intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học 12 bài 28: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

Chia sẻ: Nguyễn Minh Hoàng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

215
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gồm các bài giảng Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng gồm đã được biên soạn chi tiết, thu hút với nội dung bài học. Qua bài học, học sinh được củng cố kiến thức về tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng. Hiểu được mối quan hệ giữa KL kiềm, KL kiềm thổ, nhôm về cấu tạo nguyên tử, tính chất hoá học của đơn chất và hợp chất. Rèn kĩ năng giải bài tập về kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ. So sánh thế điện cực chuẩn của các KL để thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa chúng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học 12 bài 28: Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng

  1. HÓA HỌC 12 LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG 1
  2. KiẾN THỨC BÀI TẬP CẦN NỘI DUNG NẮM VỮNG 2
  3. 2. Một số h/chất quan trọng của kim loại kiềm 1.K/loại kiềm và k/loại KiẾN THỨC CẦN 4.Nước kiềm thổ NẮM VỮNG cứng 3. Một số h/chất quan trọng của k/ loại kiềm thổ 3
  4. BÀI TẬP 1 BÀI TẬP 1 2 BÀI TẬP 2 SÁCH 3 THAM 3 4 G/K 4 KHẢO 5 5 4
  5. I. KiẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Kim loại kiềm và kiềm thổ Kim loại Tính Cấu chất kiềm Vị trí hình e hóa Điều trong lớp học ngoài chế Kim BTH đặc loại cùng trưng kiềm thổ 5
  6. Vị trí Cấu T/C hóa trong hình e học đặc Điều chế BTH lớp n/c trưng Có tính khử Đpnc muối Kim mạnh nhất halogenua Nhóm loại ns1 trong các kl 2MX  IA kiềm MM+ + e 2M + X2 Kim Có tính khử loại Nhóm mạnh sau k MX2 ns2 loại kiềm kiềm IIA M+ X2 thổ MM2++2e 6
  7. I. KiẾN THỨC CẦN NHỚ 2. Một số hợp chất quan trọng của kloại kiềm NaOH HỢP CHẤT CỦA Na2CO3 KIM LOẠI KiỀM NaHCO3 KNO3 7
  8. I. KiẾN THỨC CẦN NHỚ 3. Một số hợp chất quan trọng của klk thổ Ca(OH)2 HỢP CHẤT CỦA CaSO4 K/L KiỀM THỔ CaCO3 Ca(HCO3)2 8
  9. I. KiẾN THỨC CẦN NHỚ 4. Nước cứng a. Khái niệm : Nhiều Nước cứng Ca2+ ; Mg2+ Ít hoặc Nước không mềm 9
  10. b. Phân loại HCO3 - Tính cứng tạm thời Ca2+ ; Mg2+ Cl- , Tính cứng SO42- vĩnh cửu Tính cứng toàn phần 10
  11. c. Cách làm mềm nước CaCO3 P/pháp MgCO3 kết tủa Ca2+ ; Mg2+ Na+, H+ P/pháp trao đổi ion 11
  12. II. BÀI TẬP Bài 1: Cho 3,04 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu được 4,15 gam hỗn hợp muối clorua . Khối lượng của mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 1,17 gam và 2,98 gam . B. 1,12 gam và 1,6 gam . C. 1,12 gam và 1,92 gam .  D. 0,8 gam và 2,24 gam . 12
  13. II. BÀI TẬP Bài 2: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là A. 10 gam . B. 15 gam .  C. 20 gam . D. 25 gam . 13
  14. II. BÀI TẬP Bài 3: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu ? A. NaCl . B. H2SO4 .  C. Na2CO3 . D. HCl . 14
  15. II. BÀI TẬP Bài 4 : Có 28,1 gam hỗn hợp MgCO3 và BaCO3 trong đó MgCO3 chiếm a% về khối lượng . Cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch axit HCl để lấy khí CO2 rồi đem sục vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2 được kết tủa B . Tính a để kết tủa B thu được là lớn nhất . 15
  16. II. BÀI TẬP Bài 5 Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ? A. Điện phân dung dịch CaCl2 có m/ngăn  B. Điện phân CaCl2 nóng chảy . C. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao D. Dùng kim loại Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 . 16
  17. II. BÀI TẬP Bài 6 : Sục a mol khí CO2 vào d/dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa . Lọc tách kết tủa , dung dịch còn lại đun nóng thu thêm được 2 gam kết tủa nữa . Giá trị của a là A. 0,05 mol . B. 0,06 mol .  C. 0,07 mol . D. 0,08 mol . 17
  18. DẶN DÒ 1. Học kĩ bài . 2. Xem bài 27 “NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM ”. 18
  19. III. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1.Hãy hoàn thành dãy biến đổi sau 1 2 Ca(OH) 3 CaCO 4 CO Ca  CaO  2 3 2 Ghi rõ điều kiện nếu có . 19
  20. III. BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 2.Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời ? Ghi phương trình phản ứng A. NaCl . B. H2SO4 .  C. Na2CO3 . D. KNO3 . 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2