01/08/2017<br />
<br />
MỤC TIÊU<br />
L/O/G/O<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT<br />
KHOA KINH TẾ<br />
<br />
Chương 3<br />
<br />
GIAO DỊCH NGOẠI HỐI<br />
KỲ HẠN<br />
Giảng viên: ThS. HÀ LÂM OANH<br />
Bộ môn Tài chính – Ngân hàng<br />
<br />
• Hiểu khái niệm của giao dịch ngoại hối kỳ hạn.<br />
• Thực hành tính tỷ giá kỳ hạn mua vào – bán ra<br />
của ngân hàng.<br />
• Vận dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn để phòng<br />
ngừa rủi ro tỷ giá trong những trường hợp cụ<br />
thể.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
1. Khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn<br />
2. Những vấn đề cơ bản về giao dịch kỳ hạn<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
2.3 Yết tỷ giá kỳ hạn<br />
2.4 Giao dịch kỳ hạn<br />
2.5 Những vấn đề khác về tỷ giá kỳ hạn<br />
3. Ứng dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn<br />
3.1 Ứng dụng FORWARD để phòng ngừa rủi ro tỷ giá<br />
3.2 Ứng dụng FORWARD để đầu cơ<br />
3.3 Sử dụng FORWARD để kinh doanh chênh lệch lãi suất.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
1. Khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn<br />
- Giao dịch ngoại hối kỳ hạn là những giao dịch ngoại<br />
hối có ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay.<br />
- Giao dịch ngoại hối kỳ hạn là giao dịch mua bán<br />
ngoại hối, trong đó 02 bên thỏa thuận với nhau về tỷ<br />
giá mua bán vào ngày hôm nay và cam kết thực<br />
hiện việc giao hàng/thanh toán vào một ngày xác<br />
định trong tương lai.<br />
Ví dụ: Công ty XYZ bán kỳ hạn 03 tháng EUR900,000<br />
cho Vietcombank với tỷ giá 25,750VND/EUR.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
Các giao dịch ngoại hối cơ bản<br />
<br />
FOREX<br />
Nghiệp vụ sơ cấp<br />
<br />
SPOT<br />
<br />
Nghiệp vụ phái sinh<br />
<br />
FORWARD<br />
<br />
SWAP<br />
<br />
OPTION<br />
<br />
OTC<br />
<br />
FUTURE<br />
<br />
EXCHANGE<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
1. Khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn<br />
Hợp đồng kỳ hạn: là một công cụ tài chính để mua<br />
hoặc để bán một số lượng tiền nhất định, tại một<br />
TG nhất định, tại một thời điểm xác định trong<br />
tương lai.<br />
được kí giữa ngân hàng – ngân hàng, ngân hàng<br />
– khách hàng; được giao dịch trên thị trường phi<br />
tập trung.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
1<br />
<br />
01/08/2017<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
2.3 Yết tỷ giá kỳ hạn<br />
2.4 Giao dịch kỳ hạn dài hạn<br />
2.5 Những vấn đề khác về tỷ giá kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
Ngày giá trị trong giao dịch kỳ hạn:<br />
- Là ngày 02 bên mua bán thực hiện hợp đồng kỳ hạn.<br />
- Được tính dựa trên ngày giá trị của giao dịch giao ngay.<br />
- Nếu rơi vào ngày lễ, ngày nghỉ cuối tuần thì sẽ ngày giá<br />
trị trong giao dịch kỳ hạn được dịch chuyển đến ngày<br />
làm việc kế tiếp gần nhất.<br />
- Nếu ngày làm việc kế tiếp gần nhất rơi vào 01 ngày của<br />
tháng khác (với ngày giá trị ban đầu) thì ngày giá trị<br />
trong giao dịch kỳ hạn sẽ chuyển lên ngày làm việc gần<br />
nhất trước đó.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
Ngày giá trị trong giao dịch kỳ hạn:<br />
- FVD (Forward Value Date): ngày giá trị trong<br />
giao dịch kỳ hạn.<br />
- SVD (Spot Value Date): ngày giá trị trong giao<br />
dịch giao ngay.<br />
- n: số ngày của giao dịch kỳ hạn (n >= 1)<br />
FVD = SVD + n<br />
<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
Tỷ giá kỳ hạn (forward rate): là tỷ giá được áp<br />
dụng trong các giao dịch kỳ hạn, được xác định<br />
“cố định” vào ngày thỏa thuận hợp đồng làm cơ<br />
sở cho việc trao đổi tiền tệ tại một ngày xác định<br />
trong tương lai (xa hơn ngày giá trị giao ngay).<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
Tỷ giá kỳ hạn phụ thuộc:<br />
- Tỷ giá giao ngay<br />
- Kỳ hạn của giao dịch kỳ hạn<br />
- Lãi suất của đồng tiền có liên quan<br />
Cơ sở hình thành tỷ giá kỳ hạn:<br />
- Ngang giá lãi suất có bảo hiểm (CIP)<br />
- So sánh giá trị hiện tại và giá trị tương lai của<br />
các đồng tiền liên quan.<br />
<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
Công thức tổng quát tính tỷ giá kỳ hạn:<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
F S<br />
<br />
1 i <br />
<br />
1 i <br />
*<br />
<br />
F: tỷ giá kỳ hạn<br />
S: tỷ giá giao ngay<br />
i: LS đồng tiền định giá<br />
i*: LS đồng tiền yết giá<br />
Cơ sở tính lãi: JPY, USD, CHF, EUR, VND,…: 360 ngày/năm<br />
Cơ sở tính lãi: GBP, HKD, SGD, CAD,…: 365 ngày/năm<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2<br />
<br />
01/08/2017<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
Công thức tính tỷ giá kỳ hạn mua vào – bán ra:<br />
<br />
2.1 Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn<br />
Ví dụ: Ngân hàng A hoạt động tích cực trên thị trường<br />
ngoại hối liên ngân hàng và thị trường tiền tệ liên ngân<br />
hàng. Hiện có các thông số thị trường như sau:<br />
• Giao ngay S(USD/AUD): 0.7100 – 0.7105<br />
• LS USD 3 tháng: 7.25% - 7.75%/năm<br />
• LS AUD 3 tháng: 14% - 14.5/năm<br />
• Cơ sở tính lãi USD và AUD là 360 ngày/năm<br />
• Kỳ hạn 3 tháng là 92 ngày<br />
Tính tỷ giá kỳ hạn 3 tháng mua vào – bán ra.<br />
<br />
Fb S b <br />
<br />
1 ib <br />
<br />
1 i <br />
*<br />
a<br />
<br />
Fa S a <br />
<br />
1 ia <br />
<br />
1 i <br />
*<br />
b<br />
<br />
Fb, Fa: tỷ giá kỳ hạn mua vào, tỷ giá kỳ hạn bán ra<br />
Sb, Sa: tỷ giá giao ngay mua vào, tỷ giá giao ngay bán ra<br />
ib, ia: LS gửi đồng tiền định giá, LS cho vay đồng tiền định giá<br />
i*b, i*a: LS gửi đồng tiền yết giá, LS cho vay đồng yết giá<br />
Cơ sở tính lãi: JPY, USD, CHF, EUR, VND,…: 360 ngày/năm<br />
Cơ sở tính lãi: GBP, HKD, SGD, CAD,…: 365 ngày/năm<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
Điểm kỳ hạn tuyệt đối = Tỷ giá kỳ hạn – tỷ giá giao ngay<br />
Điểm kỳ hạn tương đối: N: Số tháng của kỳ hạn<br />
<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
Công thức tính điểm kỳ hạn mua vào – bán ra:<br />
<br />
f <br />
<br />
F x / y S ( x / y )<br />
12<br />
100 <br />
S ( x / y)<br />
N<br />
<br />
FM b S b <br />
<br />
i i <br />
1 i <br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
*<br />
a<br />
*<br />
a<br />
<br />
*<br />
FM b S b ib ia<br />
<br />
<br />
<br />
FM a S a <br />
<br />
i i <br />
1 i <br />
a<br />
<br />
<br />
<br />
*<br />
b<br />
*<br />
b<br />
<br />
*<br />
FM a S a ia ib<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
Ý nghĩa:<br />
- FM > 0: điểm kỳ hạn gia tăng, đồng tiền yết giá tăng<br />
giá kỳ hạn. Fb = Sb + FMb ; Fa = Sa + FMa<br />
- FM < 0: điểm kỳ hạn khấu trừ, đồng tiền yết giá<br />
giảm giá kỳ hạn. Fb = Sb – FMb ; Fa = Sa – FMa<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
2.2 Điểm kỳ hạn<br />
Ví dụ: Ngân hàng A hoạt động tích cực trên thị trường ngoại<br />
hối liên ngân hàng và thị trường tiền tệ liên ngân hàng. Hiện<br />
có các thông số thị trường như sau:<br />
• Giao ngay S(USD/AUD): 0.7100 – 0.7105<br />
• LS USD 3 tháng: 7.25% - 7.75%/năm<br />
• LS AUD 3 tháng: 14% - 14.5/năm<br />
• Cơ sở tính lãi USD và AUD là 360 ngày/năm<br />
• Kỳ hạn 3 tháng là 92 ngày<br />
Tính điểm kỳ hạn 3 tháng mua vào – bán ra. AUD có điểm kỳ<br />
hạn gia tăng hay khấu trừ.<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
3<br />
<br />
01/08/2017<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn<br />
<br />
2.3 Yết tỷ giá kỳ hạn<br />
- Yết tỷ giá kỳ hạn đầy đủ các con số<br />
- Yết tỷ giá kỳ hạn theo điểm kỳ hạn số tuyệt đối<br />
- Yết tỷ giá kỳ hạn theo điểm kỳ hạn % năm<br />
Ví dụ: GBP và AUD được yết ở New York<br />
Maturity<br />
<br />
GBP<br />
<br />
AUD<br />
<br />
Bid<br />
<br />
Ask<br />
<br />
Bid<br />
<br />
Ask<br />
<br />
Spot<br />
<br />
2.0015<br />
<br />
2.0030<br />
<br />
0.6963<br />
<br />
0.6969<br />
<br />
1m<br />
<br />
1.9996<br />
<br />
2.0013<br />
<br />
0.6967<br />
<br />
2.4 Giao dịch kỳ hạn dài hạn<br />
2.5 Những vấn đề khác về tỷ giá kỳ hạn<br />
2.5.1 Tỷ giá chéo kỳ hạn<br />
2.5.2 Tỷ giá kỳ hạn và giao ngay dự tính<br />
Tự nghiên cứu<br />
<br />
1m<br />
<br />
19 – 17<br />
<br />
1m<br />
<br />
- 1.1391%<br />
<br />
0.6975<br />
4–6<br />
<br />
+ 0.6897%<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
3. Ứng dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn<br />
3.1 Ứng dụng FORWARD để phòng ngừa rủi ro tỷ giá<br />
- Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khoản thanh toán nhập khẩu<br />
- Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khoản thu xuất khẩu<br />
- Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khoản đầu tư bằng ngoại tệ<br />
- Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khoản vay ngoại tệ<br />
3.2 Ứng dụng FORWARD để đầu cơ<br />
3.3 Sử dụng FORWARD để kinh doanh chênh lệch lãi<br />
suất.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Giáo trình chính:<br />
• PGS.TS Nguyễn Văn Tiến, Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh<br />
ngoại hối, NXB Thống kê<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
• MBA. Nguyễn Ninh Kiều: Thị trường ngoại hối, NXB Tài chính.<br />
• PGS. TS. Lê Văn Tề: Nghiệp vụ ngân hàng quốc tế, NXB Thống<br />
kê.<br />
• TS. Nguyễn Trần Phúc, PGS. TS. Lê Phan Thị Diệu Thảo, Giáo<br />
trình Kinh doanh ngoại hối bài tập và đáp án gợi ý, NXB Phương<br />
Đông.<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
ÔN TẬP<br />
Câu 1: Trình bày khái niệm giao dịch ngoại hối kỳ<br />
hạn?<br />
Câu 2: Tỷ giá kỳ hạn được xác định như thế nào?<br />
Câu 3: Thế nào là điểm kỳ hạn gia tăng? Thế nào là<br />
điểm kỳ hạn khấu trừ?<br />
Câu 4: Giao dịch ngoại hối kỳ hạn được sử dụng như<br />
thế nào để phòng ngừa rủi ro tỷ giá?<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
• Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12<br />
ngày 16 tháng 6 năm 2010;<br />
• Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16<br />
tháng 6 năm 2010;<br />
• Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/PL-UBTVQH11 ngày<br />
13 tháng 12 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung<br />
một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 06/2013/PLUBTVQH13 ngày 18 tháng 03 năm 2013;<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
4<br />
<br />
01/08/2017<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
L/O/G/O<br />
<br />
Tài liệu tham khảo:<br />
• Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2014<br />
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của<br />
Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số<br />
điều của Pháp lệnh ngoại hối;<br />
• Thông tư 15/2015/TT-NHNN về giao dịch ngoại tệ của các<br />
tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối;<br />
• Các tạp chí: Kinh tế và phát triển, Phát triển kinh tế, Công<br />
nghệ ngân hàng;<br />
• Các website:<br />
www.cme.com, www.iso.org<br />
www.vcb.com.vn, www.x-rates.com.<br />
<br />
Thank You!<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
www.trungtamtinhoc.edu.vn<br />
<br />
5<br />
<br />