intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa sinh học - Ths. Huỳnh Thị Thu Hương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:84

37
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hóa sinh học do Ths. Huỳnh Thị Thu Hương trình bày về bản chất của enzym; cấu tạo và chức năng TTHĐ của enzym; giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym và trình bày sự kiểm soát hoạt động của enzym. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa sinh học - Ths. Huỳnh Thị Thu Hương

  1. 1 HÓA SINH HỌC Thời lượng: 45 tiết ThS. Huỳnh Thị Thu Hương
  2. 2 NỘI DUNG HỌC 1. Enzym 2. Chuyển hóa các chất, Oxy hóa sinh học, chu trình acid acid citric 3. Hóa học và chuyển hóa glucid KIỂM TRA GIỮA KỲ 4. Hóa học và chuyển hóa lipid 5. Hóa học và chuyển hóa acid amin, protein 6. Hóa học và chuyển hóa acid nucleic 7. Hóa học và chuyển hóa hemoglobin 8. Vitamin 9. Hormon
  3. 3 Tài liệu tham khảo 1. Trần Thanh Nhãn (2007), “Hóa Sinh Học – Phần 1: Hóa Sinh Cấu Trúc”, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. 2. Trần Thanh Nhãn (2007), “Hóa Sinh Học – Phần 2: Chuyển hóa các chất và hóa sinh một số cơ quan”, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
  4. 4 3. DM Vasudevan, Sreekumari S, Kannan Vaidyanathan (2011), “Text book biochemistry for medical students”, Jaypee brothers medical. 4. Donald voet, Judith G.Voet (2011), “Biochemitry”, John Wiley & Sons. 5. Dr (Brig) MN Chatterjea, Rana Shinde (2012), “Textbook of Medical Biochemistry”, Jaypee brothers medical. 6. David L. Nelson, Michael M. Cox (2008), “Principles of biochemstry”, W. H. Freeman and Company.
  5. 5 HÓA SINH VÀ Y DƯỢC
  6. 6 KHÁI NIỆM
  7. 7 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU HÓA SINH Hóa sinh tĩnh Nghiên cứu và mô tả thành phần cấu tạo cơ thể sống Hóa sinh động Nghiên cứu các quá trình chuyển hóa, số phận của các chất, mối liên quan giữa các quá trình chuyển hóa
  8. 8 MỐI QUAN HỆ TƯƠNG HỖ GIỮA HÓA SINH VÀ Y DƯỢC Hóa sinh học làm sáng tỏ nhiều khía cạnh về sức khỏe và bệnh tật Nghiên cứu về các khía cạnh của sức khỏe và bệnh tật mở ra thêm nhiều lĩnh vực mới của hóa sinh
  9. 9 HÓA SINH Acid Protein Lipid Hydrat carbon nucleic BÊNH DI BỆNH THIẾU BỆNH XƠ VỮA ĐÁI THÁO TRUYỀN MÁU HbS ĐỘNG MẠCH ĐƢỜNG TỤY Y DƯỢC
  10. 10 Mục tiêu chung Mục tiêu cụ thể • Cung cấp kiến thức về • Vận dụng được kiến thành phần hóa học thức phục vụ cho và chức năng của những môn nghiệp vụ chúng trong tế bào • Dễ dàng tiếp cận môi • Mối liên quan giữa trường xét nghiệm thành phần hóa học lâm sàng và sự chuyển hóa của • Thực hiện những các chất trong tế bào nghiên cứu khoa học • Cơ chế điều hòa sự chuyển hóa trong tế bào
  11. 11 Nucleic Polysaccharides Proteins Lipids acids
  12. 12 ENZYM
  13. 13 1. Đại cương về enzym 1.1. Khái niệm ̶ Là chất xúc tác sinh học, có bản chất là protein. ̶ Có tác động làm gia tăng vận tốc phản ứng nhƣng không thay đổi tiến trình của phản ứng. ̶ Phản ứng đƣợc tiến hành trong những điều kiện tương đối nhẹ nhàng. ̶ Có tính đặc hiệu cao với cơ chất. ̶ Tác động xúc tác enzym có thể được điều hòa.
  14. 14 Năng lượng hoạt hóa ̶ Là sự sai khác giữa mức năng lƣợng của trạng thái cơ bản và trạng thái chuyển tiếp. Kí hiệu: ΔG* ̶ Là năng lƣợng cần cung cấp trong giai đoạn ban đầu để cho phản ứng xảy ra. ̶ ΔG* càng cao → Tốc độ phản ứng sẽ xảy ra chậm. ̶ Enzym làm giảm năng lƣợng hoạt hóa của phản ứng.
  15. 15 Ví dụ: Phản ứng thủy phân đƣờng saccarose Phản ứng Saccarose + H2O → Glucose + Fructose Không xúc tác ΔG* = 32.000 calo/mol Xúc tác vô cơ ΔG* = 25.000 calo/mol Enzym (saccarase) ΔG* = 9.400 calo/mol
  16. 16 1.2. Cân bằng hóa học ̶ Một phản ứng hóa học đƣợc xem là đạt đến trạng thái cân bằng động học khi những phân tử mới của cơ chất và của sản phẩm liên tục chuyển hóa và sản sinh ra nhƣng tỷ lệ giữa cơ chất và sản phẩm vẫn là một hằng số không đổi. ̶ Xét phản ứng: 10-4/giây A B 10-6/giây
  17. 17 ̶ Hằng số cân bằng K:  Nồng độ của B gấp 100 lần A (dù có hay không có enzym) ̶ Để đạt đến trạng thái cân bằng: + Phản ứng không có enzym: cần khoảng 1 giờ + Phản ứng có enzym: trong vòng 1 giây  Enzym không làm thay đổi trạng thái cân bằng nhƣng thúc đẩy phản ứng nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng.
  18. 18 1.3. Trung tâm hoạt động ̶ TTHĐ là một phần nhỏ trong phân tử enzym, tham gia trực tiếp liên kết với cơ chất và chuyển đổi nó thành sản phẩm của phản ứng. ̶ Các acid amin của TTHĐ thƣờng là Serin, Histidin, Tryptophan, Cystein, Lysin, Arginin, Glutamat.
  19. 19 Liên kết được tạo thành giữa enzym và cơ chất ̶ Các cơ chất kết hợp với các TTHĐ bởi nhiều tương tác yếu: + Tƣơng tác tĩnh điện + Liên kết hydrogen + Tƣơng tác kỵ nƣớc + Liên kết Van der Waals +…
  20. 20 Cơ chế xúc tác của enzym S : cơ chất ES : phức trung gian P : sản phẩm E : enzyme E : enzyme
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2