![](images/graphics/blank.gif)
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
lượt xem 20
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bài giảng chương 8 nội dung bao gồm: Nhiệm vụ kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, kế toán các khoản nợ phải trả,..Để nắm các kiến thức cơ bản nhất về kế toán nợ phải trả mời các bạn tham khảo nội dung bài giảng chương 8.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
- 1
- I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH II. Kế toán các khoản nợ phải trả * Tài khoản: TK loại 3 Thanh toán các Các khoản nợ khoản nợ phải phải trả PS trả Các khoản nợ còn phải trả cuối kì TKLQ (111, 112…) Nhóm TK loại 3 TKLQ (152, 153…) (2) Khi T.toán các khoản (1) PSCK nợ phải trả nợ phải trả 2
- b. Trình tự kế toán: 1.Kế toán vay ngắn hạn 311 – Vay ngắn hạn 111, 112 111 Trả nợ vay bằng tiền Vay tiền về nhập quỹ mặt, tiền gửi ngân hàng 152, 153, 156, 211, 131, 311 627, 641, 642,.. Trả nợ vay bằng tiền Vay mua TSCĐ, vật tư, thu của khách hàng, bằng hàng hoá, dịch vụ tiền vay mới 133 413 Thuế GTGT đầu vào (nếu có) Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay 331, 311, 315 bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá Vay trả nợ người bán, hối đoái cuối kỳ giảm) trả nợ vay 413 Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ vay bằng ngoại tệ 3 (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ tăng)
- + Trình tự KT: Sơ đồ KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ 315 – Nợ đến hạn trả 111, 112 341 Trả nợ vay bằng tiền mặt, Số vay dài hạn đến hạn tiền gửi ngân hàng trả 131, 341 342 Trả nợ vay bằng tiền Số nợ dài hạn đến hạn trả thu của khách hàng, bằng tiền vay mới 413 413 Chênh lệch tỷ giá giảm Chênh lệch tỷ giá tăng khi cuối kỳ đánh giá nợ dài khi cuối kỳ đánh giá nợ dài hạn đến hạn trả bằng ngoại hạn đến hạn trả bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối tệ (nếu tỷ giá hối đoái cuối kỳ giảm) kỳ tăng) 4
- 3- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN 515 331 – Phải trả người bán 111, 112 Chiết khấu thanh toán Trả nợ bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 151, 152, 153, 156, 611,.. 152, 153, 156, 211, 611,.. Giảm giá, hàng mua trả lại Mua vật tư, hàng hoá Chiết khấu thương mại nhập kho 133 133 111, 112, 211, 213 141,311… Mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng Ứng trước tiền cho người bán. 241 TSCĐ các khoản trả Phải trả người bán, người nhận thầu về mua sắm TSCĐ phải qua 131 lắp 133 đặt, XDCB hoặc sửa chữa lớn Bù trừ các khoản phải thu, phải trả 142, 242, 627.. 413 Vật tư, hàng hoá mua đưa ngay vào sử dụng, dịch vụ mua ngoài Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá các khoản phải 413 Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ trả người bán bằng ngoại tệ 5 đánh giá các khoản phải trả người bán bằng ngoại tệ
- 4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NN 5. Kế toán phải trả CNV(TK 334) 6. Kế toán Chi phí phải trả (TK 335) 7. Kế toán phải trả nội bộ (TK 336) TKSD: TK 336 – Phải trả nội bộ TK 336 Các khoản đã trả Các khoản phải trả đơn vị nội bộ đơn vị nội bộ Các khoản còn phải trả đơn vị nội bộ c. Trỡnh tự kế toán 6
- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ 336 – Phải trả nội bộ 111, 112 111 Thanh toán các khoản Khi thu hộ các đơn vị nội bộ phải trả nội bộ hoặc vay tiền về nhập quỹ 152, 627, 635, 136 (1368) 641, 642... Bù trừ các khoản phải thu, Phải trả về các khoản đã phải trả nội bộ được chi hộ 414, 415, 431 Cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp dưới về các quỹ 642 Cấp dưới phải nộp cấp trên số tiền để lập quỹ quản lý cấp trên 421 Lãi cấp dưới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên cấp bù lỗ cho cấp 7 dưới
- 8.K.toán khoản Th.toán theo tiến độ K.hoạch H.đồng xây dựng *Trình tự KT: TK 337 TK 131 TK 111,112 TK 511 (2) (1) (3) TK333 (1) (1): Số tiền phải thu theo T.độ K.hoạch đã ghi trong H.đồng (C.cứ H.đång lập theo T.độ K.hoạch) (2): DT tương ứng với phần công việc đã H.thành do nhà thầu tự X.định (dựa vào K.quả thực hiện HĐXD được ước tính) (3): Nhận tiền do K.hàng thanh toán. 8
- 9. KT phải trả phải nộp khác (TK338) – 3381 (TS thừa chờ xử lý) 338 111, 112, 152, 153, 411, 441, 711, 155, 156, 611... 338, 642... Tiền, V.tư, công cụ, thành Khi có biên bản xử lý phẩm, hàng hoá phát hiện của cấp có thẩm thừa khi kiểm kê chờ G.quyết quyền, về T.sản thừa 466 Giá trị Nếu là TSCĐ còn lại 211 dùng cho H.động TSCĐ sự nghiệp, dự án phát hiện Nguyên 4313 thừa chờ giá giải quyết 4313 Giá trị Nếu là TSCĐ hao mòn dùng cho H.động P.lợi 9
- 10. Kế toán vay dài hạn 341 – Vay dài hạn 111, 112 315 Trả bằng tiền Nợ dài hạn 211, 213 Vay dài hạn mua TSCĐ mặt, tiền gửi đến hạn trả ngân hàngtrước hạn Trả 133 111, 112, 241 335, 242 241, 627 Vay dài hạn để đầu tư XDCB Lãi tiền vay vốn Đ.tư XD TSCĐ hoặc SX tài sản D.dang LQ,.. P.trả trong kỳ (nếu được … vốn hoá) 241, 627 Lãi vay vốn SXKD phải trả trong kỳ 413 Ch.lệch tỷ giá tăng khi C.kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ 413 Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ 10
- 11. Kế toỏn khoản nợ dài hạn * Trình tự kế toán: Đã nghiên cứu ở chương 4 12. Kế toán chi phí đi vay (CMKT VN 16 + TT 105) Trường hợp1: CP đi vay phải trả hàng kì TK 111,112 TK 635 Trường hợp2: Trả trước chi phí đi vay (phải phân bổ dần) TK 111,112 TK 142, 242 TK 635 Khi trả Hàng kì phân bổ dần (1) (2) Trường hợp3: Chi phí đi vay trả sau (có trích trước) TK 111,112 TK 335 TK 635 Khi trả Khi trích trước (2) (1) 11
- a.P2 kế toán chi phí đi vay vào CPSXKD trong kì (không được vốn hóa) chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa b.P2 Đối với những khoản vay riêng biệt (là những khoản vay chỉ S.dụng cho mục đích ĐTXD hoặc SX 1 TSDD) CP đi vay = ∑ CP đi vay - Các khoản thu nhập PS được vốn hóa TK 111, 112 TK 111, 112 CP đi vay trả hàng kì Các khoản thu nhập TK 142, 242 TK 241 CP đi vay trả trước TS ĐT XD dở dang TK 335 TK 627 CP đi vay trả sau TS đang SX dở dang 12
- b.P2 KT chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa Đối với những khoản vay riêng biệt Đối với các khoản vay chung (Là các khoản vay vừa sử dụng để ĐTXD hoặc SX 1 TS dở dang vừa sử dụng cho mục đích KD) CP đi vay ∑ CP đi vay liên quan T.tiếp đến được vốn hóa = đầu tư XD hoặc SX T.sản dở dang TK 111, 112 Trả hàng kì TK 241 ĐT XD dở dang TK 142, 242 Trả trước TK 627 TS đang SX dở dang TK 335 Trả sau 13
- * Nội dung: 13. Kế toán trái phiếu phát hành * Khái niệm: b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá * Phương pháp hạch toán: a, TK kế toán sử b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấuường hợp phát hành TP có phụ trội dụng: tự kế toán: b, Trình b3.Tr .Khi PHTP b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá .HT lãi TP P.trả TK 111, 112 TK 3431 TK 111, 112 a.Trả Đ.kì b.Trả sau - T.trước c.T.trước – P.bổ dần TK 242 TK 635 TK 111,112 .T.toán TP 2c,T.trước P.bổ dần Kovốn hóa (c1 ) (c2 ) 2a.Trả Đ.kì TK 335 TK 241, 627 2b, Trả sau b1. Trích trước (b2 ) Được vốn hóa (b1 ) 14
- .Khi PHTP b2.Trường hợp phát hành TP có chiết .Lãi P.trả + P.bổ CK khấu Trả lãi Đ.kì .T.toán TP TK 111,112 TK 3431 TK 111,112 TK 635,241, 627 MG ST thu TK 3432 CK Trả lãi trước TK 111,112 TK 3431 TK 111,112 M.giá STT thu TK 3432 C.khẩu P.bổ CK PS TK 635, 241, 627 TK 242 Lãi trả 15 trước P.bổ lãi
- b2.Trường hợp phát hành TP có chiết .Khi PHTP khấu .Lãi P.trả + P.bổ CK Trả lãi trước .T.toán TP Trả lãi sau TK 3431 TK 111, 1112 TK 335 Khi T.toán Gốc MG STT TK 635, 241, 627 Lãi TK 3412 Trích trước CP lãi vay CKTP P.bổ chiết . khấu b3.Trường hợp PH TP có phụ trội Trả lãi Đ.kì TK 3431 TK 111,112 TK 635, 241, 627 Trả lãi hàng kì MG STT TK 3412 PT P.bổ phụ trội giảm CP lãi 16
- b3.Trường hợp PH TP có phụ trội Trả lãi trước TK 3431 TK 111, 112 TK 635, 241, 627 MG STT TK 3433 TK 242 PT Lãi đã trả Phân bổ lãi hàng kì P.bổ phụ trội Trả lãi sau TK 3431 TK 111, 1112 TK 335 TK 635, 241, 627 MG ST.thu Tổng STTT Lãi Trích trước lãi Gố c P.trả TK 3433 P.bổ phụ trội 17
- I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH II. Kế toán các khoản nợ phải trả III. Kế toán NV CSH * Nguồn vốn kinh KD * Chênh lệch đánh giá lại TS * Chênh lệch tỷ giá hối đoái * Quỹ đầu tư phát triển * Quỹ dự phòng TC * Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm * Quỹ khen thưởng phúc lợi * Quỹ quản lý cấp trên * Thu nhập chưa phân phối * NV đầu tư XDCB * Nguồn kinh phí sự nghiệp * Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ * Kế toán cổ phiếu mua lại 18
- Sơ đồ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 411 – Nguồn vốn kinh doanh 111, 112 111, 112 Trả lại vốn cho Nhận vốn được cấp, nhận NS cấp trên, vốn góp bằng tiền các bên G.vốn L.doanh, cho 152, 153, 156, 152, 153, 155, 156,... các cổ đông,... = 211, 213,... tiền, V. tư, H. Nhận vốn được cấp, nhận vốn góp hoá, TSCĐ bằng vật tư, hàng hoá, TSCĐ 211, 213 421 Ghi tăng nguồn vốn khi công tác XDCB, mua sắm TSCĐ = nguồn vốn Đ.tư 214 XDCB hoặc quỹ ĐTPT hoàn thành đưa vào sử dụng cho H.động SXKD 441, 414 412 Chuyển từ quỹ đầu tư phát triển thành nguồn vốn kinh doanh Chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản (có Q.định ghi giảm 1361 nguồn vốn) Cấp dưới được cấp trên, ngân sách cấp vốn trực tiếp hoặc bổ tự bổ sung nguồn vốn kinh doanh (cấp trên ghi) Chênh lệch tăng do đánh giá lại tài 19 sản (có Q.định ghi tăng n/vốn)
- 4111 111,112 111,112 Bán cố phần cho cổ đông với Mua lại CP để huỷ bỏ ngay giá phát hành = MG (1) tại ngày mua lại (nếu giá mua=MG) (4) Bán cố phần hoặc tái phát Nếu giá mua>MG (5) hành CP với giá phát hành> < MG (2) 4112 4112 CL tăng CL giảm CL tăng 421 111,112 419 CLgiá mua lại>MG khi mua (3)Bổ sung vốn góp do trả cổ lạ i Khi huỷ bỏ CP đã tức bằng cố phiếu cho các cổ mua lại (6) đông Tái phát hành 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp: Chương 6 - Ths. Cồ Thị Thanh Hương
7 p |
495 |
15
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại - Bài 4: Đặc điểm kế toán trong doanh nghiệp du lịch, dịch vụ
16 p |
71 |
10
-
Tập bài giảng Kế toán doanh nghiệp
214 p |
53 |
8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 4 - TS. Hà Thị Phương Dung
26 p |
44 |
8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại - Bài 1: Kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh thương mại nội địa
19 p |
69 |
8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 5 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
19 p |
85 |
8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 1 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
27 p |
47 |
8
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 4 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
21 p |
43 |
6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 3 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
36 p |
62 |
6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp thương mại: Bài 2 - ThS. Đoàn Thị Trúc Quỳnh
34 p |
50 |
6
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 5 - ThS. Bùi Quang Linh
19 p |
16 |
2
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 4 - ThS. Bùi Quang Linh
21 p |
13 |
2
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 7 - ThS. Bùi Quang Linh
37 p |
15 |
1
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 6 - ThS. Bùi Quang Linh
33 p |
12 |
1
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 3 - ThS. Bùi Quang Linh
25 p |
12 |
1
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 2 - ThS. Bùi Quang Linh
64 p |
13 |
1
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 1 - ThS. Bùi Quang Linh
23 p |
12 |
1
-
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp xây dựng: Chương 8 - ThS. Bùi Quang Linh
37 p |
13 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)