Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí
lượt xem 6
download
Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí. Chương này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: lý thuyết sản xuất; hàm sản xuất (the production function); hàm sản xuất; sản xuất ngắn hạn; năng suất trung bình; năng suất biên tế của lao động; qui luật năng suất biên giảm dần; sản xuất dài hạn; đường đẳng lượng; đường đẳng phí; phối hợp tối ưu các đầu vào; đường mở rộng (đường phát triển);... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vi mô I (Micro-economics I) - Chương 4: Lý thuyết sản xuất và chi phí
- Chương IV: 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 1
- I. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT 1. Hàm sản xuất ( The production Function): 1.1. Sản xuất Đầu vào: Input Các yếu tố sản xuất: Đầu ra: Output + Lao động + Các sản phẩm hay SẢN XUẤT + Dịch vụ + Đất đai ( Products &Services) + Nguyên vật liệu + Máy móc thiết bị,… 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 2
- 1.2. Hàm sản xuất: PHOÁI SOÁ HÔÏP Sử dụng có hiệu quả LÖÔÏNG ÑAÀU ÑAÀU RA VAØO + Q = F(X1, X2 . . ., Xn ) + Q = F(K,L) ( K: Capital; L: Labour) + Q = a.KαLβ ( Hàm Cobb-Douglas) 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 3
- 1.3. Các khái niệm a. Đầu vào: Yếu tố sản xuất cố định ( Fixed Factor): Là những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng không thể dễ dàng thay đổi: Đất đai, mặt bằng nhà xưởng, máy móc thiết bị,… Yếu tố sản xuất biến đổi ( Variable Factor): Là những yếu tố sản xuất mà mức sử dụng có thể dễ dàng thay đổi theo sự thay đổi của sản lượng sản xuất ra: Nguyên, nhiên, vật liệu, lao động,… 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 4
- b. Thời gian: Ngắn hạn ( Short run): Là khoảng thời gian trong đó doanh nghiệp có một số yếu tố sản xuất cố định và một số yếu tố sản xuất biến đổi. Dài hạn ( Long run): Là khoảng thời gian đủ để doanh nghiệp thay đổi số lượng tất cả các yếu tố sản xuất. Trong dài hạn tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi ( không có yếu tố sản xuất cố định). ==> Trong ngắn hạn doanh nghiệp chỉ có thể thay đổi sản lượng (outputs) nhưng không thể thay đổi qui mô (scale). ==> Trong dài hạn doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng (outputs) và cả thay đổi qui mô (scale). 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 5
- 2. SAÛN XUAÁT NGAÉN HAÏN HAØM SAÛN XUAÁT VÔÙI 1 ÑAÀU VAØO BIEÁN ÑOÅI Giả sử ta xem xét vốn (K) là cố định còn (L) là biến đổi để làm sao doanh nghiệp có thể sản xuất ra nhiều đầu ra hơn bằng cách tăng số lượng lao động (L) Q = F(L) (caùc ñieàu kieän khaùc giöõ nguyeân) 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 6
- 2.1. Năng suất trung bình: (APL: Average product of Labour) Năng suất trung bình là sản lượng bình quân do 1 lao động làm ra Q Sản lượng đầu ra APL = = L Số lao động đầu vào Ví dụ: Khi ta cần 10 lao động để tạo ra 500 sản phẩm, khi đó năng suất bình quân của 1 lao động. Q 500 APL = = = 50 (sp/lđ) L 10 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 7
- 2.2. Năng suất biên tế của lao động: (MPL: Marginal product of Labour) Năng suất biên tế của lao động là mức tăng thêm của sản lượng (Q) khi lao động tăng thêm 1 đơn vị ∆Q dQ Số thay đổi đầu ra MPL = = = ∆L dL Số thay đổi đầu vào Nếu ∆L = 1 MPL = Qn - Q n-1 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 8
- 2.3. Qui luật năng suất biên giảm dần Với các yếu tố đầu vào khác là không thay đổi, khi tiếp tục bổ sung thêm những lượng bằng nhau về một đầu vào biến đổi thì tới một giới hạn nào đó, mỗi đơn vị bổ sung thêm phía sau sẽ tạo ra giá trị sản phẩm đầu ra nhỏ hơn với mỗi đơn vị bổ sung thêm phía trước. Qui luật năng suất biên giảm dần có ý nghĩa to lớn đối với các doanh nghiệp vì nó điều chỉnh hành vi và quyết định của người sản xuất kinh doanh trong việc lựa chọn các yếu tố đầu vào để sao cho tăng năng suất cận biên, giảm chi phí, tối đa hóa lợi nhuận. 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 9
- K L Q APL MPL 50 0 0 - - 50 1 50 50 50 50 2 150 75 100 50 3 300 100 150 50 4 400 100 100 50 5 475 95 75 50 6 540 90 65 50 7 560 80 20 50 8 560 70 0 50 9 540 60 -20 50 03/04/24 10 500 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 50 40 10
- ÑÖÔØNG TOÅNG SAÛN LÖÔÏNG Toång saûn löôïng B Q2 MPL A Q1 0 L1 L2 Soá nhaân coâng 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 11
- Saûn löôïng GĐ1 GĐ2 GĐ3 Q2=Qmax Q1 Q0 0 L0 L1 L2 Soá löôïng L APLo APL Lo L1 L2 L MP Soá löôïng L 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 12
- dQ d(APL.L) dL. APL + L.dAPL MPL = = = dL dL dL MPL = APL + L. dAPL dL dAPL Nếu MPL > APL >0 AP L dL dAPL Nếu MPL < APL
- Nhận xét: 1. Khi Q = Q max MP = 0 L 2. Khi MP > APL L AP L MP < AP L L AP L MP = AP L L AP max L 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 14
- Các giai đoạn khác nhau trong sản xuất GĐ1: OL1 : MP > AP L L AP L ,Q GĐ2: L1L2 : MP < AP L L AP L ,Q GĐ3: >L2 : MP ≤ 0 L AP L ,Q 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 15
- 3. SẢN XUẤT DÀI HẠN HAØM SAÛN XUAÁT VÔÙI HAI ÑAÀU VAØO BIEÁN ÑOÅI Q = F(K,L) Nguyeân taéc löïa choïn phoái hôïp toái öu MP MP k L = Pk PL K.PK + L.PL = TC 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 16
- Ví duï Doanh nghieäp A coù haøm saûn xuaát sau Q = (L-2)*K PL = 2 (ñvt/ñvl) PK = 5 (ñvt/ñvk) TC = 1000 ñvt Haõy tìm L vaø K toái öu ñeå Qmax vaø Qmax=? 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 17
- Hàm số sản xuất dài hạn K 6 24 35 42 47 51 54 5 23 32 39 44 48 51 4 20 28 35 40 44 47 3 17 24 30 35 39 42 2 14 19 24 28 32 35 1 5 12 18 21 23 24 L 1 2 3 4 5 6 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 18
- 3.1. ÑÖÔØNG ÑAÚNG LÖÔÏNG Ba ñaëc ñieåm : K 1. Doác xuoáng veà beân phaûi Y1 A 2. Loài veà phía B Y2 Q2=35 goác truïc toïa ñoä ∆K Y3 C D Y4 Q1=24 ∆L 3. Khoâng caét nhau 0 X1 X2 X3 X4 L 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 19
- 3.1.1. Sự thay thế các yếu tố đầu vào - Tỷ lệ biên thay thế kỹ thuật (MRTS: Marginal rate technical of subtitution of labor for capital) MRTS là số lượng vốn có thể giảm xuống khi sử dụng tăng thêm một đơn vị lao động nhằm bảo đảm mức sản lượng không đổi. K MRTS = - L ∆K/ ∆L < 0: bằng độ dốc của đường đẳng lượng Dấu (-) là để lấy trị tuyệt đối 03/04/24 GV: Ths. Nguyễn Sỹ Minh 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 31 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 18 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 19 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn