Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Giá trị theo thời gian của dòng tiền. Giá trị tương đương
lượt xem 4
download
Bài giảng "Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Giá trị theo thời gian của dòng tiền. Giá trị tương đương" được biên soạn với các nội dung chính sau: Ghép lãi đơn; Ghép lãi kép; Các giá trị tương đương; Các giá trị tương đương dòng biến đổi đều; Dòng tiền dạng tuyến tính. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Giá trị theo thời gian của dòng tiền. Giá trị tương đương
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Ghép lãi đơn K0 => K0 + K0 * i * n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : Lãi suất (% n : Số kỳ ghép lãi 25
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Ghép lãi kép K0 => K0 (1+i )n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : Lãi suất (% ) n : Số kỳ ghép lãi 26
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Các giá trị tương đương Fn = P0 (1+i )n = P0 (F/P,i, n) P0 = Fn (1+i )-n = Fn (P/F,i,n) Fn : Giá trị tương đương tại kỳ thứ n P0 : Giá trị tương đương tại kỳ thứ 0 i : Lãi suất (% ); n : Số kỳ ghép lãi F/P : hệ số quy đổi tương đương hiện tại về tương lai P/F : hệ số quy đổi tương đương tương lai về hiện tại 27
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Các giá trị tương đương Fn = A [(1+i )n -1]/ i Fn = A (F/A, i, n) A = Fn* i / [(1+i )n -1] A = Fn (A/F, i,n) trong đó : Fn : Giá trị tương đương tại kỳ thứ n A : Giá trị tương đương hàng năm F/A : Hệ số quy đổi dòng tiền đều về tương lai A/F : Hệ số quy đổi giá trị tương lai về dòng tiền đều 28
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Các giá trị tương đương P0 = A [(1+i )n -1]/ [i*(1+i )n ] = A (P/A, i, n) A = P0*i*(1+i )n / [(1+i )n -1] = P (A/P, i,n) trong đó : P/A : Hệ số quy đổi dòng tiền đều về hiện tại A/P: Hệ số quy đổi giá trị hiện tại về dòng tiền đều 29
- Bảng tóm tắt công thức Biết Tìm Thừa số Công thức F P (P/F,i,n) P=F(P/F,i,n) = F(1+i)-n P F (F/P,i,n) F=P(F/P,i,n) = P(1+i)n P A (A/P,i,n) A=P(A/P,i,n) = P(i(1+i)n)/((1+i)n-1) A P (P/A,i,n) P=A(P/A,i,n) = A((1+i)n- 1)/(i(1+n)n) F A (A/F,i,n) A=F(A/F,i,n) = F(i/((1+i)n- 1)) A F (F/A,i,n) F=A(F/A,i,n) = A((1+i)n- 1)/i) 30
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 1: đầu tư 2000-2005: mỗi năm chi 100. Vận hành từ 2006 đến 2012 mỗi năm thu 80 Tiếp tục đầu tư mở rộng : 2 năm 2010 ,2011 Từ năm 2012 đến 2040 vận hành 2 dây chuyền 31
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 1: lời giải Năm trước năm vận hành đầu tiên là năm 0. Nên ở đây năm 2005 là 0. Mọi khoản tiền đều quy về năm 2005 -100*(F/A,i,6) +80*(P/A,i,7) - 100*(P/A,i,2)*(P/F,i,4) +80*(F/A,i,29)*(P/F,i,35) 32
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 2: Tập đoàn Viễn thông HT đang xây dựng một toà nhà văn phòng trị giá 25 triệu USD. Trong đó khoản vốn vay chiếm 80% tổng mức đầu tư. Khoản vay này có kỳ hạn 10 năm, yêu cầu chi trả hàng tháng và có mức lãi suất 8% /năm – Số tiền trả hàng tháng là bao nhiêu? – Tiền trả lãi lần đầu tiên là bao nhiêu? – Số tìên trả gốc lần đầu tiên là bao nhiêu? – Lãi suất thực EAR? 33
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 2: lời giải Số tiền vay là 25*80%= 20 triệu USD Mức lãi suất hàng tháng là 8%/12 Tiền trả lãi luôn là lãi suất * số còn nợ Tiền trả gốc= 20/120. 120 là số lần trả EAR= (1+8%/12)^12-1 34
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 3: Năm 2000 và 2004-2020 thu nhập đều đặn mỗi năm là 100 Hỏi P0; F 2025 và A từ 2000 đến 2025 là bao nhiêu biết i=10%. 35
- Chương 3 : Ví dụ Ví dụ 3: lời giải Cách 1 P1999 = 100+ 100(P/A,i,17)*(P/F,i,4) F từ P A từ P hoặc F Cách thứ 2 Thêm vào bớt đi ở các năm không có dòng tiền (2001, 2002, 2003) P1999 = 100(P/A,i,21) -100 (P/F,i,2) -100 (P/F,i,3) -100 (P/F,i,4) 36
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Các giá trị tương đương dòng biến đổi đều Giá trị tương đương dòng với giá trị tăng giảm đều P0 = A (P/A, i, n) + g (P/G,i, n) trong đó g : giá trị tăng đều hàng năm Giá trị tương đương dòng tốc độ tăng đều P0 = A * [(F/P, i, n) - (F/P,g,n)]/ [(i-g)*(1+i)n] g : tốc độ tăng (giảm) đều hàng năm 37
- Dòng tiền dạng tuyến tính Trong một số trường hợp dòng tiền tăng hoặc giảm đều hàng năm theo dạng tuyến tính Ví dụ Chi phí bảo dưỡng sửa chữa thường tăng dần đều Tiền tiết kiệm chi phí của các trang thiết bị thưòng giảm dần đều Giả sử Dòng tiền tại t=1 là L1 Dòng tiền tại t=2 là L2 = L1 + G Dòng tiền tại t=n-1 là Ln-1 = L1 + (n-2)G Dòng tiền tại t=n là Ln = L1 + (n-1) G 38
- Dòng tiền dạng tuyến tính (tiếp) Ln-1 Ln L2 L3 F L1 1 2 3 n-1 n L1 L1 L1 L1 L1F 1 2 3 n-1 n (n-1)G F 2G (n-2)G G 1 2 3 n-1 n 39
- Dòng tiền dạng tuyến tính (tiếp) (1 i ) 1 ni n P G G ( p / G , i , n) i (1 i ) 2 n (1 i ) 1 ni n F G G ( F / G , i , n) 2 i (1 i ) 1 ni n A G G ( A / G , i , n) i (1 i ) 1 n 40
- Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương Các giá trị tương đương ghép lãi liên tục Khi ghép lãi liên tục có nghĩa là m tiến tới vô cùng r = (i+ i/m )m - 1 Khi đó r = ei - 1 Từ giá trị thực của r ta có thể tính được các giá trị tương đương 41
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 3: Lập và quản lý dự án đầu tư
64 p | 172 | 24
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 1: Tổng quan về đầu tư và đầu tư phát triển
24 p | 52 | 15
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 5: Đầu tư phát triển trong doanh nghiệp
26 p | 34 | 9
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 3: Đầu tư công
32 p | 39 | 9
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư - Chương 4: Đầu tư quốc tế
18 p | 31 | 8
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế
35 p | 30 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 2 - Những vấn đề lý luận chung về đầu tư và đầu tư phát triển
25 p | 20 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 3 - Nguồn vốn đầu tư
17 p | 19 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 1: Tổng quan về kinh tế đầu tư quốc tế
24 p | 18 | 6
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 2: Lý thuyết kinh tế về đầu tư quốc tế
30 p | 19 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 1 - Các khái niệm cơ bản
14 p | 13 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 5 - Đánh giá hiệu quả các dự án đầu tư
90 p | 32 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 4 - Phương pháp luận về lập và quản lý dự án đầu tư
38 p | 18 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 3: Môi trường đầu tư quốc tế
31 p | 25 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 4: Tự do hóa đầu tư và các hiệp định đầu tư quốc tế
24 p | 13 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư quốc tế - Chương 5: Chính sách đầu tư quốc tế
24 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 6 - Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định
24 p | 11 | 3
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 7 - Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư
14 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn