Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương II - ThS. Kts Dương Minh Phát
lượt xem 107
download
Bài giảng Kiến trúc dân dụng - Chương II: Các cơ sở thiết kế kiến trúc trình bày phân loại và phân cấp công trình kiến trúc, hồ sơ thiết kế kiến trúc, phương pháp luận về thiết kế công trình kiến trúc, công nghiệp hóa xây dựng. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Kiến trúc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương II - ThS. Kts Dương Minh Phát
- 2.1 P H ÂN LOẠI VÀ PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC 2.2 HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2 . 3 PHƢƠNG PHÁP LUẬN VỀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC 2 . 4 CÔNG NGHIỆP HÓA XÂY DỰNG CHƢƠNG I I CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC Nghĩ gì về kiến trúc!
- 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC - Theo Chức năng - Theo Hình thức 2 . 1 . 2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC - Chất lƣợng công trình - Độ bền lâu của công trình - Độ chịu lửa của công trình 2 . 1 . PHÂN LOẠI VÀ PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC CHƢƠNG 2: CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.1|
- 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC Quy hoạch Thủ Thiêm Chung cƣ TÂN TẠO CHƢƠNG 2: 2 . 1 | PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.1.1 Phân loại theo c h ứ c n ă n g • Kiến trúc dân dụng : Nhà ở và Công trình công cộng. – Nhà ở: công năng đáp ứng nhu cầu ăn, ở, nghỉ ngơi, học tập của con người. như chung cƣ, nhà phố, biệt thự đơn lập, song lập, tứ lập, ký túc xá, khách sạn, nhà nghỉ,.. – Công trình công cộng : phục vụ đời sống sinh họat, mua sắm , giải trí của con người. các công trình về văn hóa , giáo dục, y tế, thể dục thể thao, biểu diễn nghệ thuật, thƣơng mại, trụ sở cơ quan,… • Nhà công nghiệp: phục vụ cho sản xuất bao gồm các nhà máy, kho, bến ,.. tùy theo ngành sản xuất khác nhau. • Kiến trúc nông nghiệp: bao gồm các chuồng trại, nhà bảo quản,… • Các công trình đô thị: công trình giao thông từ đường bô đến dường sắt, thủy,…, công trình thủy lợi, công trình hạ tầng kỹ thuật như cấp thoát nước, điện, điện thọai,… CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.1.2 Phân loại theo h ì n h t h ứ c - Theo số tầng cao công trình Nhà ít tầng Nhà nhiều tầng Nhà cao tầng Nhà siêu cao tầng CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.1.2 Phân loại theo h ì n h t h ứ c - Theo vật liệu xây dựng Nhà khung thép - nhôm kính Nhà tranh tre, lá, đất. Nhà bê tông cốt thép Nhà chất dẻo, nhựa tổng hợp CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.1.2 Phân loại theo h ì n h t h ứ c - Theo tính phổ cập trong xây dựng Nhóm nhà xây dựng đại trà: Nhà ở, trƣờng học Nhóm nhà xây dựng riêng lẻ: bảo tàng, nhà hát,… CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.1.2 Phân loại theo h ì n h t h ứ c - Theo phương thức xây dựng Nhà thi công toàn khối Nhà lắp ghép Nhà bán lắp ghép CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 1 PHÂN LOẠI CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC • Thành các cấp theo giá trị công trình • Trên cơ sở – Chất lƣợng công trình – Độ bền lâu của công trình – Độ chịu lửa của công trình • Nhằm đƣa ra các yêu cầu về chất lƣợng, .. để có giải pháp thiết kế kiến trúc, kết cấu, sử dụng vật liệu,.. phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội , kinh tế kỹ thuật trong mỗi giai đoạn nhằm phát huy hiệu quả kinh tế, hợp lý trong sử dụng và khai thác công trình. CHƢƠNG 2: 2 . 1 PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.2.1 Về chất lƣợng công trình Chất lƣợng công trình thể hiện thông qua các mặt: - Thành phần phòng trong công trình: tiêu chuẩn về diện tích, chiều cao, khối tích của phòng. - Đặc điểm và mức độ tiện nghi của các phòng: sự thông thoáng, ánh sáng, mức độ cách âm, độ nhìn rõ,… - Mức độ và chất lƣợng trang thiết bị kỹ thuật, vệ sinh. - Mức độ trang trí nội thất • Chất lƣơng sử dụng nhà dân dụng có 4 bậc: Bậc 1: chất lƣợng sử dụng cao Bậc 2: chất lƣợng sử dụng khá Bậc 3: chất lƣợng sử dụng trung bình Bậc 4: chất lƣợng sử dụng thấp. ( Phân biệt chất lƣợng sử dụng và chất lƣợng xây dựng. Phân biệt chất lƣợng sử dụng cao và chất lƣợng sử dụng tối thiểu). CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.2.2 Về độ bền lâu công trình • Sử dụng các loại vật liệu xây dựng có độ bền lớn, ít bị xâm thực cho các kết cấu chính, và giải pháp kết cấu tốt trong các điều kiện làm việc. • Chất lƣợng của vật liệu bao che, ốp phủ các bộ phận chịu lức chính. • Niên hạn sử dụng là khoảng thời gian đƣợc tính toán từ khi công trình đƣa vào sử dụng, khai thác trong điều kiện an toàn của công trình. • Tuổi thọ công trình: là khoảng thời gian trong điều kiện làm việc an toàn đến lúc không thể kéo dài thời hạn sử dụng đƣợc nữa • Độ bền công trình: có 4 cấp Bậc 1: bảo đảm niên hạn sử dụng trên 100 năm. Bậc 2: bảo đảm niên hạn sử dụng trên 50 năm. Bậc 3: bảo đảm niên hạn sử dụng trên 20năm. Bậc 4: bảo đảm niên hạn sử dụng trên 10 năm. CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- 2.1.2.2 Về độ chịu lửa công trình Độ chịu lửa của công trình là khả năng công trình có thể chịu đƣợc ảnh hƣởng của nhiệt độ cao hay ngọn lửa cháy mà khả năng làm việc của công trình hay cấu kiện chính của này không bị phá vỡ hoặc xuắt hiện hiện tƣợng làm việc bất thƣờng. • Độ chịu lửa thể hiện : - Mức độ cháy là khả năng bắt lửa của các vật liệu chế tạo các kết cấu chính của nhà. Tuy theo vật liệu mà có nhóm vật liệu dễ cháy, không cháy và khó cháy. - Giới hạn chịu lửa của kết cấu chính là thời gian tính bằng giờ, phút mà kết cấu có thể chống lại đƣợc ảnh hƣởng của ngọn lửa hay nhiệt độ cao từ lúc bắt đầu không còn khả năng làm việc bình thƣờng hay bị mất độ ổn định cho phép cho đến trên kết cấu xuất kiện những đƣờng nứt ngang hoặc mặt bên kia có nhiệt độ là 150 độ C. • Phân cấp bậc chịu lửa ( theo TCVN 2622-1995) CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- Phân cấp bậc chịu lửa ( theo TCVN 2622-1995) Bậc chịu lửa Giới hạn chịu lửa (phút) của công trình Cột, tường Chiếu nghỉ, Tường ngóai Tường trong Tấm lát và các Tấm lát và các chịu lực, các bậc và các cấu không chịu không chịu lực cấu kiện chịu cấu kiện chịu cấu kiện khác kiện khác của lực (tường ngăn) lức khác cưa lực khác của của thang thang sàn mái Cấp I 150 60 30 30 60 30 Cấp II 120 60 15 15 45 15 Cấp III 120 60 15 15 45 Không quy định Cấp IV 30 15 15 15 15 Không quy định Cấp V Không quy định Bảng phân cấp công trình: ( theo TCXD 13-1991). Cấp nhà và công trình Chất lượng sử dụng Chất lượng xây dựng công trình Độ bền Độ chịu lửa Cấp I Bậc 1: Chất lượng sử dụng Bậc 1: niên hạn sử dụng trên Bậc 1 hoặc cao 100 năm bậc 2 Cấp II Bậc 2: Chất lượng sử dụng Bậc 2: niên hạn sử dụng trên 50 Bậc 3 kha năm Cấp III Bậc 3: Chất lượng sử dụng Bậc 3: niên hạn sử dụng trên 20 Bậc 4 trung bình năm Cấp IV Bậc 4: Chất lượng sử dụng Bậc 4: niên hạn sử dụng duoi Bậc 5 thấp 20năm CHƢƠNG 2: 2 . 1 | 2 . 1 . 2 PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
- Phụ lục 1: Phân cấp và phân loại công trình xây dựng dân dụng. ( ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ). Mã số Lọai công trình Cấp công trình Cấp đặc biệt Cấp I Cấp II Cấp III Cấp IV I Công trình dân dụng I-1 Nhà ở: Chiều cao 30 tầng Chiều cao 20- Chiều cao 9- Chiều cao 4- Chiều cao a. Nhà chung cư hoặc tổng diện tích 29 tầng hoặc 19 tầng hoặc 8 tầng hoặc 3 tầng hoặc b. Nhà riêng lẽ sàn (TDTS) TDTS TDTS 5000- TDTS 1.000- TDTS 15.000m2 10.000-
- 2.2.1 NHỮNG CƠ SỞ ĐỂ LẬP ĐỒ ÁN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2 . 2 . 2 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ 2 . 2 . 3 NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ 2 . 2 HỒ SƠ THIẾT KẾ CHƢƠNG 2: CÁC CƠ SỞ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 2.2|
- 2.2.1 NHỮNG CƠ SỎ ĐỂ LẬP ĐỒ ÁN THIẾT KẾ • YÊU CẦU CỦA CHỦ ĐẦU TƢ 1. BẢN NHIỆM • KHẢO SÁT ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT, BỐI VỤ THIẾT KẾ CẢNH, HIỆN TRẠNG • LUẬT, QUI ĐỊNH, TIÊU CHUẨN • KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 2. NỘI DUNG TẬP TÀI LIỆU KHẢO SÁT VÀ ĐIỀU TRA THĂM DÒ CƠ SỞ LẬP ĐỒ ÁN THIẾT KẾ 3. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT VÀ THỂ 4.DỰ KiẾN LỆ VỀ XÂY KINH PHÍ XÂY DỰNG DỰNG CHƢƠNG 2: 2 . 2 | HỒ SƠ THIẾT KẾ
- 2.2.2 TRÌNH TỰ THIẾT KẾ • Các bƣớc cơ bản – Thiết kế ý tƣởng, phƣơng án – concept design. – Thiết kế sơ bộ, cơ sở - schematic design – Thiết kế kỹ thuật – development design – Thiết kế kỹ thuật thi công – contrusion design. • Tùy theo quy mô và tính chất kỹ thuật phức tạp công trình mà thực hiện thiết kế 2 bƣớc hay thiết kế 3 bƣớc. CHƢƠNG 2: 2 . 2 | HỒ SƠ THIẾT KẾ
- 2.2.3.1 Nội dung hồ sơ của thiết kế cơ sở Yêu cầu chung: • Nhiệm vụ thiết kế phát thảo phương án phương án chọn cho công trình. • Thể hiện rõ các thành phần chính của công trình. Yếu tố đặc trưng của công trình. • Xác định các vật liệu xây dựng chính công trình, các đặc điểm quan trọng. Thuyêt minh thiết kế: • Nhu cầu đầu tư xây dựng công trình. • Danh mục các quy chuẩn, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế. • Điều kiện tự nhiên, tác động môi trƣờng, điều kiện kỹ thuật. • Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản. • Phương án thiết kế kiến trúc xây dựng: giải pháp tổng mặt bằng, giải pháp kiến trúc, giải pháp kết cấu công trình, các hệ thống kỹ thuật điện, nƣớc, phòng cháy chữa cháy, thông tin liên lạc,… • Tổ chức giao thông và thiết bị vận tải,.. Bản vẽ: • Các bản vẽ hiện trạng của tổng mặt bằng, vị trí khu đất xây dựng theo tỉ lệ 1/500. • Các bản vẽ kiến trúc mặt bằng, mặt đứng , mặt cắt kiến trúc tỉ lệ: 1/100 – 1/200. • Bố trí các trang thiết bị và các bộ phận công trình • Bản vẽ các chi tiết bộ phận điển hình hay phức tạp. • Mặt bằng các phƣơng án bố trí và các kích thước chịu lực chính: nền, móng, cột dầm Khái toán công trình. CHƢƠNG 2: 2 . 2 | 2 . 2 . 3 NỘI DUNG CÁC LOẠI HỒ SƠ THIẾT KẾ
- 2.2.3.1 Nội dung hồ sơ của thiết kế kỹ thuật Yêu cầu chung: • Thiết kế chi tiết các bộ phận của nhà. Thể hiện đầy đủ, rõ ràng, chính xác, tỷ mỹ • Vật liệu xây dựng, kết cấu, tính tóan thống kê đến các bộ phận. • Thiết kế kiến trúc: bao gồm các trang thiết bị kỹ thuật, thiết bị vật lý kiến trúc, Bản vẽ: • MB hiện trạng từ 1/500-1/2000. • MBTT 1/500 – 1/1000 : cần thể hiện các thông tin diện tích, hệ số,… • Bản vẽ kỹ thuật kiến trúc 1/100-1/50. • Các bản vẽ chi tiết khai triển 1/10-1/50. Bản thuyết minh • Tƣơng tự các thành phần trong thuyết minh nhƣng nội dung chi tiết và rõ rang, cụ thể và đầy đủ thông tin. Lập dự toán công trình. • Thông tin dự toán đầy đủ và chi tiết toàn bộ chi phí cho công trình kể cả dự phòng phí cùng các khoảng bảo hiểm công trình. CHƢƠNG 2: 2 . 2 | 2 . 2 . 3 NỘI DUNG CÁC LOẠI HỒ SƠ THIẾT KẾ
- CHƢƠNG 2: 2 . 2 | 2 . 2 . 3 NỘI DUNG CÁC LOẠI HỒ SƠ THIẾT KẾ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng KIẾN TRÚC DÂN DỤNG- PHẦN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ NHÀ DÂN DỤNG
25 p | 2544 | 995
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương V - ThS. Kts Dương Minh Phát
74 p | 401 | 136
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương IV - ThS. Kts Dương Minh Phát
55 p | 292 | 86
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương VIII - ThS. Kts Dương Minh Phát
74 p | 243 | 81
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương I - ThS. Kts Dương Minh Phát
35 p | 283 | 80
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương VI - ThS. Kts Dương Minh Phát
49 p | 243 | 71
-
Bài giảng KIẾN TRÚC DÂN DỤNG- PHẦN NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ NHÀ DÂN DỤNG part 1
5 p | 309 | 69
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương 1 - TS.KTS. Lê Thị Hồng Na
35 p | 367 | 61
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 2
15 p | 299 | 56
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương 3 - TS.KTS. Lê Thị Hồng Na
25 p | 325 | 53
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 1
18 p | 224 | 52
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương 4 - TS.KTS. Lê Thị Hồng Na
62 p | 155 | 36
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 4 (tt)
33 p | 182 | 35
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 3
9 p | 280 | 33
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng và nhà ở: Chương 4
18 p | 164 | 28
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng - Chương 1
12 p | 90 | 7
-
Bài giảng Kiến trúc dân dụng - Chương 2
13 p | 66 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn