Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 4 - TS. Phan Nữ Thanh Thủy
lượt xem 6
download
Chương 4 Chính sách tài khóa (fiscal policy), cùng đi vào tìm hiểu chương học này với các nội dung trình bày sau: Các dạng chính sách tài khóa; mối quan hệ giữa chi, thu ngân sách đối với AD; định lượng chính sách tài khóa; công cụ ổn định tự động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 4 - TS. Phan Nữ Thanh Thủy
- Chương Chương 4 CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA (Fiscal Policy) CP chủ động thay đổi thu chi ngân sách để đạt mục tiêu cho trước trư 1
- I. CÁC DẠNG CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA 1. Chính sách tài khóa mở rộng: rộng: G v T AD Y AD Nên dùng khi KT chưa toàn dụng (suy thoái) chư thoái) 2. Chính sách tài khóa thu hẹp: hẹp: G v T AD Y AD Nên dùng khi KT trên toàn dụng (lạm phát) phát) 2
- * Những khó khăn của CSTK khă Cần xác định đúng tình trạng của nền kinh tế và mức sản lượng cần điều tiết. lư tiết. Xác định lượng ΔAD cần thay đổi, muốn vậy cần lư ổi, xác định số nhân K Định lượng ΔG, ΔT cần thay đổi trong toàn xã lư hội và cho từng ngành. ngành. Những thiệt hại sẽ xảy ra khi thực thi chính sách: sách: - KTST: - KTLP: NSNN thâm hụt , dùng CSTKMR đ(ể chống ST thể ảnh KTLP: Để giảm lạm phát, dùng CSTKTH (↓G,↑T), có , THNS↑ phát, ↓G,↑T), hưởng xấu đến các ngành GD, YT , các khu vực công và sức sản xuất nói chung 3
- II. II. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHI, THU NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI AD - Chi ngân sách thay đổi ΔGo ΔGo ΔADo(G) = ΔGo - Thu ngân sách thay đổi ΔTo ΔTo ΔYd = -ΔTo ΔCo = Cm.ΔYd = -Cm.ΔT0 Cm.Δ Cm.Δ = ΔADo(T) => Chi, thu ngân sách cùng thay đổi ΔADo = ΔADo(G) + ΔADo(T) ΔADo = ΔGo – Cm.ΔTo Cm.Δ 4
- * Số nhân ngân sách cân bằng (KB) KB là hệ số phản ảnh mức thay đổi của sản lượng khi thu chi ngân sách cùng thay đổi lượng ban đầu 1 đơn vị đơn ΔGo = 1 ΔY(G) = K.ΔGo = K K.Δ ΔTo = 1 ΔY(T) = -K.Cm.ΔTo =-K.Cm K.Cm.Δ =- ΔY = K(1-Cm) K(1- KB = K(1-Cm) K(1- KB > 0 Thu chi ngân sách cùng tăng lên 1 đv làm Y tăng tă 5
- III. III. ĐỊNH LƯỢNG CSTK LƯ Việc định lượng CSTK để đạt các mục tiêu: lư tiêu: - Thay đổi tổng cầu và sản lượng cân bằng. lư bằng. TD: TD: Yt=1.500tỷ, Cm=2/3, Yp=1.800tỷ K=6. Dùng CSTK để ổn định kinh tế 6
- ΔY =Yp – YT = 300 Y 300 AD0 50 K 6 ΔADo = ΔGo – Cm.ΔTo Cm.Δ 50 = x - 2/3y (pt vô số nghiệm) C1: Chỉ sử dụng G => ΔTo = 0, ΔGo = ΔADo = 50 C2: Chỉ sử dụng T => ΔGo=0, ΔTo=-ΔADo To=- ADo/Cm=-75 C3: Sử dụng cả G và T (tùy theo tình hình thực tế mà chọn nghiệm thích hợp) 30 x 3 Giả sử ΔGo = 20 => To 45 2 ... 7
- - Không thay đổi tổng cầu và sản lượng như nhưng CP cần thay đổi thu chi ngân sách TD: TD: CP cần tăng lương cho cán bộâ, ương bộâ, công nhân viên 1.000 tỷ, biết Cm=2 Cm=2/3. Hỏi CP cần làm gì để giá cả không tăng? ng? 8
- ΔADo = ΔGo – Cm.ΔTo Cm.Δ ΔADo = 0 => ΔGo = Cm. ΔTo ΔTo = 1.500 => ΔYd = -1.500 => ΔCo = Cm.ΔYd = -Cm.ΔTo = -2/3x1.500 = -1.000 9
- IV. IV. CÔNG CỤ ỔN ĐỊNH TỰ ĐỘNG Các công cụ tự động thay đổi phần thu chi ngân sách để YT có xu hướng trở về Yp. - Thuế: + KTST: Y↓ Tx↓ AD↑ Y↑ ↓ST Tx↓ AD↑ + KTLP: Y ↑ Tx ↑ AD↓ ↓LP AD↓ - Trợ cấp thất nghiệp: nghiệp: + KTST: Y↓ TN ↑ Tr ↑ Y↓ Y↑ ↓S + KTLP: Y ↑ TN ↓ Tr↓AD↓↓LP T Tr↓ AD↓ 10
- 1/ Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng, giá cả, lãi suất, tỷ giá hối đoái không đổi, nếu thu, chi ngân sách tăng lên một lượng bằng nhau. Nêu trạng thái kinh tế và mức sản lượng sau đó? 2/ Trợ cấp và chi tiêu chính phủ gây hiệu ứng với tổng cầu khác nhau như thế nào? Tại sao? 3/ Thách thức lớn nhất của VN là gì? Vì sao việc khống chế lạm phát chưa đạt kết quả tốt? 4/ GDP danh nghĩa 2010 là 4.000 tỷ, GDP danh nghĩa 2011 là 4.200 tỷ; Chỉ số giá 2010 là 120%, năm 2011 là 135%. Hỏi: a/ Tăng trưởng kinh tế năm 2011? b/ Tỷ lệ tăng giá năm 2011? 5/ Trong nền kinh tế có các hàm định lượng sau: C=70+0,8Yd; I=130+0,1Y; T=30+0,15Y; X=300; G=250; M=30+0,25Y; Yp=1.600 tỷ. a/ Nêu sự thay đổi của các đại lượng có liên quan khi Y tăng 1 tỷ? b/ Tính sản lượng cân bằng? c/ Xác định chính sách tài khóa cần thực hiện để ổn định kinh tế? 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 30 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 15 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 17 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 3 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn