Bài giảng Hóa học 11 bài 33: Luyện tập Ankin
lượt xem 43
download
Quý thầy cô giáo và các bạn học sinh có thể tham khảo 8 bài giảng Luyện tập Ankin được thiết kế đẹp mắt, sáng tạo để làm tài liệu cho việc giảng dạy và học tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 11 bài 33: Luyện tập Ankin
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
- CẤU TRÚC BÀI GIẢNG I.KIẾN THỨC III. CỦNG CỐ II. BÀI TẬP CẦN NẮM VỮNG 1. So sánh cấu tạo , 2. Sự chuyển hóa giữ 1. Bài tập tự luận. tính chất hóa học của ankan, anken, ankin. 2. Bài tập trắc nghiệm. anken và ankin
- I, Kiến Thức Cần Nhớ 1.Những điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo,tính chất hóa học của anken và ankin Anken Ankin Công thức chung CnH2n (n 2) CnH2n-2 (n 2) Giống nhau - Hiđrocacbon không no, mạch hở Cấu - Có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí liên kết bội tạo Khác nhau - Có một liên kết ba - Có một liên kết đôi - Có đồng phân hình học - Không có đồng phân hình học Giống nhau - Cộng hiđro Tính - Cộng brom (dung dịch) chất - Cộng HX theo qui tắc cộng Mac-côp-nhi-nôp hóa - Làm mất màu dung dịch KMnO4 học Khác nhau Không có phản ứng thế Ank-1-in có phản ứng thế bằng ion kim loại bằng ion kim loại
- I, Kiến Thức Cần Nhớ 2.Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin. ANKAN ANKEN CnH2n+2 (n 1) CnH2n (n 2) ANKIN CnH2n-2 (n 2)
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 chất khí không màu sau : C2H4, CO2, C2H6, C2H2 Khí 1 Khí 2 Khí 3 Khí 4 1. Dd nước vôi trong → hóa đục → CO2 2. Dd AgNO3 / NH3 → xuất hiện ↓ vàng nhạt → C2H2 3. Dd Br2 → mất màu nâu đỏ → C2H4 5
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 2. Hoàn thành sô đồ phản ứng sau: (3) C2H4 (- CH2 –CH2-) n (-CH2- CH=CH-CH2-)n (2) etilen Polietilen(PE) polibutađien (1) CH4 C2H2 (4) CH2 =CH-C = CH (5) CH2= CH-CH=CH2 (6) Metan axetilen propylaxetilen Buta-1,3-đien (7) (8) CH2- CH -Br CH = CH Br Br Br Br 1,2- đibrometen 1,1,2- tribrometan ĐÁP ÁN
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 3. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm propan, etilen và axetilen qua dung dịch brom dư, thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ. Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dung dịch Bạc nitrat trong amoniac thấy có 24,24 gam kết tủa. ( Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn) a. Viết phương trình hóa học để giải thích quá trình thí nghiệm trên ? b. Tính phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ? ĐÁP ÁN TN 1 : C3H8, C2H4C2H2 C3H8 TN 1 : C3H8, C2H4 , C2H2 C2H4, C3H8 6,72 lit 6,72 lit 1,68 lit 24,24 gam kết tủa
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN ĐÁP ÁN: Bài 3 a) Các ptpư: C2H4 + Br2 C2H4Br2 (1) C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (2) C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2Ag2 + 2NH4NO3 (3) b) Theo ptpư (3) ta có: Gọi x, y, z lần lượt mol của propan, etilen, axetilen ta có: x + y + z = 0,3 Mà theo PTPƯ: z = 0.101; x = 0,075 ; y = 0,124 Ta lại có % theo theo thể tích cũng chính là % theo số mol %V C2H2 = 33,7%; %V C2H4 = 41,3%; % V C3H8 = 25%
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN ĐÁP ÁN: Bài 3 Phần trăm theo khối lượng mC2H2 = 0,101.26 = 2,626g mC2H4 = 0,124.28 = 3,472g mC3H8 = 0,075.44 = 3,3g mhh = 9,398g Áp dụng thức tính % khối lượng %mC2H2 = 27,9% %mC2H4 = 36,9% %mC3H8 = 35,2%
- II, Bài tập: A. BÀI TẬP TỰ LUẬN ĐÁP ÁN: Bài 2 (1) 2CH4 15000C C2H2 + 3H2 (2) C2H2 Pd/PdCO3, t0 C2H4 (3) CH2=CH2 Xt, to -(CH2-CH2-)n (4) 2C2H2 t0, xtCH C – CH = CH2 Pd/PdCO3, t0 (5) CH C – CH = CH2 + H2 CH2 = CH – CH = CH2 (6) nCH2 = CH – CH = CH2 tO Xt,(CH – CH = CH – CH2)n 2 (7) CH CH + Br2 CH2Br = CH2Br (8) CH2Br = CH2Br CH2Br = CHBr Br
- II, Bài tập: B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM H2O 1 4 C2H2 C2H2 CaC2 2 3 Dd NaOH hấp thụ tạp chất
- II, Bài tập: B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 (1) CH3 – CH2 – CH2 – C CH (2) CH3 – CH2 – C C – CH3 (3) CH3 – CH – C CH CH3
- II, Bài tập: B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 2: Cho 4 chất sau metan, etilen, But-1-in, but-2-in. Trong 4 chất trên chất nào tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa vàng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Hướng dẫn (1) CH4 (2) CH2=CH2 (3)CH3 – CH2 – C CH (3) CH3 – C C – CH3
- II, Bài tập: B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 3: Tên gọi của ankin có công thức cấu tạo: CH3 – CH – C ≡ C – CH3 CH3 theo danh pháp IUPAC là: A . 4 – metyl pent – 2 – in B . 2 – metyl pent – 3 – in C . isohexin D . isopropylmetylaxetilen
- II, Bài tập: B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp propan, but -2-en, axetilen, thu được 47,96 gam CO2 và 21,42 gam H2O. Giá trị của m là: A. 12.46 g B. 15.46 g C. 11.52 g D. 20.15 g Hướng dẫn Áp dụng đlbt nguyên tố ta có: m = mC + mH = 12. 47,96 + 2. 21.42 = 15.46 g 18 44
- _Làm hết các bài tập còn lại trong SGK trang 147. _Xem lại toàn bộ lý thuyết và bài tập về phần hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no chuẩn bị cho tiết kiểm tra 1 tiết. _Đọc trước bài thực hành số 4 “Điều chế và tính chất của etilen và axetilen”.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
28 p | 1330 | 193
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 16: Hợp chất của Cacbon
35 p | 644 | 140
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 15: Cacbon
26 p | 743 | 134
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 9: Axit nitric và muối nitrat
21 p | 507 | 83
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 29: Anken
36 p | 629 | 80
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 10: Photpho
35 p | 546 | 79
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 17: Silic và hợp chất của silic
19 p | 491 | 78
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 20: Mở đầu về hóa hữu cơ
44 p | 461 | 75
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 36: Luyện tập Hiđrocacbon thơm
31 p | 374 | 66
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
16 p | 527 | 62
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat
22 p | 552 | 59
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 8: Amoniac và muối amoni
27 p | 537 | 59
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 3: Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit bazo
14 p | 458 | 53
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 13: Luyện tập - Tính chất của nito, photpho, và các hợp chất của chúng
11 p | 357 | 48
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 1: Sự điện ly
18 p | 412 | 48
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 4: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
16 p | 336 | 47
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 5: Luyện tập Axit, Bazo và muối. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
15 p | 289 | 47
-
Bài giảng Hóa học 11 bài 24: Luyện tập - Hợp chất hữu cơ, công thức phân tử và công thức cấu tạo
16 p | 288 | 42
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn