Bài giảng Kinh tế vĩ mô (dành cho học viên cao học): Chapter 3 - TS. Phan Thế Công
lượt xem 5
download
Bài giảng "Kinh tế vĩ mô - Chapter 3: Thu nhập quốc gia - Nguồn thu và nguồn chi" cung cấp cho người học các kiến thức: Yếu tố quyết định tổng sản lượng/thu nhập quốc gia, cách xác định giá cả các yếu tố sản xuất, tổng sản lượng được phân bố như thế nào, yếu tố xác định cầu hàng hóa và dịch vụ, thị trường hàng hóa cân bằng tới mức nào. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô (dành cho học viên cao học): Chapter 3 - TS. Phan Thế Công
- 3 CHAPTER Thu nhập quốc gia: Nguồn thu và chi? MACROECONOMICS SIXTH EDITION N. GREGORY MANKIW PowerPoint® Slides by Ron Cronovich © 2007 Worth Publishers, all rights reserved Trong chương này, chúng ta sẽ n/c? yếu tố quyết định tổng sản lượng/thu nhập quốc gia cách xác định giá cả các yếu tố sản xuất tổng sản lượng đươc phân bố như thế nào? yếu tố xác định cầu hàng hóa và dịch vụ thị trường hàng hóa cân bằng tới mức nào? CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 1 1
- Lý thuyết cổ điển, dài hạn Chương này trong Phần II Lý thuyết cổ điển: Nền kinh tế trong dài hạn Lý thuyết này giả định nền kinh tế tự động đảm bảo cung cân bằng với cầu đối với mỗi hàng hóa Cung và cầu cân bằng nhờ giá thay đổi nhanh và nhanh chóng thu hẹp khoảng cách giữa cung và cầu khi khoảng cách này xuất hiện. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 2 Khái quát về mô hình Kinh tế đóng, mô hình thị trường cân bằng Cung các yếu tố của thị trường (cung, cầu, giá cả) quyết định sản lượng/thu nhập Cầu các yếu tố quyết định C, I, và G Cân bằng thị trường hàng hóa thị trường quỹ có thể vay CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 3 2
- Các yếu tố sản xuất K = vốn công cụ, máy móc và kết cấu dùng trong sản xuất, L = lao động Nỗ lực vật chất và tinh thần của người lao động Đây là hai biến ngoại sinh. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 4 Hàm sản xuất Y = F(K, L) thể hiện sản lượng (Y ) nền kinh tế có thể sản xuất từ K đơn vị vốn và L đơn vị lao động phản ánh trình độ công nghệ của nền kinh tế thể hiện thu nhập qua quy mô không đổi CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 5 3
- Hàm sản xuất: ví dụ Y = Kα L1-α Hàm sản xuất thường được sử dụng là hàm sản xuất Cobb-Douglas. α là một phân số dương. Ví dụ: α = 0.3. Y = K0.3 L0.7 Nếu K và L xác định, có thể tính được Y. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 6 Thu nhập theo quy mô Ban đầu Y1 = F (K1 , L1 ) Nhân toàn bộ các yếu tố đầu vào với cùng một yếu tố z: K2 = zK1 và L2 = zL1 (VD., nếu z = 1,25, tất cả các yếu tố đầu vào tăng 25%) Điều gì xảy ra với sản lượng, Y2 = F (K2, L2 )? Nếu thu nhập TQM không đổi, Y2 = zY1 Nếu thu nhập TQM tăng, Y2 > zY1 Nếu thu nhập TQM giảm, Y2 < zY1 slide 7 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN 4
- Ví dụ 1 F (K , L) = KL F (zK , zL) = (zK )(zL) = z 2KL = z 2 KL = z KL Thu nhập TQM = z F (K , L) không đổi với bất kỳ z>0 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 8 Ví dụ 2 ( , ) = + F (zK , zL) = zK + zL = + = z ( K+ L ) Thu nhập TQM = z F (K , L) giảm với bất kỳ z >1 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 9 5
- Ví dụ 3 F (K , L) = K 2 + L2 F (zK , zL) = (zK )2 + (zL)2 = z 2 ( K 2 + L2 ) Thu nhập TQM = z 2 F (K , L) tăng với bất kỳ z>1 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 10 Bây giờ bạn hãy… Xác định thu nhập TQM của mỗi hàm sản xuất dưới đây không đổi, giảm hay tăng. (a) K2 F (K , L) = (b) L F (K , L) = K + L CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 11 6
- Đáp án (a) K2 F (K , L) = L (zK )2 F (zK , zL) = zL z 2K 2 = zL K2 = z Thu nhập TQM L không đổi với bất kỳ z>0 = z F (K , L) CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 12 Đáp án (b) F (K , L) = K + L F (zK , zL) = zK + zL = z (K + L) Thu nhập TQM = z F (K , L) không đổi với bất kỳ z>0 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 13 7
- Những giả định của mô hình 1. Công nghệ không đổi. 2. Cung vốn và lao động của nền kinh tế được biết đến là K =K và L=L CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 14 Xác định GDP Sản lượng được xác định bằng yếu tố cung cố định và tình trạng công nghệ cố định: Y = F (K , L) CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 15 8
- Phân bổ thu nhập quốc gia được xác định bằng giá các yếu tố, đó là giá cho mỗi đơn vị mà hãng chi trả cho mỗi yết số sản xuất lương = giá của L tỷ lệ thuê = giá của K CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 16 Viết tắt W = lương danh nghĩa của người lao động R = tỷ lệ thuê danh nghĩa của vốn P = giá sản lượng (Y) W /P = lương thực (được tính bằng số đơn vị sản lượng R /P = tỷ lệ thuê thực sự CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 17 9
- Yếu tố giá được tính như thế nào Yếu tố giá được xác định bằng cung và cầu trong thị trường Chú ý: Cung của mỗi yếu tố không đổi Vậy cầu như thế nào? CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 18 Cầu lao động Giả định thị trường mang tính cạnh tranh: mỗi doanh nghiệp có W, R, và P cho trước. Ý tưởng: Một DN thuê mỗi đơn vị lao động nếu chi phí không vượt quá lợi ích đem lại. chi phí = lương thực tế lợi ích = sản phẩm cận biên của lao động CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 19 10
- Sản phẩm cận biên của lao động (MPL ) Định nghĩa: Sản lượng tăng thêm mà doanh nghiệp có thể sản xuất với một đơn vị lao động tăng thêm (các đầu vào khác không đổi): MPL = F (K, L +1) – F (K, L) CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 20 Sản phẩm cận biên của lao động MPL = F (K, L +1) – F (K, L) Nếu F (K, L) = K0.3 L0.7, và nếu K và L cho trước, thì có thể tính được MPL. Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1- α, có thể thấy: MPL = (1- α) Kα L- α. Một lần nữa, nếu α, K và L cho trước, có thể tính được MPL. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 21 11
- Bài tập: Tính & vẽ đồ thị MPL a. Tính MPL tại mỗi mức giá L Y MPL trị L. 0 0 n.a. 1 10 ? b. Vẽ đồ thị hàm sản xuất. 2 19 ? c. Vẽ đường MPL với trục 3 27 8 tung là MPL và trục hoành 4 34 ? thể hiện L. 5 40 ? 6 45 ? 7 49 ? 8 52 ? 9 54 ? 10 55 ? CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 22 Đáp án: Production function Marginal Product of Labor MPL (units of output) 12 Output (Y) 60 10 50 8 40 6 30 20 4 10 2 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) Labor (L) CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 23 12
- Đường MPL cũng là Đường cầu LĐ Marginal Product of Labor Demand for Labor MPL (units of output) W/P (units of output) 12 12 10 10 8 8 6 6 4 4 2 2 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Labor (L) Labor (L) CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 24 Hình 3-3: MPL và hàm sản xuất Y output F (K , L ) MPL 1 As more labor is MPL added, MPL 1 Slope of the production MPL function equals MPL 1 L labor CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 25 13
- Hiêu suất giảm dần theo quy mô Khi một đầu vào tăng lên, sản phẩm biên giảm (các yếu tố khác không đổi). Trực giác: Giả sử ↑L trong khi K không đổi ⇒ có ít máy trên một công nhân hơn ⇒ năng suất lao động giảm CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 26 Kiểm tra kiến thức của bạn: Hàm nào dưới đây có lợi tức lao động giảm dần theo quy mô? a) F (K , L) = 2K + 15L b) F (K , L) = KL c) F (K , L) = 2 K + 15 L CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 27 14
- Bài tập (phần 2) L Y MPL 0 0 n.a. Giả sử W/P = 6. 1 10 10 2 19 9 d. Nếu L = 3, DN nên thuê thêm 3 27 8 hay giảm nhân công? Tại sao? 4 34 7 5 40 6 e. Nếu L = 7, hãng nên thuê 6 45 5 thêm hay giảm nhân công? 7 49 4 Tại sao? 8 52 3 9 54 2 10 55 1 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 28 Hình 3-4: MPL và cầu lao động Units of output Each firm hires labor up to the point where MPL = W/P. Real wage MPL, Labor demand Units of labor, L Quantity of labor demanded CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 29 15
- Hình 3-2: Lương thực tế cân bằng Units of Labor output The real wage supply adjusts to equate labor demand with supply. equilibrium real wage MPL, Labor demand L Units of labor, L CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 30 Tính lương thực tế Với hàm sản xuất cho trước, nếu K và L cho trước, có thể tính được MPL. Do W/P = MPL, cũng có thể tính được lương thực tế. Tổng thu nhập thực tế của lao động là W/P × L, mức này cũng có thể tính được. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 31 16
- Tính lương thực tế Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1-α, MPL = (1- α) Kα L- α. Một lần nữa, nếu biết trước α, K và L, thì có thể tính được MPL. Vì vậy, thu nhật thực tế cua lao đồng = W/P × L = (1- α) Kα L1-α = (1- α)Y. Vì vậy tỷ trọng của lao động trong tổng thu nhập thực tế là (W/P × L)/Y = 1- α. Theo số liệu của Mỹ, tỷ trọng của lao động xấp xỉ 0,7 trong thời gian dài; xem Hình 3-5. Vậy hàm sản xuất Cobb-Douglas với α = 0,3 là một giá trị tốt của nền kinh tế Mỹ. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 32 Tính tiền thuê Chúng ta biết MPL = W/P. Tự cho thấy MPK = R/P : lợi tức giảm dần của vốn là : MPK khi K Đường MPK là đường cầu vốn thuê lđ của DN. DN tối đa hóa lợi nhuận bằng cách chọn K sao cho MPK = R/P . CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 33 17
- Tiền thuê cân bằng Units of output Supply of The real rental rate capital adjusts to equate demand for capital with supply. equilibrium R/P MPK, demand for capital K Units of capital, K CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 34 Tính tiền thuê Nếu biết trước hàm sản xuất, và K và L được cho trước, có thể tính được MPK. Do R/P = MPK, có thể tính được tính suất tiền thuê. Do tổng thu nhập thực tế của vốn là R/P × K, cũng có thể tính được giá trị đó. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 35 18
- Tính tiền thuê thực tế Đối với hàm sản xuất Cobb-Douglas F (K, L) = Kα L1-α, MPK = α Kα-1 L1-α. Một lần nữa, nếu biết trước α, K và L, thì có thể tính được MPK. Vậy, thu nhập thực tế của vốn = R/P × K = α Kα L1-α = αY. Vậy tỷ trọng của vốn trong tổng thu nhập thực tế là (R/P × K)/Y = α. Lưu ý tỷ suất tổng của lao động và vốn là 1 – α + α = 1. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 36 Lý thuyết phân phối tân cổ điển Lý thuyết phân phối tổng thu nhập giữa lao động và vốn được gọi là lý thuyết phân phối tân cổ điển. Theo lý thuyết này, mỗi yếu tố đầu vào đều nhận được sản phẩm cận biên của nó. CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 37 19
- Cách phân phối thu nhập: W tổng thu nhập LĐ = L = MPL × L P R tổng thu nhập vốn = K = MPK × K P Nếu hàm sản xuất có lợi tức theo quy mô không đổi thì Y = MPL × L + MPK × K Thu nhập Thu nhập Thu quốc dân lao động nhập vốn CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 38 Tỷ lệ thu nhập lao động trên tổng thu nhập ở Mỹ Labor’s 1 share of total 0.8 income 0.6 0.4 Chia sẻ thu nhập của lao động xấp xỉ không đổi theo gian 0.2 0 1960 1970 1980 1990 2000 CHƯƠNG 3 HẠCH TOÁN THU NHẬP QUỐC DÂN slide 39 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 29 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 31 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 24 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 41 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 19 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 331 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 17 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn