intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế vĩ mô ứng dụng – PGS.TS. Nguyễn Việt Hùng

Chia sẻ: An Nhiên Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng trình bày nguồn gốc tăng trưởng kinh tế, vai trò của các chính sách kinh tế vĩ mô, chu kỳ kinh doanh; chính sách kinh tế và tăng trưởng trong ngắn hạ, mô hình IS-LM... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chắc kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô ứng dụng – PGS.TS. Nguyễn Việt Hùng

  1. Kinh tế Vĩ mô ứng dụng Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Việt Hùng Tháng 11/2019 1 Nội dung u Nguồn gốc của tăng trưởng kinh tế u Vai trò của các chính sách kinh tế vĩ mô u Chu kỳ kinh doanh 2 2 1
  2. Kinh tế Vĩ mô ứng dụng Chuyên đề 1: Kinh tế vĩ mô ứng dụng: Lý thuyết và thực tiễn Chuyên đề 2: Chính sách kinh tế và tăng trưởng trong ngắn hạn, Mô hình IS-LM Chuyên đề 3: Chính sách kinh tế và tăng trưởng trong ngắn hạn, Mô hình Mundell-Fleming Chuyên đề 4: Các mô hình tăng trưởng kinh tế trong dài hạn Chuyên đề 5: Chu kỳ kinh tế và khủng hoảng tài chính 3 3 Tài liệu tham khảo 1. https://sites.google.com/site/hn20190103/ 2. Ball, L., Mankiw, N. G. and Romer D. (1988), “The New Keynesian Economics and Inflation-Output Trade-off”, Brookings Papers on Economic Activity, Vol. 1, (1988): 1-65. 3. Barro, R. and Gordon, D. (1983a), ”Rules, Discretion and Reputation in a Model of Monetary Policy”, Journal of Monetary Economics, 1983, 4. Barro, R. and Gordon, D. (1983b), “A Positive Theory of Monetary Policy in a Natural Rate Model”, Journal of Political Economy, 1983. 5. Barro, R., 1990, Government spending in a simple model of endogenous growth, Journal of Political Economy, 98, 103-25. 6. David Romer, Advanced Macroeconomics, The McGraw-Hill, 4th Edition, 2011 7. Devarajan, S., Swaroop, V., and Zou, H., 1996, The composition of public expenditure and economic growth, Journal of Monetary Economics, 37, 313–44. 8. Kinh tế học, Nxb ĐH KTQD, 2012 4 4 2
  3. Tài liệu tham khảo 8. Kydland, F., and E. Prescott, 1977, Rules Rather than Discretion: The Inconsistency of Optimal Plans. Journal of Political Economy 87, pp. 473-492. 9. Lucas, R. E. (1972), “Expectations and the Neutrality of Money”, Journal of Economic Theory, vol. 4 (April, 1972): 103-24. 10. Lucas, R. E. (1973), “Some International Evidence on Output-Inflation Tradeoffs”, American Economic Review, vol. 63, June 1973: 326-34 11. Mankiw, N. Gregory (2007), Macroeconomics, 6th edition, Worth Publishers, Chapter 14. 12. N. Gregory Mankiw; David Romer; David N. Weil (1992), A Contribution to the Empirics of Economic Growth, The Quarterly Journal of Economics, Vol. 107, No. 2, pp. 407-437. 13. Solow R. (1956) ‘A contribution to the theory of economic growth’ Quarterly Journal of Economics, 70, 65-94; 14. Trần Thọ Đạt (2005), Các mô hình tang trưởng kinh tế, Sách chuyên khảo, NXB Thống kê, Chương III, trang 67-120. 5 5 Đánh giá học phần • 01 bài thuyết trình trên lớp (40%) • Thi tự luận hết môn thời gian 90 phút (60%) 6 6 3
  4. Chuyên đề 1 Tổng quan về Kinh tế Vĩ mô ứng dụng: Lý thuyết và thực tiễn Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Việt Hùng Email: hungnv@neu.edu.vn DĐ: 0913002681 Tháng 11/2019 7 Vấn đề chung Ø Kinh tế học nghiên cứu gì? Ø Vì sao phải nghiên cứu kinh tế học? Ø 10 nguyên lý của kinh tế học. Ø Kinh tế học vi mô và vĩ mô có điểm gì khác nhau? Ø Kinh tế vĩ mô nghiên cứu gì? 8 8 4
  5. KN về Kinh tế học u Paul A. Samuelson: Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội sử dụng các nguồn lực khan hiếm để sản xuất ra các hàng hóa và phân phối chúng cho các thành viên khác nhau trong xã hội. u Begg,D.K.H., Fischer,S., Dornbusch,R: Kinh tế học là việc nghiên cứu xem xét xã hội quyết định các vấn đề: o Sản xuất cái gì ? o Sản xuất như thế nào? o Sản xuất cho ai? 9 9 Các nguồn lực kinh tế § Lao động (L) § Tư bản hiện vật (K) § Tư bản con người (H) § Công nghệ (Tech) § Tài nguyên thiên nhiên (Nr) 10 10 5
  6. 10 nguyên lý của kinh tế học CON NGƯỜI RA QUYẾT ĐỊNH NHƯ THẾ NÀO? 1. Con người luôn đối mặt với sự đánh đổi. 2. Chi phí của một thứ là cái mà bạn đã phải từ bỏ để có được nó. 3. Con người duy lý suy nghĩ tại điểm cận biên. 4. Con người luôn phản ứng với các kích thích. 11 11 10 nguyên lý của kinh tế học CON NGƯỜI TƯƠNG TÁC VỚI NHAU NHƯ THẾ NÀO? 5. Thương mại có thể làm cho mọi người đều được lợi. 6. Thị trường thường là một phương thức tốt để tổ chức các hoạt động kinh tế. 7. Đôi khi chính phủ có thể cải thiện được kết cục thị trường. 12 12 6
  7. 10 nguyên lý của kinh tế học NỀN KINH TẾ DƯỚI GÓC ĐỘ TỔNG THỂ VẬN HÀNH NHƯ THẾ NÀO? 8. Mức sống của một nước phụ thuộc vào năng lực sản xuất hàng hóa dịch vụ của nước đó. 9. Giá cả tăng khi chính phủ in quá nhiều tiền. 10. Trong ngắn hạn, xã hội đối mặt với sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp. 13 13 Kinh tế học vi mô & Kinh tế học vĩ mô u Kinh tế học vi mô: Nghiên cứu cách thức ra quyết định của HGĐ và DN cũng như sự tương tác giữa họ trên thị trường cụ thể. u Kinh tế học vĩ mô: Nghiên cứu hoạt động tổng thể của cả nền kinh tế 14 14 7
  8. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu gì? u Nghiên cứu sự vận động của nền kinh tế theo thời gian • Sản lượng/thu nhập: GDP, GNP, NNP • Mức giá: CPI, DGDP,, PPI • Việc làm/ thất nghiệp • Lãi suất • Cán cân thương mại, cán cân thanh toán • Tỷ giá hối đoái: E(vnd/usd), e(usd/vnd) 15 15 Kinh tế vĩ mô nghiên cứu gì? u Các chính sách kinh tế vĩ mô: • Chính sách tài khóa • Chính sách tiền tệ • Chính sách thu nhập • Chính sách thương mại • Chính sách tỷ giá hối đoái u Các mô hình phân tích kinh tế vĩ mô: • Tăng trưởng kinh tế • Tổng cầu: IS-LM, IS-LM-BP • Tổng cung • Tiêu dùng 16 • Đầu tư… 16 8
  9. Thực trạng Mô hình tăng trưởng VN u (1) Các yếu tố đầu vào của tăng trưởng qK (tư bản), L (lao động), TFP (năng suất nhân tố tổng hợp). § Nếu tăng trưởng được tạo nên chủ yêu bởi các yếu tố lao động và vốn thì mô hình tăng trưởng được xác định là mô hình tăng trưởng theo chiều rộng. § Ngược lại tăng trưởng được đóng góp chủ yếu từ yếu tố TFP thì đây chính là đặc trưng của mô hình tăng trưởng theo chiều sâu. 17 Thực trạng Mô hình tăng trưởng VN u (2)Đóng góp của các ngành kinh tế vào tăng trưởng chung q3 khu vực: (I) Nông, lâm, ngư nghiệp; (II) công nghiệp – xây dựng và (III) dịch vụ. § (i) Tốc độ tăng trưởng và tỷ trọng đóng góp của mỗi ngành trong kết quả tăng trưởng; § (ii) Tính chất hoạt động và xu thế đóng góp vào tăng trưởng của những nhóm sản phẩm có tính chất công nghệ khác nhau. 18 9
  10. Thực trạng Mô hình tăng trưởng VN (3) Đánh giá mô hình tăng trưởng theo đầu ra q (i) các yếu tố cấu thành chi tiêu § Tích lũy - đầu tư, tiêu dùng cuối cùng và xuất khẩu ròng Þ Mô hình tăng trưởng là mô hình nhờ vào tiêu dùng, hay nhờ vào vốn hay mô hình tăng trưởng nhờ vào xuất khẩu. q (ii)Các yếu tố liên quan đến mục tiêu cuối cùng của tăng trưởng kinh tế § Tăng trưởng phải vì con người u tốc độ tăng trưởng của thu nhập bình quân đầu người, tình trạng nghèo đói, bất bình đẳng trong phân phối thu nhập và tăng trưởng chỉ số HDI. § Tăng trưởng với sự bền vững môi trường u Tăng trưởng và ô nhiễm môi trường, lựa chọn ngành sản phẩm, quyết định của CP xử lý ô nhiễm môi trường 19 Tăng trưởng theo đóng góp yếu tố đầu vào 70 60 52.07 58.5 50 40 30 26.65 55.22 21.28 20 26.1 10 24.39 15.4 20.39 0 Tỷ lệ đóng góp của K Tỷ lệ đóng góp của L Tỷ lệ đóng góp của TFP 2000-2005 2006- 2010 2011- 2014 Nguồn: Bùi Trinh (2011) & Ngô Thắng Lợi (2015) Tăng trưởng của Việt Nam thời gian qua được thực hiện theo mô hình tăng trưởng theo chiều rộng với việc chú trọng chủ yếu đến yếu tố vốn vật chất 20 10
  11. Tăng trưởng theo đóng góp yếu tố đầu vào v Năng suất lao động thấp u Tốc độ tăng năng suất bình quân thời kỳ 2001-2015: 4,18% u Năng suất tăng chủ yếu là do chuyển dịch cơ cấu từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ STT Quốc gia 1991-95 1996-2000 2001-05 2006-10 2011-2015 1 Singapore 22.08 18.95 16.51 15.71 14.37 2 Hong Kong 19.02 15.36 12.63 12.88 11.94 3 Taiwan 13.55 12.98 11.62 11.49 10.80 4 Japan 19.94 16.45 13.62 12.12 10.58 5 South Korea 8.49 8.33 7.93 8.32 8.19 6 Malaysia 9.75 8.28 6.84 6.70 5.96 7 Sri Lanka 4.32 3.75 2.95 3.09 3.26 8 Thailand 4.68 3.99 3.28 3.15 2.94 9 Indonesia 4.53 3.61 2.81 2.72 2.84 10 China - old 1.22 1.20 1.36 1.91 2.40 11 Philippines 3.34 2.63 2.15 2.09 2.03 12 China 1.40 1.34 1.32 1.65 1.79 13 Pakistan 3.62 2.80 2.31 2.04 1.78 14 India 1.48 1.34 1.11 1.32 1.50 15 Bangladesh 1.62 1.37 1.07 0.94 0.90 16 Cambodia 0.67 0.55 0.48 0.51 0.52 21 Tăng trưởng theo góc độ ngành 1. Khai thác, tận thu nguồn tài nguyên như dầu thô, than đá, các khoáng sản, gỗ, gạo, thuỷ sản, cao su, cà phê với công nghệ thô sơ, lạc hậu; 2. Sử dụng lao động giá rẻ dưới hình thức chủ yếu là làm gia công, lắp ráp với năng suất lao động xã hội, giá trị gia tăng rất thấp và sản xuất phụ thuộc vào bên ngoài rất lớn; 3. Phát triển chủ yếu các ngành sản xuất mang tính chất truyền thống với trình trình độ khoa học, công nghệ yếu kém, chi phí sản xuất trung gian còn cao, hiệu quả không cao. Các dấu hiệu trên biểu hiện bản chất của mô hình tăng trưởng nhờ vào gia công, nhờ vào khai thác tài nguyên và thâm dụng lao động với hiệu quả kinh tế thấp 22 11
  12. Chênh lệch xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ Tổng tích luỹ tài sản Nhà nước Hộ dân cư SỬ DỤNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH 2017 Sử dụng tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành 2017 TT Chỉ tiêu Cơ cấu (%) 1 Tổng tích luỹ tài sản 26.58 1.1 Tổng tài sản cố định 23.78 1.2 Thay đổi tồn kho 2.8 2 Tiêu dùng cuối cùng 74.54 2.1 Nhà nước 6.51 2.2 Hộ dân cư 68.03 3 Chênh lệch xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ 2.8 4 Sai số -3.92 TỔNG SỐ 100 23 Nguồn: GSO 23 Đánh giá tăng trưởng theo đầu ra CƠ CẤU GDP 2018 Chênh lệch xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ, 3.36 % Tổng tích luỹ tài sản, 26.53 % Tiêu dùng cuối cùng: Nhà nước, 6.47 % Tiêu dùng cuối cùng: Hộ dân cư, 67.57 % 24 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN 24 12
  13. GDP của Việt Nam theo giá hiện hành 6000000 GDP theo giá hiện hành - Tỷ đồng 5500000 5007857 5000000 4000000 3000000 2132365.457 2000000 1485038 1000000 441646 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 3013 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN 25 GDP theo giá thực tế và giá so sánh 6000000 5500000 5000000 4000000 3493460 3000000 2132365.457 2000000 1000000 0 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 3013 2014 2015 2016 2017 2018 GDP theo giá hiện hành - Tỷ đồng GDP theo giá so sánh 2010 26 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN 26 13
  14. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế Việt Nam, 2000-2017 Đơn vị: % 9 8.5 8.5 8.4 8.2 8 7.79 7.5 7.34 7.08 7.08 7 6.89 6.81 6.79 6.78 6.68 6.5 6.23 6.21 5.98 6 5.89 5.42 5.5 5.32 5.03 5 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 27 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN 27 Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Việt Nam 1991-2018 Đơn vị: % 11 9.54 10 9 7.55 8 7.08 7 5.40 6 5.25 4.77 5 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 7.4% 6.6% 6.3% 28 Nguồn: GSO 28 14
  15. GDP bình quân đầu người - USD 3000 2540 2500 2384 2000 1500 1052 1000 500 402 0 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN 29 IMF (2012) xếp các nước trên thế giới thành 4 nhóm u Thu nhập thấp: ≦ 1.025$ u Thu nhập trung bình thấp: 1.026- 4.035$ u Thu nhập trung bình cao: 4.036- 12.475$ u Thu nhập cao: ≧ 12.476$ 30 15
  16. Lan tỏa của tăng trưởng đến XH và PTcon người v Tăng trưởng kinh tế với xóa đói giảm nghèo u tốc độ giảm nghèo có xu hưởng giảm xuống và ngày càng có biểu hiện chậm hơn so với tốc độ tăng trưởng u tốc độ giảm nghèo không đồng đều giữa các khu vực trong mỗi vùng, tỷ lệ nghèo ở các vùng khó khăn có xu hướng tăng lên v Tăng trưởng với sự gia tăng bất bình đẳng u sự bất bình đẳng về thu nhập giữa các vùng miền, giữa các tầng lớp dân cư có xu hướng ngày càng gia tăng u Tăng trưởng với phát triển con người u Tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái 31 Mô hình tăng trưởng của VN 1. Mô hình tăng trưởng theo chiều rộng, dựa vào sự gia tăng vốn đầu tư, nhất là vốn đầu tư nhà nước. 2. Tính chất sản xuất chủ yếu dựa vào khai thác nguồn tài nguyên sẵn có hoặc nguồn lao động rẻ, mang đậm nét kinh tế gia công và dựa vào các ngành mang tính truyền thống với giá trị kinh tế không cao, năng lực cạnh tranh thấp, kém hiệu quả và thiếu bền vững (xét trong chuỗi giá trị toàn cầu). 3. Tăng trưởng kinh tế mang mầu sắc hội nhập khá rõ ràng, tuy nhiên có nhiều dấu hiệu dễ bị tổn thương và các chính sách chưa theo kịp với xu hướng mở cửa. 4. Xét theo góc độ hiệu ứng lan tỏa, mô hình tăng trưởng của Việt Nam là vì con người nhưng đang có xu hướng bị yếu đi, đặc biệt là khía cạnh thiếu thân thiện môi trường và sự gia tăng của phân hóa xã hội 32 16
  17. Chỉ số giá tiêu dùng - CPI v Giỏ hàng cho năm cơ sở: § Số mặt hàng đại diện: ü 1989: 296 (tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm: 60,86%) ü 2000: 396 (tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm: 47,90%) ü 2005: 494 (tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm: 42,58%) ü 2009: 572 (tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm: 39,93%) ü 2015: 654 tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm: 36,12%) § Tỷ trọng chi cho lương thực, thực phẩm ü Ấn Độ: 48,47% (2000) ü Phillipines: 46,58% (2000) ü Thái Lan: 36,06% (2002) 33 Giỏ hàng tính CPI điều tra năm 2014 (tính CPI thời kỳ 2015-2020) u “Khảo sát mức sống dân cư và Điều tra quyền số chỉ số giá tiêu dùng năm 2014” u Mẫu điều tra: 62.655 hộ dân cư tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong 4 kỳ điều tra (các tháng: 3, 6, 9 12 năm 2014) nhằm loại trừ yếu tố mùa vụ. u Tính quyền số CPI tổng hợp cho cấp tỉnh, cấp vùng, toàn quốc, khu vực thành thị và nông thôn của 11 nhóm hàng chính- nhóm cấp 1, và 5 nhóm hàng cấp 2 (lương thực, thực phẩm và ăn uống ngoài gia đình, Dịch vụ y tế, Dịch vụ giáo dục). 34 34 17
  18. Giỏ hàng năm Giỏ hàng năm TT Tên nhóm hàng 2009 2014 1 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 39.93 36.12 1.1 Lương thực 8.18 4.46 1.2 Thực phẩm 24.35 22.6 1.3 Ăn uống ngoài gia đình 7.4 9.06 2 Đồ uống và thuốc lá 4.03 3.59 3 May mặc, mũ nón, giày dép 7.28 6.37 Nhà ở, điện, nước, chất đốt và 4 10.01 15.73 vật liệu xây dựng 5 Thiết bị và đồ dùng gia đình 8.65 7.31 6 Thuốc và dịch vụ y tế 5.61 5.04 7 Giao thông 8.87 9.37 8 Bưu chính viễn thông 2.73 2.89 9 Giáo dục 5.72 5.99 10 Văn hoá, giải trí và du lịch 3.83 4.29 35 11 Hàng hoá và dịch vụ khác 3.34 3.3 35 Giỏ hàng tính CPI điều tra năm 2009 và 2014 Hàng hoá và dịch vụ khác 3.3 Văn hoá, giải trí và du lịch 4.29 Giáo dục 5.99 Bưu chính viễn thông 2.89 Giao thông 9.37 Thuốc và dịch vụ y tế 5.04 Thiết bị và đồ dùng gia đình 7.31 Nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng 15.73 May mặc, mũ nón, giày dép 6.37 Đồ uống và thuốc lá 3.59 Ăn uống ngoài gia đình 9.06 Thuực phẩm 22.6 Lương thực 4.46 Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 36.12 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 36 Giỏ hàng năm 2014 Giỏ hàng năm 2009 36 18
  19. Tỷ lệ lạm phát theo CPI 2001- 2018 25 22.97 20 18.13 15 12.5 11.75 10 9.5 8.4 6.6 6.88 6.81 6.04 5 4.74 4 3 2.62.98 1.84 0.8 0.6 0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn: Tổng cục Thống kê VN CPI tăng so với tháng 12 năm trước 37 38 38 19
  20. 39 39 Mục tiêu kinh tế vĩ mô năm 2015 Theo Nghị quyết của Quốc Hội (tháng 12/2014) o GDP tăng khoảng 6,2% o CPI tăng khoảng 5% o Bội chi NSNN khoảng 5% GDP Kết quả: § Tăng trưởng 6,68% § Lạm phát bình quân năm 0,63% § Bội chi NSNN dự toán khoảng 5% GDP 40 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2