intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 10 bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử

Chia sẻ: Đoàn Trung Dũng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:18

423
lượt xem
63
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bao gồm các bài giảng Cấu tạo vỏ nguyên tử môn Hóa học lớp 10 được thiết kế chi tiết trong bộ sưu tập dành cho quý bạn đọc tham khảo trong giáo dục và học tập. Các kiến thức trong bài học giúp học sinh nắm được các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định, tạo nên vỏ nguyên tử. Trong nguyên tử, các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp (K, L, M, N, O, P, Q). Một lớp electron bao gồm một hay nhiều phân lớp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 10 bài 4: Cấu tạo vỏ nguyên tử

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÓA HỌC 10 BÀI 4 CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
  2. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ I. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC ELECTRON TRONG - Mô hình mẫu hành tinh nguyên tử của Bohr, Rutherford và Sommerfeld. Theo Bohr, Rutherford và sommerfeld, electron chuyển động xung quanh hạt nhân nguyên tử theo quỹ đạo tròn hay bầu dục như những hành tinh quay xung quanh mặt trời. - Mô hình nguyên tử hiện đại Theo thuyết nguyên tử hiện đại, các electron chuyển động rất nhanh trong khu vực xung quanh hạt nhân nguyên tử không theo những quỹ đạo xác định tạo nên vỏ nguyên tử.
  3. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON 1.Lớp electron Các electron trên một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
  4. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON 1.Lớp electron - Gồm các electron có mức năng lượng gần bằng nhau - Các lớp electron được sắp xếp theo thứ tự mức năng lượng từ thấp đến cao n 1 2 3 4 ….. Tên lớp K L M N …… (n: Số thứ tự của lớp)
  5. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON 2. Phân lớp electron Các electron trên một Số phân lớp phân lớp có mức năng trong mỗi lớp lượng bằng nhau bằng số thứ tự của lớp đó Electron s Electron p Electron d Electron f
  6. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON 2. Phân lớp electron - Gồm các electron có mức năng lượng bằng nhau. Kí hiệu: s,p,d,f. - Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp đó. Tên lớp K (n=1) L (n=2) M (n=3) N (n=4) Phân lớp 1s 2s,2p 3s,3p,3d 4s,4p,4d,4f. - Electron ở phân lớp s,p,d,f gọi là electron s, p,d,f.
  7. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP 1. Số electron tối đa trong một phân lớp Phân lớp s chứa tối đa 2e Phân lớp p chứa tối đa 6e Phân lớp d chứa tối đa 10e Phân lớp f chứa tối đa 14e Phân lớp bão hòa 1s, 2s, 2p, 4d Phân lớp chưa bão hòa 4f - Phân lớp đã có đủ electron tối đa gọi là phân lớp electron bão hòa.
  8. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP 2. Số electron tối đa trong một lớp
  9. Số e tối đa của lớp thứ n4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ BÀI là 2.n2 Lớp electron đã có đủ electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa.
  10. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP 24 Ví dụ 1: Xác định số lớp electron củ12 Mg a Ta có: Z = số p = số e = 12 Vậy Lớp K (n=1): 2e Lớp L (n=2): 8e Lớp M (n=3): 2e
  11. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP 24 Ví dụ 1: Xác định số lớp electron củ12 Mg a
  12. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP 16 Ví dụ 2: Xác định số lớp electron của O 8 Ta có: Z = số p = số e = 8 Vậy Lớp K (n=1): 2e Lớp L (n=2): 6e
  13. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ CỦNG CỐ Câu 1: Lớp M có mấy phân lớp? A. Một phân lớp B. Hai phân lớp C. Ba phân lớp D. Bốn phân lớp Chọn đáp án đúng
  14. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ CỦNG CỐ Câu 2: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp O (n=5) là A. 25 B. 30 C. 40 D. 45 E. 50 Chọn đáp án đúng
  15. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ CỦNG CỐ Câu 3: Nguyên tử clo có Z=17, số electron là? A. 35 B. 18 C. 17 D. 16 Chọn đáp án đúng
  16. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ CỦNG CỐ Câu 4: Nguyên tử clo có Z=17 có số lớp electron là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Chọn đáp án đúng
  17. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ CỦNG CỐ 40 Câu 5: Nguyên tử agon có kí hiệu là 18 Ar a. Xác định số p, số n, số e của nguyên tử. b. Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron.
  18. BÀI 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ Hướng dẫn học bài ở nhà - Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5-sgk-trang22 - Đọc bài đọc thêm: Khái niệm về obitan nguyên tử (sgk trang 22, 23) - Đọc bài 5: Cấu hình electron của nguyên tử
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2