phát triển phần mềm  Sử dụng nguồn nội lực  Mua phần mềm dựng sẵn  Người dùng tự phát triển HTTT  Thuê dịch vụ ứng dụng 47 4.3.1. Thuê ngoài ● Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào một tổ chức khác ● Ưu điểm ● Kinh tế ● Chất lượng dịch vụ cao ● Có thể dự đoán được ● Linh hoạt ● Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục đích khác ● Nhược điểm ● Mất khả năng kiểm soát ● Bất ổn về an toàn thông tin ● Phụ thuộc EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48 48
  17. 4.3.1. Thuê ngoài ● Các trường hợp áp dụng ● Doanh nghiệp bị giới hạn về cơ hội để khác biệt hóa các hoạt động dịch vụ của nó nhờ hệ thống thông tin ● Ngưng trệ dịch vụ HTTT không đóng vai trò quan trọng đối với các hoạt động của doanh nghiệp ● Doanh nghiệp không bị tước mất các bí quyết kỹ thuật cần cho việc phát triển HTTT tương lai của doanh nghiệp ● Khả năng của HTTT hiện có của doanh nghiệp bị hạn chế, không có hiệu quả và yếu về kỹ thuật EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 49 49 4.3.2. Sử dụng nguồn nội lực ● DN tiến hành xây dựng và khai thác HTTT nhờ vào phòng CNTT trong DN ● Ưu điểm ● Đảm bảo được việc thực hiện mang tính chất chiến lược các HTTT trong DN và chủ động hoàn thành được đúng thời hạn cho các dự án hoặc nhiệm vụ cụ thể mang tính chiến lược trong DN ● Nhược điểm ● Phải đầu tư quá lớn vào cơ sở hạ tầng trang thiết bị, con người, khoảng không,… EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 50 50 4.3.2. Sử dụng nguồn nội lực ● Tình huống áp dụng ● Tiết kiệm được chi phí nhờ làm lấy ● Có cơ sở hạ tầng nhân lực đủ mạnh ● Không có các nhà cung cấp phù hợp trên thị trường EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 51 51
  18. 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn ● Tình huống áp dụng ● Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp ● DN không có đủ nguồn lực để xây dựng và thiết kế HTTT ● Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển định hướng người sử dụng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 52 52 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn ● Ưu điểm ● Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị trường  giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý các mối quan hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo ● Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm ● Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống ● Nhược điểm ● Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế cho nhiều dạng công việc khác nhau ● Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các phần mềm đã được sử dụng trước trong DN  chi phí chuyển đổi tăng ● Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ chức EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 53 53 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn ● Lưu ý ● Các chức năng ● Có bao nhiêu chức năng cần thiết được đáp ứng bởi phần mềm trọn gói đó? ● Có bao nhiêu chức năng trong số những chức năng đó đã được chuẩn hóa ● Những chức năng nào có thể sử dụng được nhờ việc sửa lại mã phần mềm trọn gói? ● Cần sửa chữa ở mức độ nào? ● Những chức năng nào mà phần mềm không thể cung cấp được? ● Phần mềm này có thể đáp ứng được tương lai không? ● Tính linh hoạt ● Tính tiện ích cho người sử dụng ● Các cơ sở phần cứng và phần mềm ● Các đặc điểm của CSDL ● Các nỗ lực thiết lập hệ thống ● Bảo trì ● Hệ thống tài liệu hỗ trợ ● Chất lượng của nhà cung cấp ● Chi phí EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 54 54
  19. 4.3.3. Mua phần mềm dựng sẵn ● Phần mềm ERP ● Các nhà cung cấp chính: ● SAP ● Oracle ● Peoplesoft (gần đây đã bị Oracle mua lại) ● SSA (ex Baan) ● Invensys ● ... EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 55 55 4.3.4. Người dùng tự phát triển HTTT (Selfsourcing) ● Người sử dụng tự phát triển HTTT cần cho công việc của mình mà không cần hoặc cần rất ít hỗ trợ từ phía các chuyên gia CNTT ● Cơ sở để phát triển xu hướng ● Sự ra đời và phát triển của 4G – ví dụ: Microsoft Excel EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 56 56 4.3.4. Người dùng tự phát triển HTTT (Selfsourcing) Ưu điểm ● Xác định chính xác và rõ yêu cầu phát triển hệ thống ● Tăng mức độ tham gia của người sử dụng vào xây dựng và phát triển hệ thống ● Tăng khả năng chấp nhận chương trình ứng dụng từ phía người sử dụng Nhược điểm ● Các chương trình được xây dựng thiếu chuyên nghiệp sẽ dẫn tới khả năng có lỗi (bugs, logic errors, …) ● Khó phổ biến ● Người sử dụng ít có kiến thức về quy trình xây dựng và phát triển hệ thống ● Có thể không có tài liệu hướng dẫn về hệ thống EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 57 57
  20. 4.3.5. Thuê ứng dụng ● Thuê sử dụng các chương trình phần mềm từ phía một nhà cung cấp thứ ba (ASP – nhà cung cấp ứng dụng hệ thống) ● Internet đã tạo ra các ASP và giúp cho các ASP hoạt động trở nên hiệu quả hơn EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 58 58 ASP – ví dụ ● P-card – một dạng VISA card để thực hiện các cuộc mua bán liên quan tới công việc EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 59 59 Cửa sổ đăng nhập SpendVision Khi đăng nhập, người dùng phải khai báo tổ chức mà họ làm việc (VUW) cũng như thông tin về chính bản thân họ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 60 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2