intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và đầu tư quốc tế

Chia sẻ: Mhnjmb Mhnjmb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

266
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trong chương 5 Liên kết kinh tế quốc tế và đầu tư quốc tế thuộc bài giảng Kinh tế quốc tế có kết cấu nội dung như sau: khái niệm, các loại hình liên kết kinh tế quốc tế, phân tích tác động của liên minh quốc tế, tác động chuyển hướng mậu dịch.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế quốc tế - Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế và đầu tư quốc tế

  1. Chương 5: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ ĐẦU TƯ QUỐC TẾ 5.1 Liên kết kinh tế quốc tế 5.2 Đầu tư quốc tế
  2. 5.1 Liên kết kinh tế quốc tế  Khái niệm: Liên kết kinh tế quốc tế nằm trong chính sách TMQT của các quốc gia nhằm xoá bỏ hoặc giảm tối thiểu hàng rào TM giữa các nước thành viên để cho hàng hóa của các nước tự do thâm nhập vào thị trường của nhau Liên kết kinh tế quốc tế 2
  3. Các loại hình liên kết KTQT  Các thoả thuận thương mại ưu đãi – Trade Agreement  Vùng thương mại tự do – Free Trade Area  Liên minh thuế quan – Custom Union  Thị trường chung – Common Market  Liên minh kinh tế - Economic Union Liên kết kinh tế quốc tế 3
  4. Các cấp độ của hội nhập Liên minh EMU (1999) kinh tế Thị trường EU (1992) chung Liên minh EEC (1957) thuế quan Vùng TM tự do AFTA, NAFTA, EFTA, MERCOSUR, ... Hợp đồng TM Hiệp định ưu đãi TM Việt Mỹ Loại bỏ Thuế quan Dịch chuyển Chính sách Giảm thuế quan thuế quan chung đối với tự do LĐ và vốn kinh tế chung và trong nhóm trong nhóm ngoài nhóm trong nhóm đồng tiền chung Liên kết kinh tế quốc tế 4
  5. Phân tích tác động của LMTQ  Có thể tạo ra hai tác động  Tác động tạo lập mậu dịch  Tác động chuyển hướng mậu dịch  Mô hình phân tích  thế giới thương mại có 3 quốc gia  quốc gia 1 và 3 xuất khẩu X  quốc gia 2 nhập khẩu X  Giá X nội địa ở 3 nước như sau:  P1 = 1; P2 = 3; P3 = 1,5 Liên kết kinh tế quốc tế 5
  6. Tác động tạo lập mậu dịch P P Sx Sx 3 3 2 P1’ 1 P1 1 P1 Dx Dx Q q1 q4 Q q1 q2 q3 q4 Liên minh thuế quan với Chi phí xã hội nước 1 dẫn đến (2) nhập khẩu X từ (1) Liên kết kinh tế quốc tế 6
  7. Tác động chuyển hướng mậu dịch P P Sx Sx 3 3 2 P1’ P2 1 P1 1 P1 Dx Dx Q q1 q4 Q q1 q2 q3 q4 Liên minh thuế quan với Chi phí xã hội nước 3 dẫn đến (2) nhập khẩu X từ (3) Liên kết kinh tế quốc tế 7
  8. Cỏc tổ chức quốc tế quan trọng  Nhóm Ngân hàng thế giới (WB)  Quĩ tiền tệ quốc tế (IMF)  Tổ chức thương mại thế giới (WTO)  Vùng thương mại tự do ASEAN (AFTA) Liên kết kinh tế quốc tế 8
  9. WB – Cơ cấu tổ chức  Hội đồng thống đốc  Xác định chính sách chung của ngân hàng  Tiếp nhận thành viên mới  Qui định mức vốn của ngân hàng  Phân phối thu nhập  Bổ xung sửa đổi điều lệ  Ban giám đốc điều hành  Xem xét các dự án  Duyệt các khoản cho vay và các điều kiện cho vay Liên kết kinh tế quốc tế 9
  10. WB – Các Hoạt Động Chính  Giúp đỡ các nước thành viên  Giúp đỡ các nước đang phát triển về vốn kỹ thuật để đẩy mạnh sản xuất  Cho vay trực tiếp với các chính phủ hoặc các tổ chức tư nhân được chính phủ đảm bảo  Thúc đẩy việc đầu tư quốc tế bằng cách tham gia trực tiếp  Tác động vào mậu dịch quốc tế và duy trì cán cân thanh toán quốc tế Liên kết kinh tế quốc tế 10
  11. WB – Các Tổ Chức Thành Viên 1. Ngân hàng tái thiết và phát triển (IBRD) – 1945 2. Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) – 1960 3. Công ty tài chính quốc tế (IFC) – 1956 4. Tổ chức bảo lãnh đầu tư đa phương (MIGA) – 1988 5. Trung tâm giải quyết các tranh chấp quốc tế về đầu tư (ICSID) - 1966 Liên kết kinh tế quốc tế 11
  12. IBRD và IDA IBRD IDA  Đối tượng cho vay  Đối tượng cho vay  Cho các nước có thu nhập  Cho các nước đang phát triển bình quân trung bình có mức thu nhập thấp  Cho chính phủ vay và cho các  Chỉ cho chính phủ vay công ty quốc doanh hoặc tư  Thời hạn vay 50 năm, ân hạn nhân vay nhưng phải có bảo 10 năm lãnh của chính phủ  Thời hạn vay 20 năm, ân hạn  Các lĩnh vực cho vay: giáo 10 năm, lãi suất bằng lãi suất dục, chăm sóc sức khỏe, nước thị trường cộng thêm phí 0,5% sạch, cải thiện hệ thống vệ sinh...  Năm 2002, cho vay 96 dự án với 11,5 tỷ USD  Năm 2002, cho vay 133 dự án với 8,18 tỷ USD IBRD và IDA có cùng biên chế cán bộ và nhân viên Liên kết kinh tế quốc tế 12
  13. IFC  Cho vay chủ yếu để hỗ trợ cho khu vực kinh tế tư nhân, hoặc các DN quốc doanh có tư nhân tham gia  Thời gian cho vay 12 năm  Các nước được vay IDA hoặc IBRD thì cũng được vay của IFC khoản vay đầu tiên ( e.g Cty xi măng Sao mai)  Năm 2002, IFC cho 204 công ty vay với 3 tỷ USD Liên kết kinh tế quốc tế 13
  14. MIGA và ICSID  MIGA:  Thúc đẩy đầu tư tư nhân vào các nước đang phát triển bằng cách đảm bảo đầu tư và cung cấp các dịch vụ tư vấn  ICSID:  Được thành lập như một hội đồng trọng tài để giải quyết các tranh chấp về đầu tư giữa công ty nước ngoài và nước hội viên Liên kết kinh tế quốc tế 14
  15. WB và Việt nam  Thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở VN và đấu tranh xoá đói giảm nghèo  phối hợp chặt chẽ với IMF nhằm tăng cường khả năng quản lý kinh tế vĩ mô của chính phủ  tăng cường phát triển thể chế  dẫn đầu các nhà tài trợ giúp chính phủ hoạch định phát triển CSHT  giúp triển khai và thực hiện chiến lược xoá đói giảm nghèo  giúp triển khai và thực hiện chiến lược sử dụng bền vững nguồn tài nguyên Liên kết kinh tế quốc tế 15
  16. WB và Việt nam  Những hỗ trợ cụ thể  Khoản vay điều chỉnh cơ cấu nhằm hỗ trợ VN chuyển đổi sang cơ chế thị trường thông qua một chương trình cải tổ có lịch trình thực hiện rõ ràng  Hỗ trợ việc xây dựng thể chế cần thiết cho một nền kinh tế thị trường thông qua các công việc phân tích và hỗ trợ kỹ thuật, đặc biệt chú trọng vào CSHT pháp lý và hệ thống tài chính  Cho vay IDA tập trung vào CSHT, phát triển nông thôn và phát triển nguồn nhân lực  Tập trung xoá đói giảm nghèo  Hỗ trợ chương trình bảo vệ môi trường của chính phủ thông qua công tác tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật, dự án. Liên kết kinh tế quốc tế 16
  17. IMF – Mục tiêu  Thành lập 27/12/1945  184 nước thành viên  Nhằm điều chỉnh quan hệ tiền tệ giữa các nước thành viên và cho các nước có thâm hụt cán cân thanh toán vay ngắn hạn và trung hạn  Vốn góp của các thành viên sẽ được điều chỉnh hợp lý theo định kỳ 3 năm căn cứ vào vị trí kinh tế của mỗi nước Liên kết kinh tế quốc tế 17
  18. IMF – Cơ cấu tổ chức  Cơ quan cao nhất: Hội đồng thống đốc  Hội đồng quản trị gồm 21 thành viên  Ban thư ký: 1500 thành viên gồm các nhà kế toán, kinh tế, luật gia ...  Uỷ ban lâm thời các bộ trưởng tài chính Liên kết kinh tế quốc tế 18
  19. IMF – Hoạt động chính  Tín dụng thông thường  Cho vay dự phòng  Cho vay ngắn hạn  Cho vay bù đắp thất thu xuất khẩu  Cho vay để duy trì dự trữ điều hoà các sản phẩm cơ bản của các nước  Cho vay điều chỉnh cơ cấu kinh tế  Cho vay chuyển tiếp nền kinh tế Liên kết kinh tế quốc tế 19
  20. IMF và Việt nam  1976, cổ phần là 243 tr. USD: 25% bằng SDRs và 75% bằng VND.  1976 -1981, VN vay 7 khoản của IMF với 205,7 tr. USD  1989, VN và IMF thoả thuận chương trình điều chỉnh kinh tế, thoả thuận các biện pháp hợp tác, khoanh nợ  10/11/1993, IMF thiết lập lại quan hệ tín dụng bình thường với VN. Liên kết kinh tế quốc tế 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2