Bài giảng Kinh tế vĩ mô (dành cho học viên cao học): Chapter 5 - TS. Phan Thế Công
lượt xem 3
download
Bài giảng "Kinh tế vĩ mô - Chapter 5: Nền kinh tế mở" cung cấp cho người học các kiến thức: Đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh tế mở, mô hình kinh tế nhỏ mở cửa (yếu tố khiến nó “nhỏ”, cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái, chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại). Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô (dành cho học viên cao học): Chapter 5 - TS. Phan Thế Công
- 04/01/2016 CHAPTER 5 Nền kinh tế mở MACROECONOMICS SIXTH EDITION N. GREGORY MANKIW PowerPoint® Slides by Ron Cronovich © 2007 Worth Publishers, all rights reserved Trong chương này, chúng ta sẽ nghiên cứu… đồng nhất thức tài khoản quốc dân cho nền kinh tế mở mô hình kinh tế nhỏ mở cửa yếu tố khiến nó “nhỏ” cách thức xác định cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái chính sách ảnh hưởng tới cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái như thế nào CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 1 Tỷ lệ Thương mại-GDP, một số quốc gia, 2004 tỷ lệ phần trăm (NK + XK) trong GDP Luxembourg 275.5% Germany 71.1% Ireland 150.9 Turkey 63.6 Czech Republic 143.0 Mexico 61.2 Hungary 134.5 Spain 55.6 Austria 97.1 United Kingdom 53.8 Switzerland 85.1 France 51.7 Sweden 83.8 Italy 50.0 Korea, Republic of 83.7 Australia 39.6 Poland 80.0 United States 25.4 Canada 73.1 Japan 24.4 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 2 1
- 04/01/2016 Trong nền kinh tế mở, chi tiêu không cao bằng sản lượng tiết kiệm không bằng đầu tư CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 3 Mở đầu số mũ: C C d C f d = chi tiêu vào hàng hóa nội địa I Id If f = chi tiêu vào G Gd G f hàng hóa nước ngoài EX = XK = chi tiêu của nước ngoài vào hàng hóa nội địa IM = NK = C f + I f + G f = chi tiêu vào hàng hóa nước ngoài NX = XK ròng (hay “cán cân thương mại”) = EX – IM CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 4 GDP = chi tiêu vào hàng hóa và dịch vụ trong nước Y C d I d G d EX (C - C f ) (I - I f ) (G - G f ) EX C I G EX - (C f I f G f ) C I G EX - IM C I G NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 5 2
- 04/01/2016 Đồng nhất thức thu nhập quốc dân trong nền kinh tế mở Y = C + I + G + NX or, NX = Y – (C + I + G ) chi tiêu trong nước XK ròng sản lượng CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 6 Thặng dư và thâm hụt thương mại NX = EX – IM = Y – (C + I + G ) Thặng dư TM: sản lượng > chi tiêu và XK > NK Quy mô của thặng dư TM = NX Thâm hụt TM: chi tiêu > sản lượng và NK > XK Quy mô của thâm hụt TM = –NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 7 XK ròng của Mỹ, 1950-2006 U.S. Net Exports, 1950-2006 200 2% 0 0% billions of dollars percent of GDP -200 -2% -400 -4% -600 -6% -800 -8% 1950 1960 1970 1980 1990 2000 NX ($ billions) NX (% of GDP) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ 3
- 04/01/2016 Luồng vốn quốc tế Luồng vốn ra =S –I = luồng vốn cho vay = chi tiêu tài sản nước ngoài ròng chi tiêu tài sản nước ngoài ròng của một nước trừ đi chi tiêu nước ngoài vào tài sản trong nước Khi S > I, nước này là nước cho vay ròng Khi S < I, nước này là nước đi vay ròng CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 9 Mối liên hệ giữa T.mại và luồng vốn NX = Y – (C + I + G ) ngụ ý NX = (Y – C – G ) – I = S – I cán cân TM = luồng vốn ròng Do đó, một nước có thâm hụt TM (NX < 0) là nước đi vay ròng (S < I ). CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 10 “nước vay nợ lớn nhất thế giới” Mỹ là nước có thâm hụt TM lớn, là nước đi vay ròng từ đầu những năm 1980. Tính tới 12/31/2005: Người dân Mỹ sở hữu khối tài sản nước ngoài trị giá 10 nghìn tỷ đô la. Người dân các nước sở hữu khối tài sản của Mỹ trị giá 12,7 tỷ đô la. Nợ ròng của Mỹ đối với thế giới: 2,7 nghìn tỷ -- cao hơn bất kỳ nước nào, do đó Mỹ là “nước vay nợ lớn nhất thế giới” CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 11 4
- 04/01/2016 Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế mở nhỏ Gồm nhiều yếu tố: hàm sản xuất Y Y F (K , L ) hàm tiêu dùng hàm đầu tư I I (r ) biến chính sách ngoại sinh CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 12 Tiết kiệm quốc gia: Cung vốn cho vay r S Y - C (Y - T ) - G Như trong chương 3, tiết kiệm quốc gia không phụ thuộc vào tỷ lệ lãi suất S S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 13 Giả sử: luồng vốn a. trái phiếu trong nước & nước ngoài (rủi ro, kỳ hạn thanh toán giống nhau, v.v.) b. vốn lưu động hoàn hảo: tự do tham gia thị trường tài chính quốc tế c. nền kinh tế nhỏ: không tác động tới tỷ lệ lãi suất của thế giới, gọi là r* a & b hàm ý r = r* c hàm ý r* là ngoại sinh CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 14 5
- 04/01/2016 Đầu tư: Cầu về vốn vay Đầu tư vẫn là r hàm có chiều dốc xuống theo lãi suất, nhưng tỷ lệ lãi suất thế giới là biến ngoại sinh … r* …cho biết tỷ lệ đầu tư của một nước I (r ) I (r* ) S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 15 Nếu nền kinh tế đóng… r S …lãi suất có thể điều chỉnh để làm cân bằng đầu tư và tiết kiệm: rc I (r ) I (rc ) S, I S CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 16 Nhưng trong một nền kinh tế mở nhỏ… r tỷ lệ lãi suất thế S giới ngoại sinh quy định đầu tư… NX r* …và sự khác biệt giữa tiết rc kiệm và đầu tư quy định luồng I (r ) vốn ròng và XK ròng I1 S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 17 6
- 04/01/2016 Tiếp theo, ba trường hợp: 1. chính sách tài khóa trong nước 2. chính sách tài khóa nước ngoài 3. Tăng cầu đầu tư CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 18 1. Chính sách tài khóa trong nước r S 2 S1 Tăng G hay giảm T làm giảm tiết NX2 kiệm. r1* NX1 Kết quả: I 0 NX S 0 I (r ) I1 S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 19 NX và thâm hụt NS liên bang (% GDP), 1960-2006 4% 8% Budget deficit (right scale) 6% 2% 4% 0% 2% -2% 0% -4% Net exports -2% (left scale) -6% -4% 1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 20 7
- 04/01/2016 2. Chính sách tài khóa nước ngoài r S1 chính sách tài NX2 khóa nước ngoài mở rộng r 2* NX1 làm tăng lãi suất thế giới. r1* Kết luận: I 0 I (r ) NX -I 0 S, I I (r2* ) I (r1* ) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 21 3. Tăng cầu đầu tư r S r* BÀI TẬP: Sử dụng mô hình NX1 bên để xác định tác động của tăng cầu đầu tư đối với NX, S, I (r )1 I, và luồng vốn ròng. I1 S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 22 3. Tăng cầu đầu tư r S ĐÁP ÁN: NX2 I > 0, r* S = 0, Luồng vốn NX1 ròng và NX I (r )2 giảm một lượng I I (r )1 I1 I2 S, I CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 23 8
- 04/01/2016 Tỷ giá hối đoái danh nghĩa e = Tỷ giá hối đoái danh nghĩa, giá tương đối của đồng nội tệ so với ngoại tệ (e.g. Yên trên Đô la) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 24 Một số tỷ giá hối đoái danh nghĩa, tính đến 7/14/06 Nước Tỷ giá hối đoái Châu Âu 0.79 Euro/$ Indonesia 9,105 Rupiahs/$ Nhật 116.3 Yen/$ Mexico 11.0 Pesos/$ Nga 27.0 Rubles/$ Nam Phi 7.2 Rand/$ Anh 0.54 Pounds/$ CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 25 Tỷ giá hối đoái thực tế ε = tỷ giá hối đoái thực tế, giá tương đối cả hàng hóa trong nước so epsilon với hàng hóa nước ngoài (VD Chỉ số Big Mac của Nhật đối với chỉ số Big Mac của Mỹ) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 26 9
- 04/01/2016 Đơn vị ε e P ε P * (Yên tren $) ($ tren don vi hh My) Yên tren don vi hh Nhat Yen per unit U.S. goods Yen per unit Japanese goods Units of Japanese goods per unit of U.S. goods CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 27 ~ McZample ~ một hàng hóa: Big Mac giá ở Nhật: P* = 200 Yên giá ở Mỹ: P = $2,50 tỷ giá hối đoái danh nghĩa e = 120 Yen/$ Để mua một bánh Big e P Mac của Mỹ, một người ε ở Nhật phải trả một mức P * giá có thể mua 1,5 bánh 120 $2 .50 1 .5 Big Mac của Nhật. 200 Yen CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 28 ε trên thực tế & mô hình Trên thực tế: Chúng ta có thể coi ε là giá tương đối của một giỏ hàng hóa so với một giỏ hàng hóa nước ngoài. Trong mô hình kinh tế vĩ mô: Chỉ có một hàng hóa, “sản lượng”. Vì vậy ε là giá tương đối của sản lượng một nước so với sản lượng của một nước khác CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 29 10
- 04/01/2016 NX phụ thuộc ε như thế nào ε hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa nước ngoài EX, IM NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 30 XK ròng của Mỹ và tỷ giá hối đoái, 1973- 2006 3% Trade-weighted real 140 2% exchange rate index 120 1% Index (March 1973 = 100) 0% 100 NX (% of GDP) -1% 80 -2% 60 -3% -4% 40 Net exports -5% (left scale) 20 -6% -7% 0 1973 1977 1981 1985 1989 1993 1997 2001 2005 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 31 Hàm xuất khẩu ròng Hàm XK ròng thể hiện quan hệ tỷ lệ nghịch giữa NX và ε : NX = NX(ε ) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 32 11
- 04/01/2016 Đường NX của Mỹ ε vì vậy XK Khi ε tương đối ròng của Mỹ thấp, hàng hóa cao Mỹ khá rẻ ε1 NX (ε) 0 NX(ε1) NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 33 Đường NX của Mỹ ε Tại giá trị ε cao hơn, hàng hóa của Mỹ ε2 rất đắt XK thấp hơn NK NX (ε) NX(ε2) 0 NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 34 Cách xác định ε Đồng nhất các khoản mục NX = S – I Ta đã biết cách tính S – I : S phụ thuộc vào yếu tố trong nước (sản lượng, biến chính sách ngoại sinh, v.v.) I được xác định thông qua tỷ lệ lãi suất của thế giới r * Vậy, ε phải điều chỉnh nhằm đảm bảo NX (ε ) S - I (r *) CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 35 12
- 04/01/2016 Cách xác định ε Cả S và I đều ε S 1 - I (r *) không phụ thuộc vào ε, vì vậy đường vốn ròng thẳng đứng. ε1 ε điều chỉnh để NX bằng NX(ε ) luồng vốn ròng S - I. NX NX 1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 36 Giải thích: Cung và cầu trong thị trường hối đoái cầu: ε S 1 - I (r *) Người nước ngoài cần đô la Mỹ để mua XK ròng của Mỹ. cung: ε1 Luồng vốn ròng (S - I ) là cung NX(ε ) đô la được đầu NX tư ở nước ngoài. NX 1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 37 Tiếp theo, bốn trường hợp: 1. Chính sách tài khóa trong nước 2. Chính sách tài khóa nước ngoài 3. Tăng cầu đầu tư 4. Chính sách thương mại hạn chế NK CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 38 13
- 04/01/2016 1. Chính sách tài khóa trong nước CSTK mở rộng làm S 2 - I (r *) giảm tiết kiệm ε S 1 - I (r *) trong nước, luồng vốn ròng, và cung ε2 đô la trong thị trường hối đoái… ε1 NX(ε ) …khiến tỷ giá hối NX đoái thực tế tăng NX 2 NX 1 và NX giảm. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 39 2. Chính sách tài khóa nước ngoài S 1 - I (r1 *) r* tăng làm giảm ε S 1 - I (r 2 * ) đầu tư, tăng luồng vốn ròng và cung đô la ε1 trong thị trường ngoại hối… ε2 NX(ε ) …khiến tỷ giá hối NX NX 1 NX 2 đoái giảm và NX tăng. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 40 3. Tăng cầu đầu tư Tăng đầu tư làm S1 - I 2 giảm luồng vốn ε S1 - I1 ròng và cung đô la trong thị trường ngoại ε2 hối… ε1 NX(ε ) …khiến tỷ giá hối đoái tăng NX NX 2 NX 1 và NX giảm. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 41 14
- 04/01/2016 4. Chính sách thương mại hạn chế NK Tại bất kỳ giá trị ε nào, quota NK ε S -I IM NX cầu ngoại tệ dịch ε 2 chuyển sang phải ε1 NX (ε )2 Chính sách TM NX (ε )1 không ảnh hưởng tới S hay I , vì vậy, NX NX1 luồng vốn và cung đô la không đổi. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 42 4. Chính sách TM hạn chế NK Kết quả: ε S -I ε > 0 (cầu tăng) NX = 0 ε2 (cung ko đổi) IM < 0 ε1 (chính sách) NX (ε )2 EX < 0 NX (ε )1 (ε tăng) NX NX1 CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 43 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa Bắt đầu bằng sự mô phỏng tỷ lệ hối đoái thực tế: e P ε P* Áp dụng cho tỷ giá hối đoái danh nghĩa: P* e ε P CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 44 15
- 04/01/2016 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa Vậy e phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái thực tế và mức giá trong nước và nước ngoài … …và chúng ta biết cách tính chúng : M* L * (r * *, Y * ) P* P* e ε P M L (r * , Y ) NX (ε ) S - I (r *) P CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 45 Các yếu tố quyết định tỷ giá hối đoái danh nghĩa P* e ε P Viết lại hàm thông qua tỷ lệ tăng trưởng (xem “phép tính số học khi tính toán thay đổi phần trăm trong Chương 2) e ε P * P ε - * - e ε P* P ε Với giá trị ε cho trước, tỷ lệ tăng trưởng của e bằng sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 46 Chênh lệch lạm phát và tỷ giá hối đoái danh nghĩa 35 Percentage Mexico 30 change in nominal 25 exchange 20 Iceland rate 15 10 Singapore South Africa Canada 5 South Korea _ 0 U.K. Japan -5 -5 0 5 10 15 20 25 30 Inflation differential CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 47 16
- 04/01/2016 Cân bằng sức mua (PPP) Hai định nghĩa: Một học thuyết cho rằng hàng hóa phải được bán với mức giá (điều chỉnh tiền tệ) bằng nhau giữa các nước. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa điều chỉnh để cân bằng chi phí rổ hàng hóa giữa các nước. Lập luận: Kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá, quy luật một giá CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 48 Cân bằng sức mua (PPP) PPP: e P = P* Chi phí rỏ hàng hóa nước ngoài tính bằng ngoại tệ. Chi phí rỏ hàng Chi phí rỏ hàng hóa nội địa tính hóa nội địa tính bằng ngoại tệ. bằng nội tệ. Tính e : e = P*/ P PPP hàm ý tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước bằng tỷ lệ mức giá giữa các nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 49 Sức mua tương đương (PPP) Nếu e = P*/P, P P* P thì ε e * * 1 P P P và đường NX nằm ngang: ε S -I Theo PPP, thay đổi trong (S – I ) không tác ε =1 NX động tới ε hay e. NX CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 50 17
- 04/01/2016 PPP có tồn tại trên thực tế? Không, 2 lý do: 1. Không thể kinh doanh dựa trên chênh lệch tỷ giá. hàng hóa không mua bán được chi phí vận chuyển 2. Hàng hóa các nước khác nhau không phải là hàng hóa thay thế hoàn hảo. Tuy nhiên, PPP là một lý thuyết hữu ích: Nó đơn giản và dễ hiểu Trên thực tế, tỷ giá hối đoái danh nghĩa có xu hướng tiến gần giá trị PPP trong dài hạn. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 51 TRƯỜNG HỢP: Tái thâm hụt thời Reagan thay đổi nền kinh small open 1970s 1980s thực tế tế đóng economy G–T 2.2 3.9 S 19.6 17.4 r 1.1 6.3 no change I 19.9 19.4 no change NX -0.3 -2.0 no change ε 115.1 129.4 no change Data: decade averages; all except r and ε are expressed as a percent of GDP; ε is a trade-weighted index. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 52 Mỹ là nền kinh tế lớn mở cửa Chúng ta đã n/c các mô hình dài hạn cho hai trường hợp ở hai thái cực: kinh tế đóng (chương 3) kinh tế mở nhỏ (chương 5) Một nền kinh tế mở lớn – như Mỹ - nằm giữa hai thái cực này. Kết quả phân tích kinh tế mở lớn là tập hợp kết quả của các trường hợp kinh tế đóng và mở nhỏ. Ví dụ… CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 53 18
- 04/01/2016 CSTK Mở rộng ở ba mô hình Mở rộng tài chính khiến tiết kiệm quốc gia giảm. Hiệu quả của chính sách phụ thuộc vào độ mở cửa và quy mô: Nền kinh Nền kinh tế Nền kinh tế lớn mở cửa tế đóng nhỏ mở cửa tăng, nhưng không nhiều r tăng ko thay đổi như nền kinh tế đóng giảm, nhưng không nhiều không thay I giảm như nền kinh tế đóng đổi giảm, nhưng không nhiều ko thay NX như nền kinh tế nhỏ mở giảm đổi cửa CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 54 Tổng kết chương XK ròng- sự khác nhau giữa XK và NK sản lượng của một quốc gia (Y ) và chi tiêu của nó (C + I + G) Luồng vốn ròng bằng chi tiêu tài sản nước ngoài trừ đi chi tiêu nước ngoài dành cho tài sản trong nước sự khác nhau giữa tiết kiệm và đầu tư CHAPTER 5 The Open Economy slide 55 Tổng kết chương Tài khoản thu nhập quốc dân: Y = C + I + G + NX cán cân TM NX = S - I luống vốn ròng Tác động của chính sách vào NX : NX increases if policy causes S to rise or I to fall NX does not change if policy affects neither S nor I. Example: trade policy CHAPTER 5 The Open Economy slide 56 19
- 04/01/2016 Tổng kết chương Tỷ giá hối đoái danh nghĩa: giá của đồng tiền một nước so với tiền của một nước khác thực tế: giá của hàng hóa một nước so với hàng hóa một nước khác Tỷ giá hối đoái thực tế bằng tỷ giá danh nghĩa nhân với tỷlệ giá cả của hai nước. CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 57 Tổng kết chương Cách xác định tỷ giá hối đoái thực tế NX phụ thuộc theo tỷ lệ nghịch với tỷ giá hối đoái thực tế, các yếu tố khác tương đương Tỷ giá hối đoái thực tế điều chỉnh để NX cân bằng với luồng vốn ròng CHƯƠNG 5 NỀN KINH TẾ MỞ slide 58 Tổng kết chương Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được xác định như thế nào e bằng tỷ giá hối đoái thực tế nhân với mức giá cảu một nước so với mức giá của nước ngoài. Với giá trị tỷ giá hối đoái nào đó, phần trăm thay đổi trong tỷ giá hối đoái danh nghĩa là sự chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát nước ngoài và trong nước. CHAPTER 5 The Open Economy slide 59 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 18 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 12 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 15 | 7
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 31 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 9 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 834 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 14 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 316 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 11 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 15 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 35 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 14 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 2 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 4 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn