Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
lượt xem 18
download
Chương 3 của bài giảng Kinh tế học quốc tế đề cập đến chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện chính sách. Chương này trình bày 2 nội dung chính, đó là: Chính sách thương mại, các biện pháp thực hiện chính sách thương mại. Mời tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
- CHƯƠNG 3 Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện Thuế quan Chính H Công cụ ạ n ng ạ ch Mục tiêu Biện pháp ♣ ♣ KT XH phủ Trợ cấp XK I. Chính sách thươPhi thu ng mạếi quan 1. Khái niệm: v.v. Chính sách thương mại quốc tế là hệ thống các nguyên tắc, công cụ và biện pháp thích hợp mà nhà nước áp dụng để điều chỉnh các hoạt động ngoại thương của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định nhằm đạt được mục tiêu đặt ra trong chiến lược phát triển kinh tếxã 2. Những xu hướng cơ bản trong chính sách thương mại hội của quốc gia đó.
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ a) Tự do thương mại b) Bảo hộ mậu dịch Là chính sách ngoại thương Chú ý Là chính sách ngoại thương trong Có thể tối đa lợi ích TM Các DN n ội địa đượ trong đó chính ph ủ sc b ử dảụo h ngộ các đó chính ph ủ hoàn toàn không áp Kích thích năng l ực cạnh Nbi ền KT d ện pháp ngoưới sạựi th điươ ều tiết c ng đ ủảao ể b Hai xu híng Hai xu híng nµy tr¸i nµy tr¸i dụng tranh c các ủbi ệp pháp ngoại a DN C.Ph h ộ ủn nên phát tri ền sản xuất ểnn ộổi n đ địa ịnh trước ng ng îc îc nhau nhng nhau nhng ko kotranh của hàng hóa thương, sự cạnh m©u thuÉn víi nhau m©u thuÉn víi nhau để hàng hóa được tự do lưu nh N ền SX n ập kh ẩu ội địa chậm Nền KT dễ rơi vào thông phát triển, ko năng động C¸c C¸c què quècc g gia ®Òu ia ®Òu sáng t ạo khủng hoảng giữa thị trường trong nướ c và th ccïng ïng ị trường ngoài nước. ¸p dô ¸p dông ng ®ång ®ång thê thêi i cc¶¶ hai xu híng hai xu híng
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện Những hàng hóa nào được gọi Thu làế gián thu? HH XNK? ♣ ♣ B = T – G GPKDXNK HH XNK II. Các biện pháp thực hiện chính sách thương T: Thuế trực thu(Td) HĐMBNT (HĐTM) mại Thuế gián thu (Te) 1. Thuế quan (gtgt; XNK; ttđb) a) Khái niệm: Thuế quan là một khoản tiền Thuế gián thu áp dụng đối với b) Phân loại thuế quan: Dựa vào 4 tiêu thức để phân loại hàng hóa XNK khi qua cửa khẩu hải quan của một quốc gia Mục đích Đối tượng Mức thuế Phương pháp
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ Mục đích đánh thu HH quá c ảnh là loại ế: (2 loại) Vớ HH XNK khi i mục đích tăng thu ngân sách: Thuế quan tài chính Vđi qua c ửa khẩảuo hộ thị trường nội địa: Thuế quan bảo hộ ới mục đích b hải quan nước thứ 3 Đối tượng đánh thuế: (3 loại) Đối với HH XK: Thuế quan XK (nhỏ) Đối với HH NK: Thuế quan NK Là chủ yếu Đối với HH quá cảnh: Thuế quan quá cảnh(nhỏ) Mức thuế: (3 loại)
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ Thuế quan ưu đãi: áp dụng đối với các HH có xuất xứ từ các nước có quan hệ đồng minh hoặc được hưởng Quy chế Tối Huệ Quốc (MFN) Quy chế Tối Huệ Quốc Pxe máy NK = 1800 USD T/ SFNK = t . PNK (MFN – Most Favoured Nation) Thuế quan thông thường: áp dụng đối với các HH XNK thông t = 50% thường theo các biĐi ều 1 ch ểu thu ương 1 – GATT ế quan riêng c ủa từng nước PtNK = (1800$ + 50%.1800$) = 2700$ DTT = T/SFNK x QNK Thuế quan t ối đa: áp d Theo nguyên t ắ ụ ng đối với các HH có xu c này các n ướ c cam k ế ất xứ từ các nước t dành đối ngh900 $ có quan hệcho nhau nhịch ho ặc không đ ững ược hưởấ ưu đãi không th p hơn ế Tối Huệ ng Quy ch Quốc (MFN) những ưu đãi mà mình đã đang và sẽ Phương pháp tính thu ế dành cho n (3 loại) ước thứ ba. Thuế Thu tính theo giá tr ế tính theo kh ối lị (t): Là tỷ l Là s ượng (T): ệ % thu ến v ố đơ tính theo giá hàng Nh ật SFN ị tiền thuế tính / mộ p khẩu Thuế quan hỗn hợp: áp dụng đồng thời cả hai phương pháp trên
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực Tác động hiện ♣ ♣ Cục bộ Tổng quát c) Tác động của thuế quan đ ộế K/n tác đ ngn nền kinh tế QG nhỏ QG lớn c.1. Trường hợp 1: Tác đ Ko ộng cCó ục bộ của thuế quan đến quốc gia nh P ỏ W *) QG nhỏ là quốc gia không có khả năng tác động đến giá quốc tế, vì vậy có khối lượng XNK nhỏ trên thị trường quốc tế *) Xét một nền KT nhỏ, mở, sản xuất và trao đổi sản phẩm X:
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ Trước khi có thuế (TM tự do): PX PCB = P3 => PW QG sẽ DX SX CB PW = P1 NK SF X với PNK = P1 Tại P1: SX = Q1 ; TD = Q4 ; P3 NK = Q4 Q1 (GD) Sau thuế P2 A B C Sau khi có thuế: Chính phủ áp PW Tự do TM P1 H G F E D dụng T = a USD/SFNK PtNK= P2 = P1 + T/SFNK Tại P2: SX = Q2; TD = Q3; Q1 Q2 Q3 Q4 QX NK = Q Q (BC)
- Chương 3: Chính sách thương mại và Đối với QG nhỏ khi áp các bi ện pháp thực dụng thuế NK: hiện PtNK = PW + T/SFNK ♣ ♣ Nền KT luôn chịu tổn Tác động c thủấa thuế quan đ t do thu ến PX ế gây ra nền kinh tế: DX SX Chính phủ: Lợi = ∑DTT = T/SFNK x QNK = SBCEF Nhà SX: Lợ i = Thặng dư SX P3 Sau thuế P2 A B C = SABGH Người tiêu P1 H G F E D PW Tự do TM dùng: Thiệt = Thặng dư TD SACDH = Phúc lợi ròng = Q1 Q2 Q3 Q4 QX (+SBCEF) + (+SABGH) + (SACDH) = SBFG + CED Tổn thất do thuế
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ c.2. Trường hợp 2: Tác động tổng quát của thuế quan đến Y QG nhỏ QG NK SF X: QG 2 (nhỏ) Y B’ (Px/y=1) Khi áp dụng thuế NK đ/v SFX? 120 U1 A U’1 60 Px/y=1/4 40 A’ Px/y=4 20 B (Px/y=1) X X 50 130 40 80 Quốc gia 1 Quốc gia 2
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ Trước khi có thuế (TM tự Y B’ (Px/y=1) do) 120 Nhận xét U2 U1 Điểm CMHSX: B’(40X;120Y) F ĐiWểm TD sau thu P X/Y = P = P = 1 B B ’ ế : H(95X;55Y) € 85 U2 có độ thoả dụng nhỏ hơn điểm E T ỷ l ệ trao đ ổ i: 60X = 60Y(100X;60Y)€ U1 60 TD trước thuế: E(100X;60Y) € U1 55 H Đi Sau khi có thu ểm TD trước thu ế: ết = 100% :E V ậy, QG nh ỏ khi áp dụng thuế PtX/Y = 2, DN trong ngành SX SF X A’ trong trường hợp tổng quát cũng 40 Px/y=4 SX,điểịm CMHSX sau luôn ch u tổn thất do thuế gây raF(65X;85Y) PWX/Y=1 thuế: Vì: Tổỷi TM v Trao đ ới PổWi X/Y lệ trao đ =1 (QG nh không đ ổi ỏ) X 40 65 80 95 100 Tỷ lệ trao đổi: 30Y=30X Khối lượng trao đổi giảm Quốc gia 2 (nhỏ) điểm TD sau thuế : (95X;55Y) € U2
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực QG lớn hiện T/ SFNK = P t NK – P XK t ♣ ♣ c.3 Trường hợp 3: Tác PW động cụt c bột của thuế QXK DTT = (P NK – P XK) x QNK quan đối với QG lớn PtNK *) QG lớn là quốc gia có E0 Tự do TM khả năng tác động đến PW T/SFNK giá quốc tế, vì vậy có PtXK E1 khối lượng XNK lớn trên thị trường quốc tế. QNK Q’NK *) Khi áp dụng thuế, Qt QXNK QXNK *) Tác động của thuế đến thị Thị trường QT trường nội địa của QG lớn
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ PX Chính phủ: Lợi = DTT = SBCMN DX SX Nếu SFEMN > SBFH+CED thì Nhà SX: Lợi = Thặng dư SX Phúc lợi ròng tăng = SABHI & ngược lại Người TD:Thiệt = Thặng dư P3 Nếu SFEMNTD = SACDI thì
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ c.4 Trường h ợ p 4:Tác đ ộ ng P X/Y=1 W Nhận xét Y (Q XNK ) 1 Tỷt lổệng quát c trao đổi: ủa thu ế quan đ tăng (1X ến 1,25X) (Tự do) K/lQG l ớn ượng trao đ ổi: giảm 2 Trước khi có thu ế: (TM t 60 ẬN ự ▪ KẾT LU M (60X; 60Y) do) PWX/Y QG L l còn (50X;40Y) = 1, tỚỷN KHI ÁP D ỤNG THUẾ ệ trao đổi: 60X = N FLR: có 2 kh 60Y ả năngNK 40▪ Sau khi có thu FLR có 2 kh ế: ả năng (tăng ho ặc PW(t)Y/X= 1,25 QG 2 áp d Tăng khi ph giảm) ụng thu ẩn c ếủ ối với SF X đa TLTĐ > Mø c thuÕ ¸p dô ng s ao c ho FLR NK QNK giảm đường cong chào 20▪ ph ẩn của KLTĐ uan tè t¨ng ®îc g äi lµ thuÕ q hàng 2 chuyển động xuống d ướii u Gi m khi ngượạc l Cắảt ĐCCH (1) t ại i N Mức thuế áp dụng dẫn đến đóng 0 ▪ ▪ ▪ (50X;40Y) P W(t) = 50X / 40Y = 1,25 20 40 60 50 X (QXNK) cửa nền KT được gọi là Thuế quan Y/X ngăn cấm Thị trường quốc tế
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ PX Khi áp dụng thuế đối với hàng NK: PNKDtăng X QNK giảm SX Mục đích: bảo hộ nhà SX nội địa. Đóng c ửa Đi ề u gì xả y ra n NK: Hàng tiêu dùng ế u phân tích k SF cuỹ ố li cùng ưỡng cơ cấu hàng NK? Máy móc thi P3 ết b ị SF trung gian A B C Sau thuế P Nguyên v 2 ật liệu đóng vai trò yếu t ố đ P1 H G F E D ầ u vào PW Tự do TM Công ngh ệ… Nhà SX ko được bảo hộ PNK Q1 Q2 Q3 Q4 QX
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ d) Tỷ lệ bảo hộ thực sự đối với nhà sản xuất (ERP) *) Khái niệm: ERP là tỷ lệ phần trăm giữph a ần chênh lệch của giá Giá thành đ ầu ra trị tăng thêm ở giá nội địa và giá trị tăng thêm ở giá thế giới với giá trị tăng thêm ở giá th Chi phí đ ầu vàoế giới ( v’ - ) v Công thức: ERP = x 100% v v’ là phần giá trị tăng thêm ở giá nội địa( + thuế NK) v là phần giá trị tăng thêm ở giá thế giới( TM tự do / t = 0 )
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ Giá thành đầu ra *) Ví dụ: Giả sử PNK 1 đôi giầy = 40$ Chi phí đầu vào Nh ậ PNK nguyên li ện xét u da = 30$ Nhận xét Chính phủNhà SX có l đánh thuế 1 đôi gi ầy t = 25% ợi nhất vì (20 – 10) ERP cao nhườ Tính ERP trong 3 tr ng hợp sau:ễn ERP = x 100% ất khi CF mi thuv ế= đ/v SF trung gian NK 40 – 30 = 10 10 t (da NK) = 0 v’ =(40 + 25% x 40) – 30 = 20 Nhà SX b ị thiệt vì ERP ERP = 100% giảm khi CF đánh thuế đ/v t (da NK) = 10% SF trung gian NK ERP = 70% v’=(40+25%x40) – (30+10%x30) = 17 Nhà SX bị lỗ vốn vì ERP
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ 2. Hạn ngạch nhập khẩu (Giấy phép Quota) a) Khái niệm: Hạn ngạch NK là một loại giấy phép kinh doanh XNK đặc biệt, áp dụng đối với một số loại hàng hóa ngoại thương nhất định, trong đó, Chính phủ quy định rõ số lượng hàng hóa XNK cụ thể của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm) Đặc Chỉ áp dụng đ/v một số GPKDXNK biệt loại HH XNK nhất định Mọi (Quota) H2NT Quy định rõ QXNK = a HĐMBNT (cố định trong năm)
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ b) Tác động của hạn PX ngạch NK đến nền kinh DX SX tế Có 2 hình th L ức áp d ệ phí Quota = P ụng h ạWn NK – P tự do Quota ngạch NK Chính phủ cấp phát quota cho P3 ∑DTQuota=Lệ phíQuota/SF x QNK PQuotaNK các DN NK P2 A B C Chính phủ bán đấu giá giấy P1 PW Tự do TM H G F E D phép quota cho các DN NK (trong trường hợp này, mỗi quota NK tác động tương đương Q1 Q2 Q3 Q4 QX như thuế quan)
- Chương 3: Chính sách thương mại và các biện pháp thực hiện ♣ ♣ PW Quota Đối với QG lớn: QXK QNK: Đường cầu NK trong nước QXK: Đường cung XK nước ngoài 13 H E Tự do TM: TTQT cân bằng tại E 12 QNK = 50, P = 12 W Giả sử CF áp dụng T = 3USD/SF10 G QNK Q,NK Chính phủ áp dụng Quota = 40 Sau Quota: PNK = 13 ( ) 40 PXK = 10 50 QXNK Lệ phí Quota = PNK – PXK DT Quota = Lệ phí/1SF x QNK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 4 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
10 p | 134 | 21
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Nguyễn Thị Ngọc Loan
11 p | 129 | 15
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3 - Huỳnh Minh Triết
29 p | 93 | 10
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 8 - Huỳnh Minh Triết
31 p | 99 | 10
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Huỳnh Minh Triết
26 p | 104 | 7
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - Đoàn Hải Anh
22 p | 12 | 4
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 5 - TS. Lại Lâm Anh
24 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 4 - TS. Lại Lâm Anh
26 p | 18 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học Quốc tế: Chương 1 - TS. Lại Lâm Anh
19 p | 22 | 3
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
58 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 5.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
40 p | 2 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 4 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
50 p | 10 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
67 p | 2 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 3.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
49 p | 5 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2.2 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
37 p | 3 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 2.1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
51 p | 4 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 1 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
14 p | 7 | 1
-
Bài giảng Kinh tế học quốc tế: Chương 6 - ThS. Nguyễn Việt Khôi
59 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn