Bài giảng Kế toán chi phí ( TS Nguyễn Thanh Hùng) - Chương 2 Phân loại chi phí và giá thành sản phẩm
lượt xem 12
download
Chương này giúp sinh viên hiểu được sự cần thiết của việc phân loại chi phí. Mô tả cách ứng xử của biến phí, định phí. Hiểu được khái niệm “căn cứ điều khiển sự phát sinh của chi phí” và tầm quan trọng của việc xác định “căn cứ điều khiển sự phát sinh chí của một tổ chức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán chi phí ( TS Nguyễn Thanh Hùng) - Chương 2 Phân loại chi phí và giá thành sản phẩm
- BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG CHƯƠNG 2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ & GÍA THÀNH SẢN PHẨM 1
- Mục tiêu học tập Hiểu được sự cần thiết của việc phân loại chi phí Mô tả cách ứng xử của biến phí, định phí Hiểu được khái niệm “căn cứ điều khiển sự phát sinh của chi phí” và tầm quan trọng của việc xác định “căn cứ điều khiển sự phát sinh chí của một tổ chức Phân biệt được chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp Phân biệt được chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được 2
- Mục tiêu học tập (tiếp) Phân biệt được cho phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất Phân biệt được chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ Mô tả được vai trò của các chi phí trên báo cáo thu nhập và bảng cân đối kế toán của một doanh nghiệp Hiểu được bản chất của chi phí cơ hội, chi phí chìm, chi phí chênh lệch 3
- Sự cần thiết của việc phân loại chi phí Thuật ngữ “chi phí” có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau theo những tình huống khác nhau Chi phí khác nhau được dùng cho những mục đích sử dụng, những tình huống ra quyết định khác nhau 4
- Biến phí & Định phí Biến phí (variable costs-VC) Tổng biến phí thay đổi tỷ lệ thuận với sự thay đổi của mức hoạt động Biến phí bình quân (average variable costs-AVC) là một hằng số (không thay đổi khi mức hoạt động thay đổi) Ví dụ: Giả sử rằng mỗi cặp lốp xe có giá 200.000 đồng. Tổng chi phí lốp xe sẽ là bao nhiêu nếu 1000, 2000, 3000, 4000 chiếc xe gắn máy được sản xuất? 5
- Biến phí & Định phí (tiếp) Biến phí (tiếp) Số lượng xe 1.000 2.000 3.000 4.000 Tổng chi phí lốp 200.000 400.000 600.000 800.000 xe (1.000 đồng) Tổng chi phí lốp xe = Chi phí/cặp lốp x số lượng xe 6
- Biến phí & Định phí (tiếp) Biến phí (tiếp) Đồ thị biến phí Đồ thị biến phí bình quân Chi phí loáp xe/1 chieác xe 800,000,000 Toång chi phí loáp xe 200,000 600,000,000 400,000,000 100,000 200,000,000 0 0 0 1,000 2,000 3,000 4,000 0 1,000 2,000 3,000 4,000 Soáöôï g xe l n Soáöôï g xe l n 7
- Biến phí & Định phí (tiếp) Định phí (fixed costs) Tổng định phí không thay đổi khi mức hoạt động thay đổi Định phí bình quân (average fixed costs-AFC) thay đổi tỷ lệ nghịch theo sự thay đổi của mức hoạt động Ví dụ: Chi phí khấu hao xưởng lắp ráp xe hàng tháng là 2.000.000.000 đồng. Chi phí này là một định phí, không thay đổi cho dù số lượng xe lắp ráp/tháng là bao nhiêu. 8
- Biến phí & Định phí (tiếp) Định phí (tiếp) Số lượng xe 1.000 2.000 3.000 4.000 (chiếc) Chi phí khấu hao 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 (1.000 đồng) Chi phí khấu hao/1 2.000 1.000 666,67 500 xe (1.000 đồng) Chi phí khấu hao/1xe = Chi phí khấu hao : số lượng xe 9
- Biến phí & Định phí (tiếp) Định phí (tiếp) Đồ thị định phí Đồ thị định phí bình quân FC AFC 2.000.000.000 2.000.000 1.000.000 500.000 1.000 2.000 3.000 4.000 1.000 2.000 3.000 4.000 10
- CHI PHÍ HỖN HỢP Chi phí 300.000 Yếu tố biến đổi 60.000 Yếu tố cố định 0 200 Thời gian gọi 11 Y= AX + B (A biến phí đơn vị B: Định phí)
- PHÂN TÍCH TÀI KHOẢN Người phân tích cần am hiểu về mức hoạt động và chi phí của tổ chức Phân tích từng tài khoản kế toán trên sổ kế toán (Sổ cái) Phân loại từng khoản mục chi phí theo biến phí, định phí, hoặc chi phí hỗn hợp Dựa vào các tài liệu kế toán, kết hợp với các thông tin cần thiết khác để ước tính các chi phí (biến phí & định phí) trong tương lai Đối với chi phí hỗn hợp (mixed costs): cần sử dụng các phương pháp để ước lượng chi phí 12
- PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM CỰC BIÊN Chi phí tiện ích của Công ty Tasty Donut XÁC ĐỊNH CHI PHÍ BIẾN ĐỔI thu thập được qua 12 tháng như sau: CHÊNH LỆCH CHI PHÍ CHI PHÍ BIẾN ĐỔI ĐƠN VỊ = ----------------------- THÁNG SẢN LƯỢNG CHI PHÍ CHÊNH LỆCH SẢN LƯỢNG 1 75.000 5.100 2 78.000 5.300 7.035 - 5.100 3 80.000 5.650 = ----------------------- 118.000 - 75.000 4 92.000 6.300 5 98.000 6.400 = 0,045 6 108.000 6.700 7 118.000 7.035 XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CỐ ĐỊNH 8 112.000 7.000 CHI PHÍ CỐ ĐỊNH = TỔNG CHI PHÍ – CHI PHÍ BIẾN ĐỔI 9 95.000 6.200 = 5.100 – 0,045 * 75.000 10 90.000 6.100 = 1.723 11 85.000 5.600 12 90.000 5.900 PHƯƠNG TRÌNH CHI PHÍ: Y = 1.723 + 0,045X 13
- PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ PHÂN TÁN Chi phí tiện ích của Công ty Tasty 8000 PHƯƠNG TRÌNH CHI PHÍ: Donut thu thập được qua 12 tháng Y = 1.500 + 0.05X như sau: 7000 THÁNG SẢN LƯỢNG CHI PHÍ 6000 1 75.000 5.100 5000 2 78.000 5.300 3 80.000 5.650 4000 4 92.000 6.300 5 98.000 6.400 3000 6 108.000 6.700 2000 7 118.000 7.035 8 112.000 7.000 1000 CHI PHÍ CỐ ĐỊNH: 1500 9 95.000 6.200 0 10 90.000 6.100 11 85.000 5.600 0 25000 50000 75000 100000 125000 12 90.000 5.900 Tại mức sản lượng 100.000, TỔNG CHI PHÍ = 6.500 CHI PHÍ KHẢ BIẾN = 6.500 - 1.500 = 5.000 CHI PHÍ KHẢ BIẾN ĐƠN VỊ = 5.000/100.000 = 0.05 14
- PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT Ta phải hệ phương trình: XY = a X2 + b X Y =a X + nb để tìm giá trị a,b 15
- PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT Thaùng X (10 giôø) Y (10đ) XY 2X 1 .0 1 ,650 2 ,150 29 .0 12 2 .0 10 ,50 2 ,0 25 .0 10 3 .0 13 ,150 3 ,950 40 .0 169 4 .50 1 ,70 2 ,05 31 .25 132 5 .0 14 ,350 3 ,90 46 .0 196 6 .50 12 ,90 2 ,250 36 .25 156 7 .0 1 ,650 2 ,150 29 .0 12 8 .0 12 ,90 2 ,80 34 .0 14 9 .50 13 ,250 3 ,875 43 .25 182 10 .50 14 ,40 3 ,30 49 .25 210 1 .50 1 ,70 2 ,05 31 .25 132 12 .0 15 ,50 3 ,50 52 .0 25 16 oäng C .50 149 ,.0 35 650 ,.0 49 975 ,.25 1 89
- PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG BÉ NHẤT Thay số vào Ta có hệ phương trình: 449,975 = a 1,889.25 + 149.50 b 35,650 =a 149.50 + 12b để tìm giá trị a =218,32, b =250,93 Phương trình CP: Y= 2.183,2 X + 250.930 17
- Căn cứ điều khiển sự phát sinh của chi phí (Cost driver) Một sự kiện/hoạt động/nhân tố gây ra sự phát sinh của chi phí Có tương quan chặt chẽ với chi phí phát sinh Thường được chọn làm căn cứ phân bổ chi phí 18
- Căn cứ điều khiển sự phát sinh của chi phí (tiếp) Chức năng kinh doanh Căn cứ Nghiên cứu & Phát triển Số lượng dự án nghiên cứu Số giờ lao động của dự án Thiết kế sản phẩm Số lượng sản phẩm thiết kế Số lượng giờ thiết kế Sản xuất Số giờ lao động trực tiếp Số giờ máy Số lượng sản phẩm … 19
- Căn cứ điều khiển sự phát sinh của chi phí (tiếp) Chức năng kinh doanh Căn cứ Tiếp thị Số lượng quảng cáo thực hiện Doanh thu Phân phối Số lượng/trọng lượng sản phẩm được phân phối Số lượng khách hàng Dịch vụ khách hàng Số lượng cuộc gọi của khách hàng yêu cầu bảo dưỡng Số giờ bảo dưỡng Số lượng sản phẩm bảo dưỡng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán chi phí
14 p | 253 | 50
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán CPSX và tính GT theo CP thực tế kết hợp CP ước tính
14 p | 344 | 39
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 3 - Đại học Mở TP.HCM
29 p | 142 | 17
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi phí ước tính (Đại học Kinh tế TP. HCM)
5 p | 59 | 8
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 5 - Nguyễn Hoàng Phi Nam (2018)
81 p | 78 | 7
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 0 - Hoàng Huy Cường
3 p | 101 | 6
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức (Đại học Kinh tế TP. HCM)
5 p | 46 | 6
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 1: Giới thiệu về kế toán chi phí
78 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế (Đại học Kinh tế TP. HCM)
30 p | 36 | 5
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán chi phí (Đại học Kinh tế TP. HCM)
5 p | 44 | 4
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 2: Phân bổ chi phí và hệ thống tính giá thành theo đơn đặt hàng
53 p | 14 | 4
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 3: Hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất
63 p | 20 | 4
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 5 - ThS Bùi Quốc Khánh
113 p | 6 | 3
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 4 - ThS Bùi Quốc Khánh
141 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 2 - ThS Bùi Quốc Khánh
60 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 5: Các mô hình kế toán chi phí
136 p | 11 | 2
-
Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Giá thành định mức và đánh giá thành quả
68 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kế toán chi phí: Chương 6 - ThS Bùi Quốc Khánh
87 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn