intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2.1 - Hà Xuân Thùy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:65

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế vi mô - Chương 2.1: Cung cầu và giá cả thị trường, cung cấp cho người học những kiến thức như Khái niệm, cách biểu diễn; Cầu cá nhân và cầu thị trường; Di chuyển dọc theo đường cầu và dịch chuyển cầu; Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 2.1 - Hà Xuân Thùy

  1. CHƯƠNG 2 CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG GV: Hà Xuân Thùy 1
  2. NỘI DUNG 1 Cầu hàng hóa 2 Cung hàng hóa 3 Mối quan hệ cung – cầu và cân bằng thị trường 4 Vấn đề kiểm soát giá 2
  3. TÀI LIỆU HỌC TẬP CHƯƠNG 2 Tài liệu học tập TL1. Đọc Phần II, chương 4&6, giáo trình Kinh tế học vi mô, Bản dịch từ Principles of Microeconomics tác giả N.Gregory Mankiw; Cengage Learning; 6th Edition. TL2. Đọc chương 2, giáo trình Kinh tế vi mô; Lê Thế Giới; nhà xuất bản tài chính; 2009. TK1 Đọc Phần II, chương 4&6, Principles of Microeconomics; N.Gregory Menkiw; Cengage Learning; Seventh Edition. 3
  4. CẦU HÀNG HÓA Khái niệm, cách biểu diễn CẦU HÀNG HÓA Cầu cá nhân và cầu thị trường Luật cầu Di chuyển dọc theo đường cầu và dịch chuyển cầu Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu 4
  5. CẦU HÀNG HÓA: KHÁI NIỆM ❑ Lượng cầu: số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người tiêu dùng mong muốn và có khả năng thanh toán ở một mức giá trong một thời gian nhất định và các yếu tố khác không đổi. ❑ Cầu: những số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người mua có khả năng mua và sẵn sàng mua ở những mức giá khác nhau trong một thời gian nhất định và các yếu tố khác không đổi. 5
  6. CẦU HÀNG HÓA: KHÁI NIỆM Giá cả Số lượng 500K 20 600K 15 700K 10 800K 7 1000K 2 2000K 0 6
  7. CẦU HÀNG HÓA: BIỄU DIỄN Giá cả Số lượng ❖Bảng biểu: Biểu cầu 12 3 ❖Đồ thị: Đường cầu 10 6 P 8 9 ⚫ Đồ thị: 6 12 4 15 D 2 18 Q ❖Hàm số: Hàm cầu – Phương trình đường cầu ▪ QD = a.P + b (a < 0) ▪ QD = -3/2 P + 21 7
  8. CẦU HÀNG HÓA: BIỄU DIỄN QD1 = a.P1 + b Giá cả (P) Số lượng (Q) ቊ 12 3 QD2 = a.P2 + b 10 6 8 9 3 = a.12 + b 6 12 ➔ቊ 6 = a.10 + b 4 2 15 18 a = −3/2 →ቊ QD = -3/2 P + 21 b = 21 8
  9. VÍ DỤ: LẬP PT ĐƯỜNG CẦU VÀ VẼ ĐƯỜNG CẦU ❖ Cách 1:Giải hệ phương trình Q1 = a.P1 + b và Q2=a.P2 + b  90 = a.20+b và 80 =a.25+b  a = -2 và b = 130 Như vậy: Q = -2*P + 130 hoặc P = -1/2 * Q + 65
  10. CẦU HÀNG HÓA: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH QD1 = a.P1 + b ቊ QD2 = a.P2 + b ➔QD1- QD2= a.P1- a.P2 QD1 − QD 2 QD a= = P − P2 1 P 10
  11. VÍ DỤ: LẬP PT ĐƯỜNG CẦU VÀ VẼ ĐƯỜNG CẦU ❖ Cách 1:Giải hệ phương trình ❖ Cách 2: QD − 10 a= = = −2 Q1 = a.P1 + b và Q2=a.P2 + b P 5  90 = a.20+b và 80 =a.25+b ▪ Thay P, Q ở biểu cầu vào, ta có:  a = -2 và b = 130 Q = a*P + b  20 = -2*90 + b  b = 130 Như vậy: Q = -2*P + 130 hoặc P = -1/2 * Q + 65
  12. CẦU HÀNG HÓA: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH QD P a= a= P QD QD = a.P + b (a < 0) P = a. QD + b (a < 0) 12
  13. LUẬT CẦU ❖Giá và lượng cầu có quan hệ ngược chiều: Lượng cầu về một hàng hóa hay dịch vụ sẽ tăng lên khi giá cả hàng hóa hay dịch vụ đó giảm xuống và ngược lại. ❖a < 0 và các yếu tố khác không đổi ▪ P tăng → QD giảm ▪ P giảm → QD tăng ❖Tại sao? ▪ Số tiền của người tiêu dùng có hạn. Giá tăng → mua ít HH lại. ▪ Một hàng hóa có thể được thay thế bởi những hàng hóa khác. Giá tăng → mua hàng hóa khác để sử dụng → lượng cầu hàng hóa đó giảm xuống
  14. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG ❖Cầu cá nhân: Cầu của một người tiêu dùng đối với một hàng hóa dịch vụ nào đó trên thị trường. ❖Cầu thị trường: Tổng số lượng HH mà mọi người có khả năng mua và sẵn sàng mua ở các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định ❖Cầu thị trường: Tổng mức cầu cá nhân ứng với từng mức giá. ❖Đường cầu thị trường thoải hơn đường cầu cá nhân hay đường cầu cá nhân dốc hơn đường cầu thị trường (do tại mỗi mức giá lượng cầu thị trường luôn lớn hơn lượng cầu cá nhân)
  15. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG P DA DB DTT P 12 3 4 7 10 6 8 14 8 9 12 21 6 12 16 28 DTT 4 15 20 35 DA DB 2 18 24 42 Q
  16. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG Giả định thị trường chỉ với 2 người tiêu dùng A & B tiêu dùng sản phẩm X. ❖ Tại giá P1 = 20 đơn vị, ❖ Tại giá P2 = 25 đơn vị - Người A mong muốn và - Người A mong muốn và có khả năng thanh toán 70: có khả năng thanh toán 60: QD(A1) = 70 QD(A2) = 60 - Người B mong muốn và - Người B mong muốn và có khả năng thanh toán 80: có khả năng thanh toán 60: QD (B1) = 80 QD (B2) = 60 Yêu cầu: Viết phương trình đường cầu của cá nhân A, B và của thị trường
  17. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
  18. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG Giả định thị trường chỉ với 2 người tiêu dùng A & B tiêu dùng sản phẩm X. ❖ Tại giá P1 = 20 đơn vị, ❖ Tại giá P2 = 25 đơn vị - Người A mong muốn và - Người A mong muốn và có khả năng thanh toán 70: có khả năng thanh toán 60: QD(A1) = 70 QD(A2) = 60 - Người B mong muốn và - Người B mong muốn và có khả năng thanh toán 80: có khả năng thanh toán 60: QD (B1) = 80 QD (B2) = 60 Yêu cầu: Viết phương trình đường cầu của cá nhân A, B và của thị trường
  19. CẦU CÁ NHÂN VÀ CẦU THỊ TRƯỜNG
  20. DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CẦU Cầu: toàn bộ đường P Lượng cầu: một điểm trên đường cầu cầu (D café) Thay đổi lượng cầu: A A’ Di chuyển dọc theo Dcafe đường cầu: A → A’ Q Chỉ khi giá của HH thay đổi: Khi nào? di chuyển dọc theo đường cầu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2