intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế học vi mô 1: Chương 4 - TS. Hoàng Khắc Lịch

Chia sẻ: Thanh Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

106
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế học vi mô 1 - Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp" cung cấp cho người học các kiến thức: Lý thuyết sản xuất, lý thuyết chi phí sản xuất, lựa chọn đầu vào tối ưu, lý thuyết về lợi nhuận. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế học vi mô 1: Chương 4 - TS. Hoàng Khắc Lịch

  1. 11/3/2013 Chương 4 LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOANH NGHIỆP 1 Nội dung chương 4  Lý thuyết sản xuất  Lý thuyết chi phí sản xuất  Lựa chọn đầu vào tối ưu  Lý thuyết về lợi nhuận 2 Lý thuyết sản xuất  Sản xuất:  Quá trình tạo ra hàng hóa hay dịch vụ từ các đầu vào hoặc nguồn lực: lao động, vốn, máy móc, thiết bị, đất đai, nguyên nhiên vật liệu… 3 1
  2. 11/3/2013 Hàm sản xuất  Hàm sản xuất là một mô hình toán học cho biết lượng đầu ra tối đa có thể thu được từ các tập hợp khác nhau của các yếu tố đầu vào tương ứng với một trình độ công nghệ nhất định.  Chú ý:  Lượng đầu ra tối đa  Hàm sản xuất đều thể hiện các phương án hiệu quả về mặt kỹ thuật  Ứng với một trình độ công nghệ nhất định 4 Hàm sản xuất  Công thức Q = f(x1,x2,…,xn) Trong đó:  Q: lượng đầu ra tối đa có thể thu được  x1, x2, …, xn: số lượng yếu tố đầu vào được sử dụng trong quá trình sản xuất  Nếu chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động thì hàm sản xuất có dạng: Q = f(K,L) 5 Ngắn hạn và dài hạn  Ngắn hạn là khoảng thời gian mà trong đó ít nhất có một yếu tố đầu vào của sản xuất không thể thay đổi được  Yếu tố không thay đổi được gọi là yếu tố cố định  Dài hạn là khoảng thời gian đủ để tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi  Chú ý: Ngắn hạn và dài hạn không gắn với một khoảng thời gian cụ thể mà căn cứ vào sự thay đổi của các yếu tố đầu vào 6 2
  3. 11/3/2013 Sản xuất trong ngắn hạn  Hàm sản xuất ngắn hạn Q = f ( K , L) = f (L)  Sản xuất trong ngắn hạn mang tính kém linh hoạt 7 Một số chỉ tiêu cơ bản  Sản phẩm trung bình của một yếu tố đầu vào (AP)  Là số sản phẩm bình quân do một đơn vị đầu vào tạo ra trong một thời gian nhất định  Sản phẩm trung bình của lao động Q APL = L  Sản phẩm trung bình của vốn Q APK = K 8 Một số chỉ tiêu cơ bản  Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào (MP)  Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm sản xuất ra khi yếu tố đầu vào thay đổi một đơn vị  Công thức tính ∆Q ∆Q MPL = = Q' L MPK = = Q' K ∆L ∆K  Ý nghĩa: phản ánh lượng sản phẩm do riêng từng đơn vị đầu vào tạo ra (khác với chỉ tiêu bình quân) 9 3
  4. 11/3/2013 Ví dụ L Q APL MPL 0 0 -- --  Một doanh nghiệp sử 1 20 20 20 dụng hai yếu tố đầu vào 2 50 25 30 là vốn và lao động. Vốn là yếu tố cố định. Sản 3 87 29 37 lượng đầu ra tương ứng 4 116 29 29 với số lao động được cho 5 140 28 24 ở bảng bên. 6 156 26 16  Yêu cầu: tính APL và 7 168 24 12 MPL 8 168 21 0 9 162 18 -6 10 150 15 -12 10 Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần  Còn được gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần hay quy luật năng suất cận biên giảm dần.  Nội dung quy luật:  Sản phẩm cận biên của một đầu vào biến đổi sẽ bắt đầu giảm tại một điểm nào đó khi có càng nhiều đầu vào này được sử dụng với một lượng cố định các đầu vào khác 11 Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần  Giải thích quy luật: 12 4
  5. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa APL và MPL  Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:  Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL tăng lên  Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL giảm dần  Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất 13 MPL 14 Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần  Chia quá trình sản xuất làm ba giai đoạn  Giai đoạn 1 (0 ÷ L1): Sản lượng Q tăng, MPL tăng và APL cũng tăng  Giai đoạn 2 (L1 ÷ L3): Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần phát huy tác dụng. MPL giảm dần làm sản lượng đầu ra vẫn tăng nhưng tốc độ chậm dần.  Giai đoạn 3 (L3 ÷ ∞): MPL âm làm sản lượng đầu ra giảm dần, APL giảm dần 15 5
  6. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa APL và MPL  Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:  Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL tăng lên  Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động lên sẽ làm cho APL giảm dần  Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất 16 Mối quan hệ giữa APL và MPL  Chứng minh MPL cắt APL tại APL max: Q ' .L − Q.L 'L MPL .L − Q ' Q APL '( L ) =   = L 2 =  L ( L ) L L2 MPL − Q = L = MPL − APL = 0 L L ⇒ MPL = APL ⇒ APL max 17 Mối quan hệ giữa APL và MPL Q Thật vậy, ta có: APL = L ′ Q Q(′L) −L(′L).Q 1  ′ Q Q APL′(L) =  = = .Q(L) − ; mà Q(′L) =MP L và =AP L  L L2 L L L 1 ⇒APL′(L) = (MPL −APL) L Ta thấy: APL đạt cực đại khi APL′(L) =0. Tại đó ta có: MPL =APL.  Vậy khi MP= L APLthì AP , đường MPL sẽ luôn đi qua điểm cực đại của đường APL. LMAX  Khi MP L 0⇒hàm APL đồng biến nên L↑⇒APL ↑ 18 6
  7. 11/3/2013 Sản xuất trong dài hạn  Hàm sản xuất dài hạn: Q = f(K,L)  Sản xuất trong dài hạn mang tính linh hoạt cao hơn so với sản xuất trong ngắn hạn (do tất cả các yếu tố đầu vào đều thay đổi được) 19 Sản xuất trong dài hạn Lao động (L) Chỉ tiêu 1 2 3 4 5 1 2 4 6 8 10 2 4 8 12 16 20 3 6 12 18 24 30 Vốn (K) 4 8 16 24 32 40 5 10 20 30 40 50 20 Đường đồng lượng  Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định 21 7
  8. 11/3/2013 Đường đồng lượng 22 Đường đồng lượng  Đường đồng lượng là tập hợp các điểm trên đồ thị thể hiện tất cả những sự kết hợp có thể có của các yếu tố đầu vào có khả năng sản xuất một lượng đầu ra nhất định 23 Các tính chất của đường đồng lượng 1. Không có đường đồng lượng có độ dốc dương 2. Đường đồng lượng có dạng cong lồi về phía gốc toạ độ 3. Đường đồng lượng càng dịch ra xa gốc toạ độ biểu thị sản lượng càng tăng lên 4. Khi phân tích sản xuất của 1 hãng, các đường đồng lượng không bao giờ cắt nhau SV tự chứng minh 4 tính chất trên 24 8
  9. 11/3/2013 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên  Khái niệm:  Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSL/K) phản ánh 1 đơn vị lao động có thể thay thế cho bao nhiêu đơn vị vốn mà sản lượng đầu ra không thay đổi.  Ví dụ: MRTSL/K = 5 25 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên ∆L đơn vị lao động thay thế được cho ∆K đơn vị vốn để số lượng sản phẩm tạo ra không đổi 1 đơn vị lao động thay thế được cho ∆K/∆L đơn vị vốn (Q = const) ∆K MRTS L / K = − ∆L MRTSL/K = │độ dốc đường đồng lượng│ 26 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên Khi tăng ΔL đơn vị lao động  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQL Khi giảm ΔK đơn vị vốn  Sản lượng thay đổi một lượng ΔQK  ΔQL + ΔQK = 0 ∆Q ∆Q Mà MPL = và MPK = ∆L ∆K  MPLΔL + MPKΔK = 0  - MPKΔK = MPLΔL ∆K MPL ⇒− = ∆L MPK 27 9
  10. 11/3/2013 Hai trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng 28 Hiệu suất kinh tế theo quy mô Economy of Scale  Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào lên cùng một tỷ lệ, xem xét tốc độ tăng của sản phẩm đầu ra.  Nếu f(aK,aL) > a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô (increasing returns to scale)  Nếu f(aK,aL) < a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô (discreasing returns to scale)  Nếu f(aK,aL) = a.f(K,L)  hiệu suất kinh tế không đổi theo quy mô (constant returns to scale) 29 Hiệu suất kinh tế theo quy mô  Hiệu suất tăng theo quy mô là do hiệu quả đạt được từ sự chuyên môn hóa lao động, tìm được nguồn đầu vào rẻ,…  Hiệu suất giảm theo quy mô là do quy mô của doanh nghiệp lớn, bộ máy cồng kềnh, chi phí quản lý doanh nghiệp tăng,…  Hiệu suất thay đổi theo quy mô được sử dụng để xem xét khả năng sản xuất trong dài hạn 30 10
  11. 11/3/2013 Lý thuyết về chi phí sản xuất  Khái niệm chi phí:  Chi phí sản xuất là toàn bộ phí tổn để phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh mà doanh nghiệp phải bỏ ra, phải gánh chịu trong một thời kỳ nhất định  Ví dụ:  chi phí mua nguyên liệu, vật liệu  chi phí thuê lao động, vay vốn, thuê đất đai  chi phí quản lý doanh nghiệp  chi phí khấu hao tài sản cố định 31 Chi phí kinh tế và chi phí kế toán  Chi phí kế toán là những khoản chi phí đã được thực hiện và được ghi chép trong sổ sách kế toán  Chi phí kinh tế là toàn bộ phí tổn của việc sử dụng các nguồn lực kinh tế trong quá trình sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp  chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực  Ví dụ: 32 Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán  Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí  Lợi nhuận kế toán = Doanh thu – chi phí kế toán  Lợi nhuận kinh tế = Doanh thu – chi phí kinh tế  Lợi nhuận kinh tế < Lợi nhuận kế toán 33 11
  12. 11/3/2013 Lợi nhuận kinh tế  Khi lợi nhuận kinh tế:  Dương: mức lợi nhuận này cao hơn mức lợi nhuận trung bình  Âm: mức lợi nhuận này thấp hơn mức lợi nhuận trung bình  Bằng không (0): mức lợi nhuận bằng với mức lợi nhuận trung bình 34 Chi phí sản xuất ngắn hạn  Tổng chi phí sản xuất ngắn hạn (STC, TC):  toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ trong thời gian ngắn hạn  Tổng chi phí gồm hai bộ phận:  Chi phí cố định (FC, TFC): Là những chi phí không thay đổi theo mức sản lượng.  Chi phí biến đổi (VC, TVC): Là những khoản chi phí thay đổi theo mức sản lượng. TC = TFC + TVC 35 Chi phí sản xuất ngắn hạn TFC TVC TFC 36 12
  13. 11/3/2013 Chi phí sản xuất ngắn hạn  Chi phí bình quân (AC, ATC, SATC):  Mức chi phí tính bình quân cho mỗi đơn vị sản phẩm  Công thức tính TC ATC = Q TFC + TVC TFC TVC ATC = = + Q Q Q ATC = AFC + AVC Chi phí cố định bình quân Chi phí biến đổi bình quân 37 Chi phí sản xuất ngắn hạn 38 Chi phí sản xuất ngắn hạn  Chi phí cận biên (MC, SMC):  Chi phí cận biên là sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm  Công thức tính: ∆TC MC = = TC 'Q ∆Q Do TC = TFC + TVC  MC = (TFC + TVC)’Q Vậy MC = TVC’Q 39 13
  14. 11/3/2013 Đồ thị đường chi phí cận biên 40 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC  Khi ATC = MC thì ATC min.  Khi MC < ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ giảm dần.  Khi MC > ATC thì khi tăng sản lượng, ATC sẽ tăng dần.  Tương tự về mối quan hệ giữa AVC và MC. 41 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC 42 14
  15. 11/3/2013 Mối quan hệ giữa MC và ATC, AVC  Chứng minh  Về nhà tự chứng minh 43 Chương 4 Mối quan hệ giữa các đường MPL, APL, MC và AVC 44 Chi phí sản xuất ngắn hạn  Ví dụ 1: Bảng số liệu Q TC TFC TVC ATC AFC AVC MC 0 50 1 55 2 62 3 85 45 15
  16. 11/3/2013 Chi phí sản xuất ngắn hạn  Ví dụ 2: Hàm số TC = aQ3 – bQ2 + cQ + d (a, b, c, d > 0) TFC = TVC = ATC = AFC = AVC = MC = 46 Chương 4 Nguồn: Perloff, chương 11, PP 5 47 Thực hành T C = 5 Q 3 − 10 Q 2 + 6 Q + 16 T V C = 5 Q 3 − 10 Q 2 + 6 Q T F C = 16 T C 5 Q 3 − 10 Q 2 + 6 Q + 16 ATC = = Q Q 16 AFC = Q 5 Q 3 − 10 Q 2 + 6 Q AVC = Q M C = 15 Q 2 − 20 Q + 6 48 16
  17. 11/3/2013 Chi phí sản xuất dài hạn  Tổng chi phí dài hạn (LTC):  Tổng chi phí dài hạn bao gồm toàn bộ những phí tổn mà doanh nghiệp phải bỏ ra để tiến hành sản xuất kinh doanh các hàng hóa hay dịch vụ trong điều kiện các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất đều có thể điều chỉnh  Chi phí trong dài hạn là chi phí ứng với khả năng sản xuất trong ngắn hạn tốt nhất (có chi phí trong ngắn hạn là thấp nhất) ứng với từng mức sản lượng đầu ra 49 Chi phí sản xuất dài hạn 50 Chi phí sản xuất dài hạn  Chi phí bình quân dài hạn (LAC)  là mức chi phí bình quân tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất trong dài hạn. LTC  Công thức tính: LAC = Q  Chi phí cận biên dài hạn (LMC)  là sự thay đổi trong tổng mức chi phí do sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm trong dài hạn  Công thức tính: LMC = LTC’Q 51 17
  18. 11/3/2013 Chi phí sản xuất dài hạn 52 Chi phí sản xuất dài hạn LAC Hiệu suất tăng Hiệu suất giảm theo quy mô vì quy mô 53 Mối quan hệ giữa ATC và LAC  Giả sử một doanh nghiệp đang đứng trước sự lựa chọn quy mô nhà máy: quy mô nhỏ (ATC1), quy mô vừa (ATC2) và quy mô lớn (ATC3) 54 18
  19. 11/3/2013 Chương 4 Đồ thị về mối quan hệ giữa đường LAC và các đường SAC C SACn SAC1 LAC SAC2 C0 C1 C2 C3 0 Q Q0 Q1Q2 55 Chi phí sản xuất dài hạn 56 Chi phí sản xuất dài hạn LAC 57 19
  20. 11/3/2013 Chi phí sản xuất dài hạn  Chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn  Đường chi phí bình quân dài hạn không nhất thiết phải đi qua tất cả các điểm cực tiểu của các đường chi phí bình quân ngắn hạn 58 Đường đồng phí  Khái niệm:  Đường đồng phí cho biết các tập hợp tối đa về đầu vào mà doanh nghiệp có thể mua (thuê) với một lượng chi phí nhất định và giá của đầu vào là cho trước.  Phương trình đường đồng phí: C = wL + rK  Trong đó: C: mức chi phí sản xuất  L, K là số lượng lao động và vốn dùng trong sản xuất  w, r là giá thuê 1 đơn vị lao động và 1 đơn vị vốn 59 Đồ thị đường đồng phí Độ dốc đường đồng phí = - tgα w =− r 60 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2