intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm toán thực hành - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất - Kinh doanh - Dịch vụ

Chia sẻ: Binh Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

94
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày các nội dung: Khái niệm – đặc điểm – nhiệm vụ, kế toán nguồn vốn kinh doanh, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP, kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ, kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận. Mời các bạn cùng tham khảo,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm toán thực hành - Chương 7: Kế toán hoạt động sản xuất - Kinh doanh - Dịch vụ

Mục tiêu<br /> <br /> CHƯƠNG 7<br /> <br /> Phân biệt<br /> <br /> • Kế toán hoạt động SX-KD với hoạt<br /> động sự nghiệp<br /> <br /> Trình bày<br /> được nội<br /> dung,<br /> nguyên<br /> tắc và quy<br /> trình<br /> <br /> KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT<br /> - KINH DOANH - DỊCH VỤ<br /> <br /> • Kế toán hoạt động SX-KD<br /> • Kế toán chi phí sản xuất và tính giá<br /> thành<br /> • Kế toán tiêu thụ sản phẩm- hàng<br /> hóa<br /> • Xác định chênh lệch thu chi hoạt<br /> động kinh doanh - dịch vụ<br /> • Phân phối chênh lệch thu chi<br /> 2<br /> <br /> Khái niệm<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> <br /> Nguồn<br /> nhân lực<br /> sẵn có<br /> <br /> Khai thác cơ<br /> sở vật chất<br /> kỹ thuật<br /> <br /> 1. Khái niệm – đặc điểm – nhiệm vụ<br /> 2. Kế toán nguồn vốn kinh doanh<br /> 3. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành SP<br /> <br /> Tạo thêm thu<br /> nhập, hỗ trợ đời<br /> sống cho cán bộ,<br /> công chức, viên<br /> chức và bổ sung<br /> kinh phí hoạt động<br /> của đơn vị.<br /> <br /> 4. Kế toán tiêu thụ sản phẩm hàng hóa dịch vụ<br /> 5. Kế toán xác định KQKD và phân phối lợi nhuận<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> Đặc điểm<br /> <br /> Đặc điểm<br /> <br />  Hoạt động SX-KD phải dựa trên cơ sở vật chất<br /> kỹ thuật và năng lực lao động sẵn có của đơn vị<br /> gắn liền với hoạt động, nhiệm vụ chuyên môn<br /> chính của đơn vị.<br /> <br />  Quy mô hoạt động SX-KD thường nhỏ, bộ máy<br /> quản lý gọn nhẹ có thể là đội ngũ viên chức thuộc<br /> biên chế đơn vị, cũng có thể là viên chức hợp<br /> đồng mà đơn vị được phép thuê ngoài hoặc hợp<br /> đồng thuê khoán việc.<br /> <br />  Hoạt động SX-KD mang tính chất hỗ trợ cho<br /> hoạt động chuyên môn của đơn vị không vì<br /> mục tiêu lợi nhuận mà phải trên nguyên tắc lấy<br /> thu bù chi và có tích lũy.<br /> <br />  Tạo điều kiện nâng cao tay nghề, trình độ chuyên<br /> môn nghiệp vụ về lý luận và thực tiễn, tạo thêm<br /> việc làm và tăng thu nhập cho người lao động<br /> <br /> 5<br /> <br /> Nhiệm vụ<br /> <br /> 6<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> <br /> Nguồn hình thành<br />  Tính toán, ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ<br /> chi phí thực tế phát sinh cho từng hoạt động theo từng<br /> nguồn vốn<br />  Tính toán chính xác chi phí sản xuất, giá thành sản phẩm,<br /> dịch vụ sản xuất ra; quyết toán chi phí sản xuất sự nghiệp<br /> không có thu<br />  Ghi chép doanh thu tiêu thụ; kiểm tra giám đốc tình hình<br /> thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, chấp hành chi tiêu tài<br /> chính và xác định kết quả hoạt động SX-KD<br /> <br />  Ngân sách nhà nước cấp mang tính chất hỗ trợ.<br /> Khoản kinh phí hỗ trợ có thể thu hồi sau thời gian<br /> hoạt động hoặc là được luân chuyển để duy trì hoạt<br /> động của đơn vị<br />  Đơn vị trích từ các quỹ hoặc huy động cán bộ, viên<br /> chức trong đơn vị đóng góp làm vốn để hoạt động<br /> sản xuất – kinh doanh<br />  Nhận vốn góp của tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị<br /> <br />  Cung cấp thông tin cho việc lập BC quyết toán và phân<br /> tích tình hình thu chi và kết quả hoạt động SX-KD.<br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 2<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> <br /> Nguồn hình thành<br /> <br /> Nguyên tắc hạch toán<br /> <br />  Do bổ sung từ lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh - dịch vụ<br /> <br /> •<br /> <br /> TK 411 chỉ áp dụng cho đơn vị hành chính sự<br /> nghiệp có hoạt động SX-KD và có hình thành<br /> NVKD riêng, không hạch toán các khoản kinh phí<br /> do NSNN cấp.<br /> <br /> •<br /> <br /> Tổ chức hạch toán chi tiết nguồn vốn kinh doanh<br /> theo từng nguồn hình thành vốn. Đối với cơ sở liên<br /> doanh phải theo dõi từng bên góp vốn<br /> <br />  Đối với cơ sở liên doanh thì vốn kinh doanh được hạch<br /> toán chi tiết theo 2 nguồn là:<br /> • Vốn đầu tư của chủ sở hữu: Là khoản vốn góp của các<br /> thành viên góp vốn<br /> • Vốn khác: Là nguồn vốn được bổ sung từ lợi nhuận sau<br /> thuế hoặc được tặng, biếu, viện trợ sau khi đã kê khai<br /> nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.<br />  Các khoản khác (nếu có)<br /> 9<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> <br /> Kế toán chi tiết<br /> <br /> Nguyên tắc hạch toán<br /> •<br /> <br /> 10<br /> <br /> Trường hợp nhận vốn góp liên doanh, vốn góp cổ<br /> phần bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra đồng<br /> VN theo tỷ giá giao dịch thực tế, không được đánh giá<br /> lại số dư Có TK 411 có gốc ngoại tệ.<br /> <br /> •<br /> <br /> Trường hợp nhận vốn góp của các tổ chức, cá nhân<br /> góp vốn bằng tài sản phản ánh tăng nguồn vốn kinh<br /> doanh theo đánh giá.<br /> <br /> •<br /> <br /> Các chứng từ gốc<br /> có liên quan<br /> <br /> Sổ chi tiết<br /> các tài<br /> khoản<br /> (S33 - H)<br /> <br /> TK này không hạch toán các khoản kinh phí được<br /> NSNN cấp, cấp trên cấp để chi hoạt động, chi dự án,<br /> chi thực hiện đơn đặt hàng của Nhà nước<br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NV - KD<br /> <br /> KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH<br /> TK 411<br /> - Hoàn trả vốn kinh doanh<br /> cho các thành viên góp<br /> vốn<br /> - Hoàn trả vốn kinh doanh<br /> cho NSNN, cho cấp trên<br /> tạm cấp cho đơn vị.<br /> - Các trường hợp giảm<br /> khác.<br /> <br /> SDĐK<br /> - Nhận vốn kinh doanh của NSNN<br /> hoặc cấp trên hỗ trợ.<br /> - Nhận vốn góp của các thành viên.<br /> - Bổ sung NVKD từ chênh lệch thu<br /> – chi hoạt động SX-KD<br /> - Nhận vốn góp của các tổ chức và<br /> cá nhân bên ngoài đơn vị.<br /> - Các trường hợp tăng vốn khác<br /> như bổ sung từ các quỹ...<br /> SDCK: Phản ánh nguồn vốn<br /> kinh doanh hiện có của đơn vị.<br /> <br /> TK 411<br /> <br /> 111<br /> <br /> 111, 112<br /> <br /> 1) Nhận vốn kinh doanh do NS cấp<br /> 6) Hoàn trả lại vốn góp của CB - NV<br /> Và các tổ chức, cá nhân bên ngoài<br /> <br /> hỗ trợ để phục vụ cho SX-KD ( nếu có)<br /> 2) Nhận vốn kinh doanh cấp trên<br /> bằng tiền<br /> <br /> 112<br /> <br /> 3 ) Nhận vốn góp của CB - NV<br /> 7) Hoàn trả lại vốn kinh doanh<br /> <br /> 152, 153<br /> <br /> Cho NSNN hoặc cấp trên<br /> Bằng NL – VL ; CC - DC<br /> 8) Hoàn trả lại vốn góp của CB - NV<br /> Và các tổ chức, cá nhân bên ngoài<br /> <br /> Bằng HH ; TSCCĐ<br /> <br /> 13<br /> <br /> TK 411<br /> <br /> 9) Hoàn trả lại vốn kinh doanh<br /> Cho NSNN hoặc cấp trên<br /> <br /> 14<br /> <br /> Bài tập thực hành 1<br /> <br /> SƠ ĐỒ KẾ TOÁN NV - KD<br /> 211<br /> <br /> 155, 211<br /> <br /> 421, 431<br /> 3) Bổ sung vốn kinh doanh<br /> <br /> Trích tài liệu kế toán tại Bệnh viện thuộc loại sự nghiệp có thu,<br /> có hoạt động kinh doanh - dịch vụ: (Đvt: 1.000 đ)<br /> - Số dư đầu kỳ của TK 411: 90.000<br /> - Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:<br /> <br /> 10) Hoàn trả lại vốn góp của<br /> CB – NV và các tổ chức, cá nhân<br /> bên ngoài<br /> <br /> 111,112, 152,155,211<br /> 4) Bổ sung vốn kinh<br /> doanh của các tổ chức<br /> cá nhân bên ngoài<br /> <br /> 1/ Nhận vốn góp của các CB-VC đơn vị, bao gồm:<br /> • Máy móc chuyên dùng, Hội đồng định giá 100.000; Chi<br /> phí lắp đặt, chạy thử 10.000 bằng tiền mặt. Tài sản<br /> nghiệm thu đưa vào sử dụng cho dịch vụ<br /> • Tiền gửi ngân hàng: 500.000<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 4<br /> <br /> Bài tập thực hành 1<br /> <br /> Bài tập thực hành 1<br /> <br /> 2. Dùng quỹ phát triển sự nghiệp mua 1 ô-tô phục vụ hoạt<br /> động dịch vụ. Giá mua chưa có thuế VAT 300.000, thuế<br /> suất thuế VAT 10%. Chưa thanh toán cho nhà cung cấp<br /> <br /> 7. Hoàn trả vốn góp bằng tiền mặt 50.000.<br /> <br /> 3. Các thành viên góp vốn bằng tiền mặt: 600.000.<br /> <br /> 9. Dùng tiền mặt mua 1 số y cụ nhập kho theo hóa đơn<br /> GTGT, giá mua chưa có thuế 60.000, thuế suất thuế<br /> VAT 10%, chi phí vận chuyển chưa thanh toán 200.<br /> <br /> 4. Chuyển khoản mua vật liệu nhập kho theo hóa đơn<br /> GTGT. Giá mua chưa có thuế 120.000; thuế suất thuế<br /> VAT 10%.<br /> 5. Bổ sung vốn kinh doanh từ chênh lệch thu lớn hơn chi<br /> hoạt động dịch vụ theo quyết định đơn vị là 100.000.<br /> 6. Chuyển lãi phải trả cho người góp vốn bổ sung vốn kinh<br /> doanh 300.000.<br /> <br /> 8. Cuối tháng, nhận giấy báo Có của ngân hàng về số<br /> lãi trên số dư TK tiền gửi thanh toán là 2.300<br /> <br /> 10. Trích quỹ phúc lợi từ chênh lệch thu lớn hơn chi<br /> 30.000.<br /> Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát<br /> sinh.<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> Những vấn đề chung<br /> <br /> KẾ TOÁN CHI PHÍ SX VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP<br /> <br /> Chi phí sản<br /> xuất<br /> <br />  Trình tự kế toán<br /> <br /> • biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao<br /> phí về lao động sống và lao động vật<br /> hoá, mà đơn vị tiêu dùng cho hoạt động<br /> SX-KD trong một thời kỳ nhất định.<br /> <br /> Giá thành<br /> sản phẩm<br /> <br />  Những vấn đề chung<br /> <br /> • biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao<br /> phí về lao động sống và lao động vật<br /> hoá có liên quan đến khối lượng sản<br /> phẩm dịch vụ, lao vụ hoàn thành.<br /> <br />  Kế toán tập hợp chi phí SX và tính giá thành SP<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0