intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm toán doanh nghiệp - Chương 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

38
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương này giúp người học: Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính, hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất, hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất, lập và trình bày các chỉ tiêu trên bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm toán doanh nghiệp - Chương 1

  1. Mục tiêu CHƯƠNG 1 Chương này giúp người học: Hiểu được tổng quan về công cụ đầu tư tài chính BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Hiểu được tổng quan về BCTC hợp nhất (CONSOLIDATION OF Hiểu được phương pháp lập BCTC hợp nhất FINANCIAL STATEMENTS) Lập và trình bày các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 1 2 Tài liệu tham khảo NỘI DUNG Nước ngoài IAS 39; IFRS 9 Financial Instruments 1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ IFRS 3 Business Combination (Hợp nhất kinh doanh) TÀI CHÍNH IFRS 10 Consolidate Financial Statements 1.2 TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH IFRS 13 Fair value measurement HỢP NHẤT IAS 27 Separate Financial Statements 1.3 PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY IAS 28 Investments in Associates and Joint Ventures BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT IAS 36 Impairment loss Sách ACCA môn F3 và F7 Việt nam Thông tư 202/2014/TT-BTC-Báo cáo tài chính hợp nhất VAS 7, VAS 8, VAS 10, VAS 11, VAS 21, VAS 23, VAS3 4 25 và VAS 26 1
  2. 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.1 Khái niệm: 1.1.2 Phân loại: Công cụ tài chính (financial instruments): Là hợp A- Tài sản tài chính (financial assets) đồng làm tăng tài sản tài chính của đơn vị và nợ B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities) phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu C- Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments) của đơn vị khác. (Thông tư 210/2009/TT-BTC và IFRS 9) 5 6 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) IAS 39 vs. IFRS 9 IAS 39 IFRS 9 1.1.2 Phân loại: Four categories: Three categories: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) - Fair value through profit - Fair value through profit or loss (FVTPL) or loss (FVTPL) - Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) Classification - Loans and receivables - Fair value through - Chứng khoán phái sinh (Derivatives) of financial other comprehensive assets income (FVTOCI) - Held to maturity (HTM) - Amortized cost - Available-for-sale financial assets 2
  3. 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) 1.1.2 Phân loại: A- Tài sản tài chính (financial assets) - Đầu tư vào vốn ( Investment in equity): Khoản đầu tư dài hạn vào đơn vị khác 1.1.2 Phân loại: KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO VỐN ĐẶC ĐIỂM PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN A- Tài sản tài chính (financial assets) Phương pháp giá phí Kiểm soát (control) - Đầu tư vào nợ ( Investment in debts) Đầu tư vào Công ty con Tỷ lệ quyền biểu quyết > 50% (purchase method)-(pp hợp nhất báo cáo tài chính (Investment in subsidiary) (Consolidation of financial Trái phiếu, khoản cho vay(loan receivables), hối statements) phiếu, thương phiếu, tiền gửi ngân hàng, chứng chỉ Ảnh hưởng đáng kể Đầu tư vào công ty liên kết, (significant influence) tiền gửi liên doanh (Investment in 20% < Tỷ lệ quyền biểu quyết Phương pháp vốn chủ sở hữu (Equity Method) associates, joint venture) < 50% Không ảnh hưởng ( no Phương pháp kế toán Khoản đầu tư vào vốn influence) Khoản đầu tư tài chính ngoài các trường hợp nêu Tỷ lệ quyền biểu quyết < 20% chính trên báo cáo tài trên (Investment) 10 chính riêng lẻ (Seperate Financial Statement) 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: 1.1.2 Phân loại: B- Nợ phải trả tài chính (financial liabilities): Là các nghĩa vụ sau: + Công cụ vốn chủ sở hữu (Equity instruments): a) Mang tính bắt buộc để: Là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn (i) Thanh toán tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ đơn vị khác; nghĩa vụ của đơn vị đó. (ii) Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải trả tài chính với đơn vị khác theo các điều kiện không có lợi cho đơn vị; hoặc b) Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị. 11 12 3
  4. 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1.2 Phân loại: 1.1.2 Phân loại: Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả tài Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải trả chính và công cụ vốn chủ sở hữu tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu Ví dụ 1:Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Y • Hầu hết các công cụ tài chính tạo ra tài sản tài chính phát hành. ở một đơn vị đồng thời tạo ra nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan. a) Xác định công cụ đầu tư tài chính phát sinh tại X và Y. Giải thích sự hình thành công cụ đầu tư tài chính tại X và Y • Trong một số trường hợp, công cụ tài chính có thể b) Kế toán hạch toán nvkt phát sinh tại X và Y như thế làm tăng tài sản tài chính ở đơn vị này, đồng thời làm nào? tăng nợ phải trả tài chính và công cụ vốn đầu tư chủ sở hữu ở đơn vị có liên quan. Công cụ tài chính điển hình có đặc điểm này là trái phiếu chuyển đổi(convertible bonds) 13 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) Cách ghi nhận kế toán đối với khoản Đầu tư vào vốn 1.1.2 Phân loại: (Investment in equity) Chú ý: Mối quan hệ giữa tài sản tài chính, nợ phải Ghi nhận ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công ty trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu ( IAS 27 - Seperate financial statements) Ví dụ 1:Doanh nghiệp X mua trái phiếu do Công ty Giá trị khoản đầu tư được ghi nhận theo giá trị hợp lý ( giá Y phát hành. giao dịch-transaction price). Chi phí phát sinh liên quan a) Giải thích mqh giữa các công cụ đầu tư tài đến giao dịch này (transaction costs) được ghi nhận như chính tại X và Y sau: b) Kế toán hạch toán nvkt phát sinh tại X và Y như + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTPL(Fair value through thế nào? Profit and Loss), chi phí này được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh (Statement of profit or loss and other comprehensive income) + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI(Fair value through Other comprehensive income), chi phí này được ghi nhận vào giá trị khoản đầu tư 4
  5. 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH 1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG CỤ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) ( IFRS 9 FINANCIAL INSTRUMENTS) VÍ DỤ Cách ghi nhận kế toán đối với khoản Đầu tư vào vốn ( Investment in equity) Ngày 20/3/2016, công ty Abrob mua 30,000 cổ phiếu của Ghi nhận sau ban đầu: Trên báo cáo riêng lẻ của công Merch mệnh giá $1/ cp, giá mua $1.8/cp. Chi phí môi giới ty (IAS 27 - Seperate financial statements) và tư vấn là 1% tổng giá trị giao dịch. Ngày 31/12/2016, cổ phiếu của Merch được giao dịch trên thị trường với giá Khoản đầu tư được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. Chi phí $2.5/cp. phát sinh liên quan khi đánh giá lại được ghi nhận vào chi phí trên báo cáo KQKD Trình bày các bút toán kế toán có liên quan đến khoản đầu + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTPL, với mục đích chỉ để tư này tại ngày mua và vào ngày 31/12/2016 trong các bán kiếm lời (held for trading), chênh lệch khi đánh giá lại theo trường hợp sau: giá trị hợp lý được ghi nhận lời hay lỗ trên "Profit and loss a.Công ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích kinh doanh Statement” (for trading). + Nếu khoản đầu tư đo lường theo FVTOCI, với mục đích đầu b.Công ty Abrob mua cổ phiếu Merch mục đích đầu tư dài tư dài hạn, chênh lệch khi đánh giá lại theo giá trị hợp lý được hạn nhận cổ tức với tỷ lệ quyền biểu quyết 20% và công ty ghi nhận trên "Other Comprehensive Income Statement" ghi nhận khoản đầu tư này theo phương pháp FVTOCI. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Kiểm soát (Control) Công ty liên kết (Associate) Công ty liên kết là công ty trong đó nhà đầu tư có ảnh Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hoặc công hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư nhằm thu được lợi ty liên doanh của nhà đầu tư. (IAS 28) ích kinh tế từ các hoạt động của doanh nghiệp đó. (IASs 27, Liên doanh ( Joint venture) 28 and IFRS 3) Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đồng của hai hoặc Ảnh hưởng đáng kể (Significant influence) nhiều bên để cùng thực hiện hợp đồng kinh tế mà hoạt Ảnh hưởng đáng kể là quyền tham gia vào việc đưa ra động này được đồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. (IAS 28) các quyết định về chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp nhận đầu tư (không kiểm soát các chính sách đó). (IAS 28) 19 20 5
  6. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Đầu tư vào công ty con (Investment in Subsidiary) Tập đoàn (Group companies) Công ty mẹ thường được xem là có quyền chi phối các chính Tập đoàn được hiểu là một đơn vị bao gồm công ty sách tài chính và hoạt động trong các trường hợp sau đây: mẹ và các công ty con. (IAS 27) 1) Công ty mẹ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết (QBQ) ở công ty con. Công ty mẹ (Parent) 2) Công ty mẹ nắm giữ ít hơn 50% quyền biểu quyết, và: Công ty mẹ là công ty có một hay nhiều công ty con. a) Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm hoặc bãi miễn đa số các thành viên HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương (IASs 27, 28 and IFRS 3) b) Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp Công ty con (Subsidiary) quản lý tương đương c) Có thoả thuận dành hơn 50% quyền biểu quyết cho Công ty Công ty con là công ty chịu sự kiểm soát của một mẹ 21 22 Công ty khác (Công ty Mẹ) (IAS 27, 28 and IFRS 3) d) Có quyền chi phối CS tài chính và HĐ theo quy chế thỏa thuận 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Đầu tư vào Công ty liên kết (Investment in Associate) Khoản đầu tư thường (Investment) Công ty đầu tư có ảnh hưởng đáng kể đến bên nhận đầu tư. Công ty đầu tư nắm giữ từ 20% đến 50% quyền biểu Công ty đầu tư nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết tại công ty nhận đầu tư. quyết tại Công ty nhận đầu tư Đặc điểm của sự ảnh hưởng đáng kể: (a) Có đại diện trong Hội đồng quản trị hoặc cấp quản lý tương đương của công ty liên kết; (b) Có quyền tham gia vào quá trình hoạch định chính sách (c) Có các giao dịch quan trọng giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư; (d) Có sự trao đổi về cán bộ quản lý; 23 24 (e) Có sự cung cấp thông tin kỹ thuật quan trọng. 6
  7. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Quyền biểu quyết (Voting rights) Quyền sở hữu Xác định quyền biểu quyết trực tiếp và gián tiếp Chỉ tồn tại đối với những phần vốn Quyền sở hữu được xác định góp hoặc cổ phần nào cho phép dựa trên phần vốn góp trong Quyền biểu quyết trong đầu tư trực tiếp chủ sở hữu có quyền tham gia biểu công ty nhận đầu tư. Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết của C/ty đầu tư quyết những vấn đề về chính sách trong C/ty nhận đầu tư tài chính và hoạt động, cũng như Quyền biểu quyết trong đầu tư gián tiếp các vấn đề khác trong cuộc họp Quyền biểu quyết = Quyền biểu quyết trực tiếp của C/ty của hội đồng thành viên hoặc đại đầu tư trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Quyền biểu hội đồng cổ đông. quyết trực tiếp của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận (Phân biệt trường hợp cổ phần phổ đầu tư thông và cổ phần ưu đãi cổ tức) => Để xác định tỷ lệ lợi ích 25 26 => Để xác định PP hợp nhất (interest rate) 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Xác định tỷ lệ lợi ích trực tiếp và gián tiếp Ví dụ 1.2.1: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư trực tiếp thành viên Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ sở hữu của C/ty đầu tư trong Cty Ngày 01/01/N, công ty B mua 70% cổ phần phổ nhận đầu tư thông của công ty S. Sau khi mua, B trở thành Tỷ lệ lợi ích trong đầu tư gián tiếp cổ đông lớn nhất và có 70% quyền biểu quyết Tỷ lệ lợi ích = Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư(nếu có) + Tỷ lệ lợi ích trực tiếp của trong S. C/ty đầu tư trong C/ty nhận đầu tư trung gian* Tỷ lệ lợi ích của C/ty đầu tư trung gian trong C/ty nhận đầu tư 27 7
  8. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.2: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành Ví dụ 1.2.3: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty viên thành viên Ngày 01/01/N, công ty B mua 70% cổ phần phổ Công ty B nắm giữ 40% cổ phần phổ thông của thông của công ty S. Sau khi mua, B trở thành cổ công ty S, 60% cổ phần còn lại của S do C nắm đông lớn nhất và có 70% quyền biểu quyết trong S. giữ. S và C có thỏa thuận dành cho B hơn 50% Ngày 01/01/N+1, công ty S mua 80% cổ phần quyền biểu quyết. phổ thông của công ty C. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.4: Xác định mối quan hệ giữa các C/ty Ví dụ 1.2.5: thành viên Công ty B nắm giữ 35.000 cổ phần phổ thông Công ty B nắm giữ 55% cổ phần của công ty S, của công ty S, tương đương 70%. trong đó 6% là cổ phần ưu đãi, còn lại là cổ phần phổ thông. Yêu cầu: 1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong S 2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên 8
  9. 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.1 Các khái niệm cơ bản 1.2.1 Các khái niệm cơ bản Ví dụ 1.2.7: Ví dụ 1.2.6: Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty Công ty B nắm giữ 70% cổ phần phổ thông của công ty S, công ty S nắm giữ 30% cổ phần phổ thông của C. Công ty S, công ty S nắm giữ 80% cổ phần phổ thông của C. B nắm giữ 25% cổ phần phổ thông của công ty C. Yêu cầu: Yêu cầu: 1.Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong 1. Xác định tỷ lệ lợi ích và quyền biểu quyết của B trong C C 2. Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 2.Xác định mối quan hệ giữa các C/ty thành viên B và C 1.2. TỔNG QUAN VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất (BCTCHN) 1.2.2.1 Khái niệm 1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN Kiểm soát 1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất (Control) 1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN Công ty mẹ Các công ty con (The Parent 1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN (Subsidiaries) Company) 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư tài chính trên BCTCHN Hợp nhất báo cáo tài chính (Consolidation of 35 36 financial statements) 9
  10. 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất What is consolidated financial statements? 1.2.2.1 Khái niệm BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như báo cáo tài chính của Parent Subsidiary một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo của công ty mẹ và các công ty con (IAS 27, IFRS 10) Consolidated financial statements are prepared. 37 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2.2 Đối tượng lập BCTCHN 1.2.2.3 Các báo cáo tài chính hợp nhất • Công ty mẹ lập BCTCHN (IAS 27, IFRS 10) • Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm: • BCTC của tất cả các công ty con trong và ngoài nước phải • Bảng cân đối kế toán hợp nhất được HN với BCTC của công ty mẹ ngoại trừ: quyền KS của (The consolidated statement of financial position) công ty mẹ là tạm thời; hoạt động của công ty con bị hạn chế • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trong thời gian dài. (The consolidated statement of profit or loss and other • Các trường hợp miễn hợp nhất báo cáo tài chính (IAS 27, IFRS comprehensive income) 10) • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất Công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu (The consolidated statement of cashflows) toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và được sự chấp thuận của các • Báo cáo những thay đổi vốn chủ sở hữu cổ đông thiểu số. (The consolidated statement of changes in equity) Các công cụ nợ và vốn không được giao dịch công khai (not • Thuyết minh báo cáo tài chính publicly trading) • (Notes to the financial statements) 39 40 Không trong quá trình phát hành chứng khoán ra công chúng 10
  11. 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2.5 Chính sách kế toán trong BCTCHN 1.2.2.4 Kỳ kế toán trong BCTCHN • Báo cáo tài chính hợp nhất phải áp dụng chính sách kế toán • Trong hầu hết các trường hợp, báo cáo tài chính thống nhất trong tập đoàn công ty mẹ và con được lập trong cùng một kỳ kế toán • Những điều chỉnh phải được thực hiện khi có sự khác biệt trong việc sử dụng chính sách kế toán giữa các công ty trong tập đoàn, • Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau: như: Sử dụng BCTC lập ở thời điểm khác nhau nhưng chênh lệch tối đa không quá 3 tháng + Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho việc hợp nhất Công ty con phải lập thêm một BCTC phục vụ cho có CSKT trùng với CSKT của tập đoàn; hoặc việc hợp nhất trùng với kỳ kế toán của công ty mẹ; + Thuyết minh BCTCHN phải trình bày rõ về các khoản mục đã được hoặc ghi nhận và trình bày theo các CSKT khác nhau và phải thuyết • Độ dài kỳ báo cáo, sự khác nhau về thời điểm lập minh rõ các CS nếu công ty con không thể sử dụng cùng một phải nhất quán 41 CSKT chung của tập đoàn. 42 PP kế toán trên 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất Loại đầu tư Quan hệ BCTC riêng PP kế toán trên BCHN VAS 21 IFRS/IAS 27 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN Đầu tư vào Kiểm soát PP giá PP giá trị PP giá phí( Purchase công ty con gốc hợp lý method)-IFRS3, IFRS 10; VAS11 Đầu tư vào Ảnh PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu công ty liên kết hưởng gốc hợp lý (Equity method)-IAS đáng kể 28; VAS 07 Đầu tư vào Đồng PP giá PP giá trị PP Vốn chủ sở hữu công ty LD kiểm soát gốc hợp lý (Equity method) IAS 28; VAS 08 Đầu tư thường Không PP giá PP giá trị PP giá trị hợp 43 A/H đáng gốc hợp lý/PP lý(IFRS) 44 kể giá gốc PP giá gốc (VAS) 11
  12. 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2 Báo cáo tài chính hợp nhất 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên BCTCHN 1.2.2.6 Phương pháp kế toán khoản đầu tư trên Phương pháp giá phí/giá mua (The purchase method) BCTCHN Phương pháp mua xem xét việc hợp nhất kinh doanh trên quan Phương pháp giá phí (The purchase method) điểm là doanh nghiệp thôn tính các doanh nghiệp khác được xác The fair value of the parent company’s investment định là bên mua. Bên mua mua tài sản thuần và ghi nhận các tài in a subsidiary is set against of the fair value of the sản đã mua, các khoản nợ phải trả và nợ tiềm tàng phải gánh chịu, identifiable net assets in the subsidiary at the date kể cả những tài sản, nợ phải trả và nợ tiềm tàng mà bên bị mua chưa ghi nhận trước đó. (VAS 11) of acquisition. If the investment is greater than the share of net assets then the difference is regarded as the purchase of goodwill (IFRS 3) 45 46 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP CHÍNH HỢP NHẤT NHẤT Những nguyên tắc thực hiện hợp nhất BCTC 2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn(tt) 1. Loại trừ toàn bộ giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch mẹ trong từng Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ nội bộ đang phản ánh trong giá trị tài sản như hàng tồn trong vốn chủ sở hữu của Công ty con; ghi nhận lợi thế kho hoặc TSCĐ phải được loại bỏ trừ khi chi phí tạo nên thương mại hoặc lãi từ giao dịch mua giá rẻ (nếu có). khoản lỗ đó không thể thu hồi được. 2. Loại trừ các giao dịch nội bộ trong Tập đoàn. Số dư các khoản mục phải thu, phải trả trên Bảng Cân Doanh thu, giá vốn giữa các đơn vị trong nội bộ, kinh phí Đối Kế Toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn phải quản lý nộp Tổng công ty, kinh phí của Công ty thành viên, lãi được loại trừ hoàn toàn. đi vay và thu nhập từ cho vay giữa các đơn vị nội bộ Tập 3. Hợp cộng các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán và đoàn, cổ tức đã phân chia và đã ghi nhận phải được loại trừ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty toàn bộ. mẹ và các Công ty con trong Tập đoàn. Các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch 4. Tách lợi ích cổ đông không kiểm soát trong nội bộ Tập đoàn đang nằm trong giá trị tài sản (như hàng tồn kho, tài sản cố định, ...) phải được loại trừ hoàn 47 48 toàn. 12
  13. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Các trường hợp chủ yếu (i) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư Giá trị Tài sản thuần (Net assets) của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty + Giá trị tài sản thuần là chênh lệch giữa Tổng con tại ngày mua. giá trị tài sản trừ đi Tổng giá trị Nợ phải trả (ii) Công ty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần + Giá trị tài sản thuần là vốn chủ sở hữu tại của Cty con tại ngày mua. ngày mua bao gồm: (iii) Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí - Vốn đầu tư chủ sở hữu (share capital) khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. - Thặng dư vốn cổ phần (share premium) (iv) Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và giá phí - Quỹ (Reserves) khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua. - Lợi nhuận giữ lại (Retained earning) 49 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO BCTC riêng lẻ tại ngày 1/1/N P Co S Co TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tài sản Tài sản dài hạn HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500 (i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 - 7,000 3,500 khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con đúng Tài sản ngắn hạn bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày Hàng tồn kho 1,500 1,200 mua và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con Khoản phải thu: 1,200 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 Ví dụ 1.3.1a: (tại ngày mua - at acquisition) Nguồn vốn Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 mua đúng bằng mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại 8,000 cổ phiếu $1 8,000 của S tại ngày 1/1/N bằng $0. Lợi nhuận giữ lại 1,500 0 Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 1/1/N Nợ ngắn hạn Phải trả người bán : 650 1,750 như sau: Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 51 52 13
  14. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 1. Các bút toán loại trừ HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tại ngày mua - at acquisition) Ví dụ 1.3.1a: Yêu cầu: 1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co và S Co 2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại 2. BCTCHN của Cty P Co tại ngày 1/1/N ngày 1/1/N 53 Bảng cân đối kế toán hợp nhất của Cty P Co tại ngày 1/1/N P Co S Co 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO Tập đoàn Tài sản TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500 HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 (i) Thực hiện loại trừ toàn bộ trong t/hợp giá phí 7,000 3,500 Tài sản ngắn hạn khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con đúng Hàng tồn kho 1,500 1,200 bằng giá trị TS thuần của Cty con tại ngày mua Khoản phải thu: Tiền gửi ngân hàng 1,200 450 850 200 và Cty mẹ sở hữu 100% Cty con 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 Nguồn vốn Ví dụ 1.3.1b: (sau ngày mua- post acquisition) Vốn chủ sở hữu Ngày 1/1/N, P Co mua 4.000 cổ phiếu tại S Co với giá 4,000 cổ phiếu $1 4,000 8,000 cổ phiếu $1 8,000 mua đúng bằng mệnh giá là $1/CP. Lợi nhuận giữ lại Lợi nhuận giữ lại 1,500 0 của S tại ngày 1/1/N bằng $0. P Co bán hàng hóa cho Nợ ngắn hạn công ty con là S Co. Phải trả người bán : 650 1,750 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 Bảng cân đối kế toán của hai công ty tại ngày 55 31/12/N như sau: 56 14
  15. BCTC riêng lẻ tại ngày 31/12/N 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO P Co S Co Tài sản TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 3,000 4,000 3,500 - HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 7,000 3,500 (sau ngày mua- since/post acquisition) Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: + S Co + Phải thu khác 300 900 850 Ví dụ 1.3.1b: Tiền gửi ngân hàng 450 200 Yêu cầu: 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 1. Thực hiện bút toán các khoản loại trừ của P Co Nguồn vốn và S Co Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 2. Lập báo cáo tài chính hợp nhất của P Co tại 8,000 cổ phiếu $1 8,000 ngày 31/12/N Lợi nhuận giữ lại 1,500 1,000 Nợ ngắn hạn Phải trả người bán : + P Co 300 + Người bán khác 650 450 57 58 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co 1. Các bút toán loại trừ Tập đoàn Tài sản Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình 3,000 3,500 Đầu tư vào S Co 4,000 cổ phiếu $1 4,000 7,000 3,500 Tài sản ngắn hạn Hàng tồn kho 1,500 1,200 Khoản phải thu: + S Co 300 + Phải thu khác 900 850 Tiền gửi ngân hàng 450 200 3,150 2,250 Tổng Tài Sản 10,150 5,750 Nguồn vốn Vốn chủ sở hữu 4,000 cổ phiếu $1 4,000 2. BCTCHN của Cty P Co tại ngày 31/12/N: 8,000 cổ phiếu $1 8,000 Lợi nhuận giữ lại 1,500 1,000 Nợ ngắn hạn Phải trả người bán : + P Co 300 + Người bán khác 650 450 60 Tổng nguồn vốn 10,150 5,750 15
  16. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lợi thế thương mại (Goodwill) (ii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Cty mẹ sở hữu 100% Cty con, và giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con LỢI THẾ THƯƠNG MẠI cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại LÀ SỰ KHÁC BIỆT GIỮA ngày mua. +: LTTM dương Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại mức giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh GIÁ PHÍ KHOẢN ĐẦU TƯ CỦA GIÁ TRỊ HỢP LÝ CỦA TÀI SẢN THUẦN CỦA CTY CON DO CTY CTY MẸVÀO CTY CON (FAIR giá. Sự chênh lệch này tạo nên lợi thế thương VALUE OF CONSIDERATION MẸ NẮM GIỮ (FAIR VALUE OF NET mại. GIVEN IN ACQUISITION) IDENTIFIABLE ASSETS) 61 - : LTTM âm 62 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lợi thế thương mại (Goodwill) Giá trị hợp lý của Tài sản thuần 2 công thức tính Lợi thế thương mại Tại ngày mua, giá trị tài sản thuần của công ty con phải được đánh giá lại theo giá trị hợp lý. C/thức 1: LTTM = Giá phí khoản đầu tư – Tỷ lệ sở hữu cổ phần của Cty mẹ trong Cty con * GTHL của TS thuần của Cty con Chú ý: Nợ tiềm tàng(contigent liability) không trình bày trên Báo cáo riêng lẻ của công ty con nhưng C/thức 2: LTTM = Giá phí khoản đầu tư + Lợi ích cổ được ghi nhận và đo lường ở giá trị hợp lý khi giá trị đông thiểu số tại ngày mua - GTHL của TS thuần của được xác định đáng tin cậy trên báo cáo tài chính Cty con hợp nhất. 64 16
  17. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lợi thế thương mại (Goodwill) Giá trị sổ sách (book value) Nếu lợi thế thương mại dương thì sẽ được ghi + Book value of an asset is the value at which the nhận như tài sản cố định vô hình trên Báo cáo tài asset is carried on a balance sheet and calculated chính hợp nhất. by taking the cost of an asset minus Trường hợp lợi thế thương mại âm, công ty nên the accumulated depreciation xác minh lại rằng tất cả các tài sản và nợ phải trả mua được đã được xác định một cách chính xác. + Book value of a company Lúc này, lợi thế thương mại âm sẽ được ghi nhận The book value of a company = book value of total Thu nhập từ việc mua rẻ trong năm tài chính tại assets – total liabilities thời điểm công ty mẹ mua công ty con. .66 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Giá phí khoản đầu tư (Consideration given in Giá phí khoản đầu tư (Consideration given in acquisition/ Investment value) acquisition/ Investment value) Bên mua sẽ xác định giá phí hợp nhất kinh doanh - Mua cổ phiếu thanh toán bằng tiền (Cash paid) bao gồm: Giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao đổi - Trao đổi cổ phiếu (Share exchage) của các tài sản đem trao đổi, các khoản nợ phải - Thanh toán có điều kiện (Contingent consideration) trả đã phát sinh hoặc đã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành để đổi lấy quyền kiểm - Thanh toán hoãn lại (Deferred consideration) soát bên bị mua, cộng (+) các chi phí liên quan trực tiếp đến việc hợp nhất kinh doanh. (IFRS 3; VAS 11) 67 68 17
  18. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Giá phí khoản đầu tư theo hình thức trao đổi cổ phiếu Ví dụ 1.3.3 (tại ngày mua- at acquisition) P Co trả $80,000 để mua 40,000 cổ phiếu phổ thông Ví dụ 1.3.2: $1 của S Co vào ngày 31/12/N P Co mua 20,000 $1 cổ phiếu của S Co bằng cách phát hành 5 cổ phiếu $ 1 của P Co cho mỗi 4 cổ phiếu của S Co. Giá trị thị trường cổ phiếu Yêu cầu: Lập báo cáo tài chính hợp nhất của Cty công ty P Co là $ 5 và S Co là $3 P tại ngày 31/12/N. Bài giải Giá phí khoản đầu tư Biết rằng Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co tại 31/12/N như sau: = (20,000 x5/4) x 5 = $125,000 69 70 Bảng cân đối kế toán của P Co, S Co tại ngày 31/12/N 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Bảng cân đối kế toán hợp nhất của P Co tại ngày 31/12/N P Co S Co P Co S Co Tập đoàn Tài sản Tài sản Tài sản dài hạn Tài sản dài hạn Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000 Tài sản cố định hữu hình 60,000 45,000 Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 - Đầu tư vào S Co 40,000 CP $1 80,000 - Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tài sản ngắn hạn 30,000 25,000 Tổng Tài Sản 170,000 70,000 Tổng Tài Sản 170,000 70,000 Nguồn vốn Nguồn vốn Vốn đầu tư chủ sở hữu - $1/cp 120,000 40,000 Vốn đầu tư chủ sở hữu-40,000 CP $1 120,000 40,000 Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000 Lợi nhuận giữ lại 32,000 20,000 Nợ ngắn hạn 18,000 10,000 Nợ ngắn hạn 18,000 10,000 Tổng nguồn vốn 170,000 70,000 Tổng nguồn vốn 170,000 70,000 71 72 18
  19. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lợi ích của cổ đông không kiểm soát (iii) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và Khái niệm: giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con “Non-controlling interests”: A proportion of the đúng bằng giá trị TS thuần của Cty con tại net assets of subsidiaries in fact belongs to ngày mua. investors from outside the group” (IFRS 3) Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là tỷ lệ vốn chủ sở hữu không thuộc quyền sở hữu của phiếu của các công ty con. Điều này đặt ra vấn công ty mẹ chính đề về lợi ích của cổ đông không kiểm soát (cổ đông thiểu số). 73 74 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá trị Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá của Lợi ích cổ đông không kiểm soát (Value of NCI) trị của Lợi ích cổ đông không kiểm soát (Value of NCI) "Proportion of Net assets": đánh giá theo tỷ lệ giá trị hợp lý của Tài sản thuần mà các cổ đông thiểu số nắm giữ. Phương pháp này sẽ tạo ra "partial Phương pháp “Proportion of Net assets” goodwill” Phương pháp “Full fair value” NCI tại ngày mua: NCI (Proportion of Net assets) = tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông thiểu số trong Cty con * Giá trị hợp lý của tài sản thuần của Cty con tại ngày mua 75 76 19
  20. 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NCI tại ngày báo cáo (at year end or at reporting date) Lợi ích của cổ đông không kiểm soát Đo lường NCI: có 2 phương pháp đo lường giá NCI tại ngày báo cáo = NCI tại ngày mua + trị của Lợi ích cổ đông không kiểm soát (Value NCI sau ngày mua of NCI) “Full fair value”: Lợi ích cổ đông không kiểm NCI at year end = NCI at acquisition + soát được đánh giá theo giá trị thị trường của cổ phiếu công ty con tại ngày mua. Phương pháp NCI share of post acquisition of subsidiary này sẽ tạo ra "full goodwill” Chú ý: NCI tại ngày báo cáo tính theo pp proportion có thể NCI tại ngày mua: tính theo công thức NCI tại ngày mua theo proportion NCI (fair value) = số cổ phần sở hữu của cổ đông (GTHL của TS thuần trong trường hợp này là GTHL TS thiểu số trong Cty con * Giá trị thị trường thuần tại ngày báo cáo). 77 78 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI 1.3. PHƯƠNG PHÁP LẬP VÀ TRÌNH BÀY BÁO CÁO CHÍNH HỢP NHẤT TÀI CHÍNH HỢP NHẤT HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (iv) Thực hiện loại trừ từng phần trong t/hợp Công ty mẹ sở hữu ít hơn 100% Cty con, và Tóm tắt lại công thức tính NCI và GW: giá phí khoản đầu tư của Cty mẹ vào Cty con cao/thấp hơn giá trị TS thuần của Cty con tại NCI (Proportion of Net assets) = tỷ lệ sở hữu cổ phần của cổ đông thiểu số trong Cty con * ngày mua. Giá trị hợp lý của tài sản thuần của Cty con Công ty mẹ có thể mua lại cổ phần trong công ty con tại Và mức giá cao hơn hoặc thấp hơn mệnh giá. Sự chênh GW (partial GW) = Giá phí khoản đầu tư của lệch này tạo nên lợi thế thương mại. Cty mẹ vào Cty con - Tỷ lệ sở hữu cổ phần của Công ty mẹ có thể không sở hữu toàn bộ cổ phiếu của Cty mẹ trong Cty con * Giá trị hợp lý của tài sản các công ty con. Điều này đặt ra vấn đề về lợi ích của cổ thuần của Cty con đông thiểu số. 79 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0